Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề ôn thi học kì 1 Hóa lớp 10 đề số 13

3ea297688aeef1e3e7eb7ea02ac64f30
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 0:17:52 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 5:04:08 | IP: 251.204.110.147 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.038978 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 13)

  1. Trắc nghiệm: (6 điểm)

Câu 1 Thứ tự tăng dần độ âm điện nào sau đây là đúng:

A. Al < Na < Mg < B < N < O. B. Na < Mg < Al < B < N < O

C. Al < Mg< Na < B < O <N D. O < N < Mg < Na < Al < B.

Câu 2. Thứ tự giảm dần tính kim loại nào sau đây là đúng?

A. Na > K > Mg > Al. B. K > Al > Mg > Na.

C. K > Mg > Al > Na. D. K > Na > Mg > Al.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?

A. 2HgO → 2Hg + O2 B. 2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O.

C. 2Na + H2O → 2NaOH + H2. D. 2Fe + 3Cl2 → 3FeCl3

Câu 4 Cấu hình e của nguyên tử nhôm Z = 13 là 1s22s22p63s23p1. Tìm câu sai.

A. Lớp thứ 1 có 2 e. B. Lớp thứ 2 có 8 e.

  1. Lớp thứ 3 có 3 D. Lớp ngoài cùng có 1 e.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.

A. B. C. D.

Câu 6 Tìm câu sai trong các câu sau đây.

  1. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

  2. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

  3. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng 1 chu kì có số lớp e bằng nhau

  4. Chu kì thường bắt đầu là 1 kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hòan thành)

Câu 7: Cho Fe có Z = 26. Cấu hình của ion Fe2+ là:

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d4

C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6

Câu 8: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công thức nào sau đây?

A. X2O7 , X(OH)4 B. X2O , H2XO4, C. X2O7 , HXO4 D. X2O, HXO4

Câu 9: Nguyên tố R có CT oxit cao nhất là RO2. Công thúc hợp chất khí của R với hidro là:

A.RH3 B. RH2 C.RH5 D.RH4

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 4s1. Số hiệu nguyên tử của A là

A. 26 B. 6 C. 20 D. 24

Câu 11: Cho phản ứng sau:H2S + KMnO4 + H2SO4 loãng –> H2O + S + MnSO4 + K2SO4

Hệ số các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên là:

A. 3, 2, 5 B. 5,2,3 C. 2,2,5 D. 5,2,4

Câu 12. Cho 4 nguyên tố: Mg, B, Na, Be. Xắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố nào sau đây là đúng?

A. B < Na < Be < Mg. B. B < Be< Mg < Na.

C. Na < Be< B<Mg. D. B <Be < Na <Mg.

Câu 13 Cho các hợp chất sau, hợp chất nào chỉ có liên kết cộng hóa trị?

  1. MgCl2. và Na2O. B. NCl3 và HCl. C. Na2O và NCl3. D. HCl và KCl.

Câu 14: Trong các chất sau: NaCl, H2O, MgS, NH3, Al2O3. Các chất chỉ có liên kết ion là:

A. NaCl, H2O. B. NaCl, Al2O3 C. H2O, MgS. D. H2O, NH3.

Câu 15.Cho phương trình phản ứng sau: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O.

Tổng hệ số của các chất trong phản ứng trên là:

A. 28 B. 25 C. 22 D. 29

Câu 16. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải:

A. P, N, F, O B. N. P, F, O C. P, N, O, F D. N, P, O, F

Câu 17: Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O

A. Cl2 Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

B. Cl2 Không là chất oxi hoá, không là chất khử.

C. Cl2 Chỉ là chất oxi hoá .

D. Cl2 Chỉ là chất khử

Câu 18: Hãy chọn phản ứng mà SO2 có tính oxi hoá:

A. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

B. SO2 + Na2O Na2SO3

C. SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4

D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O

Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: 1. 4Na + O2 2Na2O

2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 3. Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2

4. NH3 + HCl NH4Cl 5. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O

Các phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là

A. 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3 D. 4, 5

Câu 20: Cho các phân tử : H2, N2, HCl, Cl2, CH4. Có bao nhiêu phân tử không cực ?

A.1 B.2 C.3 D. 4

Câu 21: Dãy gồm các chất mà phân tử có liên kết cộng hóa trị là:

A. NaOH; HCl, MgO B. CO2; HCl, H2O. C. H2CO3, CaO; HF. D. Na2SO4; KBr; SO2.

Câu 22: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là , trong oxit cao nhất của X có 25,93% khối lượng của X. Tìm nguyên tố X và viết công thức hidroxit tương ứng.

(cho P = 31, Si = 28, N = 14, C = 12, Cl = 35,5)

A. C B. N C. P D. S

Câu 23: Đốt thanh kim loại nhóm IIA có khối lượng 19,5 gam trong bình kín chứa oxi đến khi thanh kim loại có khối lượng 22,7 gam. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là:

A. 1,12 lit B. 3,36 lit C. 6,72 lit D. 2,24 lit

Câu 24: Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại R cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 0,3 lit dung dịch HCl 1M. R là kim loại:

A. Ca (M=40) B. Ba (M=137) C. Mg (M=24) D. Be (M=9)

II. Tự luận: (4 điểm)

Câu 1: cân bằng các pt sau, xác định chất khử, chất oxi hóa

  1. P + HSO4  → H3PO4 + SO2 +H2O.

  2. KMnO4 + Zn + H2SO4 → MnSO4 + ZnSO4 + K2SO4 + H2O

Câu 2: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc nhóm IA và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl vừa đủ thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc).

  1. Xác định tên hai kim loại A, B.

  2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

(Cho Li =7, Na =23, K =39, Rb =86 )