Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 11

dea2a04f0cdfe80ae2f0166bd2ede44d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 23:56:41 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 20:49:16 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 35 | Lượt Download: 3 | File size: 0.039471 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 11)

I. Trắc nghiệm: (6 điểm)

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là :1s22s22p63s23p6 3d74s2 . Trong bảng tuần hoàn X thuộc:

  1. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm VIIIB

C. Chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4, nhóm IIB

Câu 2: Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm:

  1. proton ,notron B. electron, notron, proton

C. electron, notron D. electron, proton

Câu 3: Những ngtử nào sau đây là đồng vị của nhau ?

A.X; Y B.M; U C . Q ; R D. Z; T

Câu 4: Tổng số các hạt cơ bản trong ngtử của nguyên tố X là 46 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 . Điện tích hạt nhân của X là : A. 16+ B. 15+ C. 14+ D. 31+

Câu 5: Ion X2- có 18e, hạt nhân nguyên tử có 16 nơtron. Số khối của nguyên tử X là:

A. 34 B. 36 C. 30 D. 32

Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của tính kim loại là:

A. Si, Al, Mg, Na, K B. Si, Al, Mg, K, Na

C. Si, Mg, Al, Na, K D. Na, K, Si, Al, Mg

Câu 7: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là H2R. Oxit cao nhất có chứa 40% về khối lượng nguyên tố R . Nguyên tử khối của R là :

A. 14 B. 32 C. 31 D. 77

Câu 8: Nguyên tử hoặc ion chứa nhiều nơtron nhất là :

A. Mn B.Fe3+ C. Fe3+ D. Ni

Câu 9: Hợp chất X tạo bởi ngtố A có Z=6 và nguyên tố B có Z=8 . Các loại liên kết có trong hợp chất X là :

A. Cộng hóa trị phân cực B. Ion và cộng hóa trị

C. Ion D. Cộng hóa trị có cực.

Câu 10: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là:

A. Cl2 , HCl , NaCl B. NaCl , Cl2 , HCl

C. HCl , Cl2 ,NaCl D. Cl2 ,NaCl, HCl

Câu 11: Cho p/ứ : H2S + 4Cl2 + H2O → H2SO4 +8HCl . Câu diễn tả đúng tính chất các chất p/ứ là :

A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử

C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. H2O là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử

Câu 12: Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong p/ứ là:

Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O

A. 23 B.24 C.25 D.26

Câu 13: P/ứ nào sau đây là p/ứ oxi hóa- khử?

A. P2O5 + H2O → H3PO4

B. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O

C. NO2 + KOH → KNO3 + KNO2 + H2O

D. Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg vào dd HNO3 loãng dư, thu được dung dịch muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất . Gía trị của V là :

A. 4,48lít B. 0,448lít C. 8,96lít D. 0,896lít

Câu 15:Qúa trình oxi hóa xảy ra trong p/ứ : Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu là :

  1. Fe → Fe 2+ + 2e B. Fe + 2e → Fe 2+

C. Cu 2+ + 2e → Cu D. Cu 2+ → Cu +2e

Câu 16: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c + e) bằng :

A. 11 B. 23 C. 17 D. 12

Câu 17: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion:

A. NaCl, CaO, MgCl2 B. KCl, HCl, CH4

C. NaBr, K2O, KNO3 D. MgO, HNO3, KHSO4

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là

A. 29. B. 27 C. 28. D. 26.

Câu 19: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là

A. AlN. B. LiF. C. MgO . D. NaF.

Câu 20: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ?

  1. Ô 19, chu kì 4, nhóm IA B. Ô 17, ckì 3, nhóm VIIA

C. Ô 18, c kì 3, nhóm VIIIA D. Ô 19, ckì 3, nhóm IA

Câu 21: Cho 6,625g muối cacbonat A của kim loại kiềm phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 2,19 % (D = 1,25g/ml) thấy có bọt khí thoát ra. Biết lượng axit đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết cho phản ứng. Công thức của A là:

A. Li2CO3. B. Na2CO3. C. K2CO3. D. CaCO3.

Câu 22: Công thức hidroxit cao nhất của R có dạng H2RO4 thì công thức hợp chất khí với H của R có dạng:

A. RH3 B. RH4 C. RH2 D. RH

Câu 23: R thuộc chu kì 4, nhóm IIA. %O trong hidroxit cao nhất là:

A. 21.62% B. 40% C. 43.24% D. 80%

Câu 24: Có bao nhiêu câu không đúng trong các câu cho sau đây.

(1) . X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo thành giữa X và Y là X5Y2.

(2). Trong phân tử NH3 có 3 cặp electron chưa tham gia liên kết hóa học.

(3). Trong bảng tuần hoàn gồm 3 chu kỳ lớn và 4 chu kì nhỏ.

(4). Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số phân lớp bằng nhau.

(5). Chỉ có một nguyên tố có tổng số electron ở phân lớp s bằng 7.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

II. Tự luận:

Câu1: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron.

a/ P + H2SO4 → H3PO4 + NO2 + H2O

b/ FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O

Câu 2: (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 23,4g kim loại A hóa trị I vào 227,2 gam nước thấy có 6,72 lít khí H2 thoát ra ở đktc.

a. Tìm nguyên tử khối của kim loại trên.

b. Tính nồng độ % của chất tan trong dd thu được.