Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 17

e216359f881ede992da4da063d576603
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 0:18:23 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 5:13:14 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 0 | File size: 0.037971 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 17)

A. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Hai nguyên tử của cùng một nguyên tố thì phải có cùng tính chất nào sau đây:

A. Cùng số khối. B. Cùng số prôtôn C. Cùng số nơtron và số khối . D. Cùng số nơtron.

Câu 2. Ion X2- có 18e, hạt nhân nguyên tử có 16 nơtron. Số khối của nguyên tử X là :

A. 34 B. 36 C. 32 D. 30

Câu 3. R2+ có cấu hình electron là 2s22p6. Hiệu số electron s của R và X là 1. Số nguyên tố X thõa mãn điều kiện trên

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 4. Có bao nhiêu câu không đúng trong các câu cho sau đây.
(1) . X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo thành giữa X và Y là X5Y2.
(2). Trong phân tử NH3 có 3 cặp electron chưa tham gia liên kết hóa học.
(3). Trong bảng tuần hoàn gồm 3 chu kỳ lớn và 4 chu kì nhỏ.
(4). Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số phân lớp bằng nhau.
(5). Chỉ có một nguyên tố có tổng số electron ở phân lớp s bằng 7.

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau:

1. 4Na + O2 2Na2O 2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

  1. Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2 4. NH3 + HCl NH4Cl

  1. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
    Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là

A. 1, 2, 3. B. 2, 4. C. 2, 3 D. 4, 5

Câu 6. Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2 . Trong hợp chất của R với hidro có 75%R và 25% H. Nguyên tố R đó là :

A. Cacbon. B. Magie. C. Nitơ. D. Photpho.

Câu 7. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là

A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 5 và 1. D. 2 và 10

Câu 8. Cho phản ứng: Zn + CuCl2→ ZnCl2+ Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu2+

A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhường 1 mol electron.

C. đã nhường 2 mol electron. D. đã nhận 2 mol electron.

Câu 9. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:

A. F, I, Cl, Br B. F, Br, Cl, I C. F, Cl, Br, I D. I, Br, Cl, F

Câu 10. Tổng hạt mang điện tích âm trong ion NO3- là:

A. 32 B. 33 C. 31 D. 30

Câu 11. X và Y là hai kim loại kiềm (liên tiếp nhau) có khối luộng 10,1 gam tác dụng hết nước thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Xác định lệ mol X và Y. (MX < MY)

A. 2:3 B. 1:2 C. 2:1 D/ 1:1

Câu 12:Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,03mol N2O và 0,01 mol NO . Giá trị m là

A. 8,1 gam B. 13,5 gam C. 2,43 gam D. 1,35 gam

Câu 13. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,73 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:

A. 20 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 90 ml.

Câu 14. Cho phản ứng : Na + Cl2 → 2NaCl ∆ H = -882,2 kj

Đây là phản ứng:

A. Thu nhiệt B. tỏa nhiệt. C. không thu nhiệt. D. trao đổi.

Câu 15. Coù bao nhieâu phaûn öùng oxi hoùa khöû trong caùc phaûn öùng cho sau ñaây:

1. CaO + CO2 CO2. 2. CuO + CO Cu + CO2.

3. Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3. 4. NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + NaHCO3.

5. NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. 6. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O.

7. FeCl3 + KI FeCl2 + KCl + I2. 8. FeCl3 + SnCl2 FeCl2 + SnCl4.

A. 3 B. 4 C. 5 D.6

Câu 16: Cho các phương trình phản ứng sau :

a) SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 +2 HCl b) 2NO2+ 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O

c) CO2 + NaOH → NaHCO3 d) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

e) 3Fe3O4 +28HNO3 → 9Fe(NO3)3+NO + 14H2O f) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag h) C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl

i) CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O k) Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 .

Số phản ứng oxi hoá khử là :

A.6 B. 7 C.8 D.9

Câu 17. Đồng có 2 đồng vị bền . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị đồng có số khối 63.

A. 27% B. 73% C. 26,5% D. 73.5%

Câu 18. Kim loại A có khối lượng 2.352 gam tác dụng với Oxi tạo ra oxit có khối lượng 3.248 gam oxit. Kim loại A là:

A. Al B. Fe C. Cu D. Mg

Câu 19. Cho 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là:

  1. Na2O , MgO, CO2 , SO3. B. MgO , Na2O , SO3 , CO2.

C. Na2O , MgO , SO3 , CO2. D. MgO , Na2O , CO2 , SO3.

Câu 20. Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 6 gam hỗn hợp các chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc) và muối Fe(NO3)3. Tìm m?

A. 5.04 gam B. 4.48 gam C. 5.6 gam D. 8.4 gam.

Câu 21. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là

A. Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA. B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA.

C. F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA. D. Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA.

Câu 22. Cho 0.972 gam Al tác dụng với H2SO4 đặc thì thu được 0.3024 lít khí X. Phản ứng hóa học tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

.A. 19 B. 23 C. 42 D. 45

Câu 23. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí N2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng đã tăng 14.28 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu, thể tích khí N2 ( đktc).

A. 1.568 B. 1.792 C. 1.344 D. 2.016

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 3.37 gam hỗn hợp Cu, Fe, Mg, Al trong dung dịch HNO3 dư thu được m gam hỗn hợp các muối sau: Cu(NO3)2, Fe (NO3)3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3 và 616 ml khí N2O ( đktc). Giá trị m là:

A. 6.48 gam B. 14.33 gam C. 16.56 gam D. 17.01 gam

B. Phần tự luận:

Câu 1. Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp cân bằng electron.

a) KMnO4 + H2O2 → MnO2 + O2 + KOH + H2O 
b) SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 

Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA liên tiếp nhau vào dung dịch HCl 18% thu được 3.52 gam CO2.

a. Tìm công thức hai muối và tính khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu.

b. Tính nồng độ C% của dung dịch sau phản ứng biết lượng axit đã dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng.