Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Địa 9 trường THCS Đồng Tháp năm 2021-2022

b01c7c9e15eeaab5a067832f77e66dac
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 3 2022 lúc 11:45:51 | Được cập nhật: hôm qua lúc 9:57:29 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 94 | Lượt Download: 1 | File size: 0.064512 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA 9

Năm học 2021 – 2022

Thời gian làm bài 45 phút

I. MA TRẬN

Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng số

Địa lí dân cư

Biết được số dân nước ta năm 2002, thành phân phần trăm của dân tộc kinh, biết được đặc điểm đô thị hóa ở nước ta, thời gian diễn ra bùng nổ dân số ở nước ta, nguồn lao đông nước ta dồi dào,

Hiểu được đặc điểm nguồn lao động ở nước ta, cơ cấu lao động nước ta phân theo ngành và theo lãnh thổ.

Tính được tỉ lệ gia tăng tự nhiên khi biết tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

Tính được mật độ dân số khi biết diện tích và số dân

Số câu: 10

Số điểm: 4

Số câu

Số điểm

Số câu: 5

Số điểm: 2

Số câu: 3

Số điểm: 1,2

Số câu: 2

Số điểm: 0,8

Địa lí các ngành kinh tế

Biết được công cuộc đổi mới nền kinh tế của nước ta diễn ra vào thời gian nào, đất phù sa phân bố ở đâu, sự phân bố của cây lúa, cơ cấu ngàh dịch vụ ở nước ta, sự phân bố công nghiệp, Biết nước ta đang quan hệ buôn bán với những thị trường nào

Hiểu được thành phần kinh tế quan trong nhất ở nước ta, tư liệu sản xuất không thể thay thế được trong sản xuất nông nghiệp, cơ cấu nhóm cây trồng, phân bố ngành chăn nuôi, hiểu chức năng của từng loại rừng, sự phân bố ngành công nghiệp năng lượng, nguyên nhân dẫn đến ngành dịch vụ phân bố không đều, những yếu tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ.

Chọn loại biểu đồ phù hợp với bảng số liệu, nhận xét được bảng số liệu

Số câu

Số điểm

Số câu: 6

Số điểm: 2,4

Số câu: 5

Số điểm: 2,0

Số câu: 4

Số điểm: 1,6

Số câu: 15

Số điểm: 6

Số câu

Số điểm

Số câu: 11

Số điểm: 4,4

Số câu: 11

Số điểm: 4,4

Số câu: 6

Số điểm: 2,4

Số câu: 25

Số điểm: 10

II. ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1 : [VDT] Cho bảng số liệu sau:

Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 2009 – 2016

(Đơn vị: 0/00)

Năm

Tiêu chí

2009

2016

Tỉ suất sinh

17,6

16,0

Tỉ suất tử

6,8

6,8

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2009 và năm 2016 lần lượt là

A. 1,08% và 0,92% B. 10,80/00 và 9,20/00

C. 0,92% và 1,08% D. 9,20/00 và 10,80/00

Câu 2 : [VDT] Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào của nước ta?

A. Đàn bò. B. Đàn gà, vịt. C. Đàn trâu. D. Đàn lợn.

Câu 3 : [VDT] Vùng Đồng bằng Sông Hồng có diện tích:15.000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của vùng là:

A. 13 người/km2 B. 1380 người/km2 C. 13800 người/km2 D. 138 người/km2

Câu 4 : [TH] Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?

A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

C. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị. D. Đa dạng các loại hình đào tạo.

Câu 5 : [TH] Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:

A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.

B. Môi trường, chất lượng cuộc sống.

C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.

D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường.

Câu 6 : [NB] Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

C. Công nghiệp điện tử. D. Công nghiệp dầu khí.

Câu 7 : [VDT] Cho bảng số liệu sau :

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp, giai đoạn 2000 – 2015

Sản phẩm

2000

2005

2010

2015

Than sạch (triệu tấn)

11,6

6,4

48,8

41,5

Dầu thô khai thác (triệu tấn)

16,3

18,5

15,0

18,7

Khí tự nhiên ở dạng khí (triệu m3)

1596

6440

9402

10660

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và khí tự nhiên ở nước ta giai đoạn 2000 – 2015 là

A. miền. B. kết hợp. C. cột chồng. D. tròn.

Câu 8 : [NB] Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa

C. Tày, Nùng, Gia-rai, Mơ nông. D. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.

Câu 9 : [NB] Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:

A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.

C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.

D. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm

Câu 10 : [NB] Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh có quy mô ở mức nào dưới đây?

A. Trên 40 – 120 nghìn tỉ đồng. B. Trên 120 nghìn tỉ đồng.

C. Dưới 9 nghìn tỉ đồng. D. Từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng.

Câu 11 : [NB] Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số:

A. Trung bình B. Thấp C. Cao D. Rất cao

Câu 12 : [NB] Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?

A. Cần Thơ. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. An Giang.

Câu 13 : [NB] Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:

A. 54 dân tộc B. 52 dân tộc C. 55 dân tộc D. 53 dân tộc

Câu 14 : [TH] Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 20, biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm, hãy cho biết các phát biểu sau đây đâu là đúng?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn thấp hơn so với khai thác qua các năm.

C. Sản lượng thủy sản khai thác có xu hướng giảm.

D. Sản lượng thủy sản có nhiều biến động qua các năm.

Câu 15 : [NB] Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

  1. Rừng sản xuất. B. Rừng nguyên sinh.

C. Rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ.

Câu 16 : [NB] Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là:

A. Cây công nghiệp B. Cây ăn quả và rau đậu

C. Cây hoa màu D. Cây lương thực

Câu 17 : [TH] Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì:

A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.

B. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.

C. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.

D. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.

Câu 18 : [TH] Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực.

C. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.

Câu 19 : [NB] Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở:

A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

B. Hình thành các khu, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

Câu 20 : [NB] Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:

A. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. B. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.

C. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Câu 21 : [TH] Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết nhận định nào sau đây đúng về diện tích rừng của nước ta?

A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh và liên tục.

B. Diện tích rừng tự nhiên nhỏ hơn rừng trồng.

C. Diện tích rừng trồng có xu hướng giảm.

D. Diện tích rừng của cả nước có xu hướng tăng.

Câu 22 : [TH] Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm:

A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước

B. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta

C. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước

D. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.

Câu 23 : [TH] Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:

A. Tăng người lao động có tay nghề. B.Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.

C. Tăng cường đánh bắt xa bờ. D.Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dụng cụ bắt cá.

Câu 24 : [TH] Căn cứ vào Atlat Địa lý trang 25, cho biết nhận định nào dưới đây là đúng về ngành du lịch nước ta ?

A. Số lượt khách du lịch nội địa không ổn định.

B. Số lượt khách quốc tế nhiều hơn khách nội địa.

C. Khách du lịch quốc tế chủ yếu là từ Nhật Bản.

D. Doanh thu du lịch tăng nhanh và liên tục.

Câu 25 : [NB] Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm:

A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

B. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác

C. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp.

D. Có thế mạnh phát triến lâu dài.

III. ĐÁP ÁN

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

B

B

C

D

A

B

A

C

B

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

C

D

A

A

B

D

C

C

A

B

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

D

A

B

D

C