Đề thi giữa kì 1 Địa 8 trường THCS Lộc Thành
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 3 2022 lúc 6:10:51 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 17:21:41 | IP: 113.189.71.228 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 161 | Lượt Download: 0 | File size: 0.128 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Trừ Văn Thố năm 2014-2015
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Vĩnh Linh trường PTDTNT năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Thới Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường TH-THCS Nam Du năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Địa 8 huyện Tĩnh Gia năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Địa 8 trường THCS Yên Sơn
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8
- Đề thi giữa kì 1 Địa 8 trường THCS Đắk Tăng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Địa 8 trường THCS Biên Giới năm 2019-2020
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Phòng Giáo Dục Bảo Lâm Kiểm tra 1 tiết
Trường THCS Lộc Thành Môn : Địa Lí 8
Họ và tên...............................Lớp 8A…
Điểm |
Lời phê của giáo viên
|
Mã đề 0121
A :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)
I. (1 điểm) : Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu :
Câu 1: Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến .Vậy quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 1200Đ thì ở múi giờ thứ :
a. 6 . b. 7 . c. 8 . d. 9 .
Câu 2: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :
a. 1967 . b. 1995. c. 1997 . . 1999 .
Câu 3 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là :
a. biển Đông. b. một bộ phận của Ấn Độ Dương.
c. một bộ phận của vịnh Thái Lan. d. một bộ phận của biển Đông.
Câu 4 : Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm :
a. 1,48% dân số khu vực Đông Nam Á. b. 14,8% dân số khu vực Đông Nam Á.
c. 148% dân số khu vực Đông Nam Á. d. 148,8% dân số khu vực Đông Nam Á.
II. ( 1 điểm ) : Điền các từ thích hợp và chỗ có dấu…………………
Khoáng sản là loại tài nguyên không thể(1)……………… . Do đó cần thực hiện tốt(2)…………………để khai thác hợp lí , sử dụng (3)…………………và có (4)…………………nguồn tài nguyên quý giá này .
III. (1điểm) : Hãy nối các ý ở cột A ( Điểm cực ) với các ý ở cột B ( Địa danh) cho đúng :
-
A - Điểm cực
B – Địa danh hành chính
Đáp án
1. Bắc
a. Điện Biên
1 nối với…
2. Nam
b. Cà Mau
2 nối với…
3. Tây
c. Lai Châu
3 nối với …
4. Đông
d. Hà Giang
4 nối với …
e. Khánh Hòa
B : TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : (1,5 điểm) : Trình bày đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo ?
Câu 2 : ( 3 điểm) : Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?
Câu 3 : ( 2,5 điểm ) : Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
-
Lãnh thổ
Lúa (triệu tấn)
Cà phê (nghìn tấn)
Đông Nam Á
157
1 400
Thế giới
599
7 300
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa , cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới ? ( 1,5 điểm )
Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó ? ( 1 điểm ) .
Phòng Giáo Dục Bảo Lâm Kiểm tra 1 tiết
Trường THCS Lộc Thành Môn : Địa Lí 8
Họ và tên...............................Lớp 8A…
Điểm |
Lời phê của giáo viên
|
Mã đề 0122
A :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3 điểm)
I. (1điểm) : Hãy nối các ý ở cột A ( Điểm cực ) với các ý ở cột B ( Địa danh ) cho đúng :
-
A - Điểm cực
B – Địa danh hành chính
Đáp án
1. Bắc
a. Lai Châu
1 nối với…
2. Nam
b. Khánh Hòa
2 nối với…
3. Tây
c. Hà Giang
3 nối với …
4. Đông
d. Điện Biên
4 nối với …
e. Cà Mau
II. ( 1 điểm ) : Điền các từ thích hợp và chỗ có dấu…………………
Khoáng sản là loại tài nguyên không thể(1) ……………… . Do đó cần thực hiện tốt(2)…………………để khai thác hợp lí , sử dụng (3)…………………và có(4) …………………nguồn tài nguyên quý giá này.
III. (1 điểm) : Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu :
Câu 1 : Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm :
a. 148,8% dân số khu vực Đông Nam Á . b. 148% dân số khu vực Đông Nam Á .
c. 14,8% dân số khu vực Đông Nam Á . d. 1,48% dân số khu vực Đông Nam Á .
Câu 2 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là :
a. một bộ phận của Ấn Độ Dương. b. một bộ phận của vịnh Thái Lan.
c. biển Đông. d. một bộ phận của biển Đông.
Câu 3: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :
a. 1999 . b. 1997. c. 1995 . d. 1967 .
Câu 4: Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến .Vậy quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 1200Đ thì ở múi giờ thứ :
a. 9. b. 8. c. 7. d. 6.
B : TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 2,5 điểm ) : Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
-
Lãnh thổ
Lúa (triệu tấn)
Cà phê (nghìn tấn)
Đông Nam Á
157
1 400
Thế giới
599
7 300
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lú , cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới ? ( 1,5 điểm )
Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó ? ( 1 điểm ) .
