Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Hóa 9

0a892ebae3587be1a27ce3c14874ff56
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 7 2022 lúc 21:45:24 | Được cập nhật: 4 giờ trước (9:30:06) | IP: 2001:ee0:4bac:d9b0:3c5a:2cc4:44a6:d7b3 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 143 | Lượt Download: 1 | File size: 0.027069 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- HÓA 9

Câu 1: Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ Na2O là:

A. H2O, SO2, HCl B. H2O, CO, HCl

C. H2O, NO, H2SO4 D. H2O, CO, H2SO4

Câu 2: Cho các oxit bazơ sau: Na2O, FeO, CuO, Fe2O3, BaO. Số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 3: Khí cacbon monooxit (CO) có lẫn tạp chất là khí cacbon đioxit (CO2) và lưu huỳnh đioxit (SO2). Dùng dung dịch nào sau đây để tách được những tạp chất ra khỏi CO?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl.

Câu 4: Trộn 200ml dung dịch NaOH 0,1M với 200ml dung dịch H2SO4 0,1M . Dung dịch sau khi trộn làm quỳ tím:

A. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Hóa đen. D. Không đổi màu

Câu 5: Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường?

A. Al2O3. B. CuO.

C. Na2O. D. MgO.

Câu 6: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl.

C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.

Câu 7: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:

A. 0,378 tấn. B. 0,156 tấn.

C. 0,126 tấn. D. 0,467 tấn.

Câu 8: Khử 44,8g hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng V(lít) khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 40 gam chất rắn X. Giá trị của V là:

A. 0,672 lít B. 6,72 lít

C. 2,24 lít D. 22,4 lít

Câu 9: Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

A. CaCO3. B. MgCO3. C. NaCl. D. CaO.

Câu 10: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống (CaO), nếu hiệu suất là 85%?

A. 308,8 kg. B. 388,8 kg.

C. 380,8 kg. D. 448,0 kg.

Câu 11: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:

A. CO B. CO2

C. SO2 D. CO2 và SO2

Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là

A. O2. B. HCl.

C. CO2. D. H2O.

Câu 13: Nung nóng 13,1 gam một hỗn hợp gồm Mg, Ca và Al trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 20,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CaO, Al2O3. Hòa tan 20,3 gam hỗn hợp oxit trên cần dùng V lít dung dịch HCl 0,4M. Giá trị của V là

A. 2 B. 2,5

C. 2,25 D. 1,25

Câu 14: Khí X là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, đồng thời khí X cũng một nguyên nhân gây mưa axit. Vậy công thức hóa học của X là:

A. CO2 B. N2.

C. O2. D. SO2.

Câu 15: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 40g dung dịch NaOH 20%. Sản phẩm thu được sau khi cô cạn dung dịch và khối lượng tương ứng là:

A. 12,6 gam NaHCO3; 2,0 gam NaOH

B. 5,3 gam Na2CO3; 8,4 gam NaHCO3

C. 10,6 gam Na2CO3; 4,2 gam NaHCO3

D. 10,6 gam Na2CO3; 2,0 gam NaOH

Câu 16: Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải

A. đổ từ từ axit vào nước B. đổ từ từ nước vào axit

C. đổ nhanh axit vào nước D. đổ nhanh nước vào axit

Câu 17: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam

C. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch

D. Chất kết tủa màu đỏ

Câu 18: Hoà tan hết 25,2 gam kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được 10,08 lít H2 (đktc). Kim loại R là

A. Fe B. Zn

C. Mg D. Al

Câu 19: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 2,5 lít B. 0,25 lít

C. 3,5 lít D. 1,5 lít

Câu 20: Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Mg(OH)2 B. Cu(OH)2.

C. NaOH. D. Fe(OH)2.

Câu 21: Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch nào sau đây:

A. HCl B. CuSO4

C. AlCl3 D. H2O

Câu 22: Trong nước thải của nhà máy có một số chất có công thức: H2SO3, HCl, KCl, NaNO3, MgSO4. Người ta cho nước thải trên chảy vào bể chứa dung dịch nước vôi trong. Số chất có trong nước thải tác dụng với nước vôi trong là:

A. 5 B. 4

C. 3 D. 2

Câu 23: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl B. Dung dịch NaNO3

C. Dung dịch HCl D. Nước vôi trong

Câu 24: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

A. Quỳ tím B. Dung dịch Ba(NO3)2

C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch KOH

Câu 25: Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:

A. 5 B. 4

C. 3 D. 2

Câu 26: Dung dich H2SO4 tác dụng được với chất nào sau đây

  1. HCl B. CuSO4 C. NaOH D. CuCl2

Câu 27: Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là

A. MgO. B. P2O5. C . Na2O. D. CO2.

Câu 28: Oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4

A.SO2. B. CO2. C. CuO. D. P2O5.

Câu 29: Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit

A. Fe(OH)2, BaCl2 B. Al(OH)3, AlCl3

C. Fe(OH)2, Al(OH)3 D . Cu(OH)2, NaOH

Câu 30: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?

A. CO2. B. Na2O. C. CO. D. MgO.

Câu 31: Axitsunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?

A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO

C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O

Câu 32: Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit

A. Fe(OH)2, BaCl2 B. Al(OH)3, Cu(OH)2

C. Ca(OH)2, Al(OH)3 D . Fe(OH)2, KOH

Câu 33: Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ

A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO

Câu 34: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử

A. BaCl2. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.

Câu 35: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây gồm toàn hợp chất muối?

  1. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4

  2. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2

Câu 36. Công thức hóa học của khí sunfurơ là

A. SO2. B. SO3. C. H2S. D. H2SO3.

Câu 37. Để pha loãng axit sunfuric đặc, ta phải:

A. Rót từ từ nước vào axit, rồi khuây đều.

B. Rót từ từ axit vào nước, rồi khuấy đều.

C. Rót nhanh axit vào nước, rồi khuấy đều.

D. Rót nhanh nước vào axit, rồi khuấy đều.

Câu 38: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ.

D. không có hiện tượng xảy ra.

Câu 39: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử

  1. Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2

Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?

A. CO2. B. Na2O. C. CO. D. MgO.