Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 10

20be3225f2ec1132c0e80b40170bf24b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 9 2022 lúc 23:56:59 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 22:36:52 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 41 | Lượt Download: 1 | File size: 0.0282 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 10)

I.Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng hệ số cân bằng của các chất có trong phản ứng bằng:

A. 5 B. 4 C. 9 D. 8

Câu 2: Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Số thứ tự nhóm của X và Y lần lượt là :

A. IA và IIA. B. IIA và IIIA C. IIIA và IVA. D. IVA và VA

Câu 3: Cho nguyên tố A có Z = 15, A có hoá trị cao nhất với oxi là :

A. 4. B. 5 C. 6 D. 7

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4,5 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là

A. Li(7) và Na(23) B. Na(23) và K(39) C. K(39) và Rb(85) D. Rb(85) và Cs(133)

Câu 5 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe (56) vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2. Giá trị m bằng:

A.11,2 gam B.8,4 gam C.0,56 gam D.5,6 gam.

Câu 6: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 34.Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Số khối của nguyên tử X là:

A. 11 B. 23 C. 12 D. 34

Câu 7: Cho công thức oxit cao nhất của X là X2O5 , trong công thức hợp chất khí với H, X chiếm 82,353% về khối lượng. X là:

A. Nito (N=14). B. Photpho(P = 31) C. Asen (As=75). D. Cacbon (C=12).

Câu 8: Dãy chất nào sau đây có số oxi hóa của N theo thứ tự giảm dần ?

A. HNO3 , NO, NO2, N2O3, NH3. B. HNO3 , NO2, N2O3, NH3,NO.

C. NO, HNO3 , NO2, N2O3, NH3. D. HNO3 , NO2, N2O3, NO, NH3.

Câu 9: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.

Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là

A. 5 và 2. B. 2 và 10. C. 2 và 5. D. 5 và 1.

Câu 10 : Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất ?

A. HI B. NH3. C. HCl. D. HF

Câu 11 : Cho các phản ứng sau đây (chưa xét đến hệ số cân bằng của phản ứng) ; số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là :

  1. Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O.

  2. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O.

  3. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.

  4. CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.

  5. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5

Câu 12: Hạt nhân nguyên tử X chứa số hạt mang điện là 19, hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 1. Vậy tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là

A. 20. B. 39. C. 58. D. 19.

Câu 13: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron:

X: 1s22s22p63s23p1 ; Y: 1s22s22p63s23p6 ; Z: 1s22s22p63s23p64s2 .

Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là

A. X và Z B. X và Y. C. Y và Z D. X

Câu 14 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về 3 nguyên tử:

A. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học B. X, Y có cùng số notron.

C. Y và Z có cùng số nơtron. D. X và Y có cùng số khối.

Câu 15 : Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng

A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.

Câu 16: Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện :

A. Mg < B < Al < C . B. Mg < Al < B < C.

C. B < Mg < Al < C . D. Al < B < Mg < C.

Câu 17: Tổng hạt electron trong ion CO32- là:

A. 32 B. 33 C. 31 D. 30

Câu 18 : Chỉ ra nội dung sai : Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì

A. khả năng thu electron càng mạnh. B. độ âm điện càng lớn.

C. bán kính nguyên tử càng lớn. D. tính kim loại càng yếu.

Câu 19: Hai nguyên tử của cùng một nguyên tố thì phải có cùng tính chất nào sau đây:

A. Cùng số khối. B. Cùng số prôtôn.

C. Cùng số nơtron và số khối . D. Cùng số nơtron.

Câu 20 : Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là

A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.

Câu 21 : Kim loại M hóa trị II phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí (ở đkc) và dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ % là 11,976 %. Xác định kim loại M.

A. Mg B. Ca C. Zn D. Ba

Câu 22. Cho hỗn hợp gồm Li, Na, Ca, Ba có khối lượng m gam hòa tan vào nước ( dư) được dung dịch X và 2.24 lít H2( đktc). Cô cạn dung dịch X thu dược 9.97 gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 6.57 gam B. 8.27 gam C. 9.77 gam D. 6.15 gam

Câu 23 : Cho các nhận xét sau đây. Có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Hợp chất khí với Hiđrô của nguyên tố X là XH3 thì công thức ôxit cao nhất của X có thể là X2O5.

II. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđrô là RH2 thì cấu hình e của R có thể là 1s22s22p4.

III. Cho cấu hình electron của A là : 1s22s22p63s23p63d14s2. Vậy A thuộc chu kì 4, nhóm IIA.

IV. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl là liên kết cộng hóa trị.

A.1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 24. R2+ có cấu hình electron là 2s22p6. Hiệu số electron s của R và X là 1. Số nguyên tố X thõa mãn điều kiện trên

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

II.Tự luận:

Bài 1: Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA. Tỉ lệ khối lượng mol giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 73 : 366. Xác định nguyên tử khối của R.

Bài 2: Cân bằng các phương trình oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử , chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá.

a. Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O.

b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.