Câu 2 : (1,5 điểm) : Trình bày đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo ?
Câu 3 : ( 3 điểm) : Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỊA LÍ 8
A)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 3 ĐIỂM
MÃ ĐỀ 0121 |
MÃ ĐỀ 0122 |
||||
Câu I |
Câu II |
Câu III |
Câu I |
Câu II |
Câu III |
1-c 2-b 3-d 4-b |
1- phục hồi 2-Luật khoáng sản 3-hợp lí 4-hiệu quả |
1 nối d 2 nối b 3 nối a 4 nối e |
1 nối c 2 nối e 3 nối d 4 nối b |
1- phục hồi 2-Luật khoáng sản 3-hợp lí 4-hiệu quả |
1-c 2-d 3-c 4-b |
0.25đ/ý |
0.25đ/ý |
0.25đ/ý |
0.25đ/ý |
0.25đ/ý |
0.25đ/ý |
B. TỰ LUẬN : 7 ĐIỂM
CÂU |
NỘI DUNG |
Điểm |
|||||||||
Câu 1 (1,5đ) |
- Cách đây 25 triệu năm . -Địa hình được nâng cao (dãy Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phan-xi-păng). -Quá trình hình thành các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên , các đồng bằng phù sa(đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông Cửu Long). -Quá trình mở rộng biển Đông và tạo các bề dầu khí ở thềm lục địa -Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, xuất hiện loài người trên Trái Đất. ->Tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ và đang còn tiếp diễn. |
(0,25 đ) (0,25đ)
(0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) |
|||||||||
Câu 2 (3đ) |
Biển nước ta đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nước ta? *Thuận lợi:Vùng biển nước ta nhiều tài nguyên khoáng sản thuận lợi cho sự phát triển nhiều ngành kinh tế : + Khoáng sản có nhiều dầu khí, ti tan,muối thuận lợi phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến nguyên liệu, nhiên liệu. + Hải sản phong phú :cá,tôm,cua,rong biển…thuận lợi phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến thuỷ sản. + Mặt biển có các tuyến đường giao thông trong và ngoài nước thuận lợi phát triển giao thông hàng hải. + Nhiều phong cảnh đẹp,bãi tắm đẹp (Vịnh Hạ Long, Cát Bà, Đồ Sơn, Mũi Né, Nha Trang…)thuận lợi phát triển ngành du lịch biển ... *Khó khăn: -Thiên tai thường xuyên xảy ra : bão , sóng lớn , triều cường …. - Nguồn lợi thuỷ sản có chiều hướng giảm sút . Môi trường một số vùng biển ven bờ bị ô nhiễm do chất thải dầu khí và sinh hoạt . |
1.00
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ) |
|||||||||
Câu 3 (2,5đ) |
a) HS xử lí số liệu chính xác được (0.5 đ) Đơn vị : %
- Vẽ đúng , đẹp , có chú giải , có tên biểu đồ được 1 điểm b) ( 1 điểm ) : Giải thích : - Coù nhieàu loaïi ñaát phuø hôïp vôùi caây coâng nghieäp nhieät ñôùi vaø troàng luùa - Khí haäu noùng aåm quanh naêm - Nguoàn nöôùc doài daøo - Nguoàn lao ñoäng doài daøo vaø coù truyeàn thoáng laâu ñôøi |
1.50
1.00
(0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) |
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 ĐỊA 8
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng
|
Cộng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ
|
TL |
||
XI. CHÂU Á
|
Nhớ được thời gian Việt Nam gia nhập Asean . |
|
|
|
Tính được tỉ lệ dân số Việt Nam |
-Tính toán , vẽ và giải thích về cơ cấu cây trồng kv ĐNA |
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 = 8.3% |
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm:0.25 = 8.3% |
Số câu : 1 Số điểm: 2.5 = 83.4% |
Số câu:3 Sốđiểm:3.0 =30% |
Phần hai ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM |
-Nhớ được địa danh của các điểm cực phần đất liền lãnh thổ nước ta . -Nhớ được giới hạn vùng biển nước ta |
Nêu được đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo |
Hiểu được biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản |
Phân tích được vai trò của biển đối với kinh tế và đời sống . |
Biết tính múi giờ |
|
|
|
Số câu: 2 số điểm: 1,25 = 17.9% |
Số câu :1 sốđiểm:1.5 = 21.4 % |
Số câu: 1 Số điểm:1 = 14.3% |
Số câu: 1 Số điểm: 3 = 42.9% |
Số câu: 1 số điểm: 0.25 = 3.5 % |
|
Số câu:6 Số điểm:7.0 =70 % |
Tổng |
Số câu: 4 Số điểm: 3 = 30 % |
Số câu: 2 Số điểm: 4.0 = 40 % |
Số câu: 3 Số điểm: 3.0 = 30% |
Số câu: 9 Số điểm: 10 = 100% |