Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra học kì 1 môn hóa lớp 9 lần 1

2153be56a1d561c802fdb6d63f5d014f
Gửi bởi: Võ Hoàng 9 tháng 11 2018 lúc 3:57:05 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 21:11:43 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 594 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG VÀ TR NINHỰTR NG THCS TT NINH NGƯỜ ƯỜ THI CH SINH GI IỀ ỎNĂM 2017 2018Ọ Môn: HÓA p: THCSỌ ớTh gian làm bài: 1ờ phútCâu 1(2đ) kim nguyên có nhi ng ng trong ng. ch A,ợ ấX và ch chúng tham gia vào các ph ng theo sau:ợ ồ(1) (5) O2 F(2) H2 (6) H2 (3) (7) (4) H2 H2 OXác nh các ch A, B, C, D, E, và vi ph ng trình hóa các ph ng yị ươ ảra.Câu 2.a (1,25đ) Cho các hóa ch t: KClOấ3 c, qu ng pirit (FeSướ ặ2 và các đi ki nề ệph ng có Có th đi ch nh ng ch khí nào nh ng hóa ch đã cho?ả ượ ấVi ph ng trình hóa các ph ng.ế ươ ứb.(3,25đ) Nêu hi ng và vi ph ng trình hóa ph ng ra trong cácệ ượ ươ ảthí nghi sau:ệa. khí cacbonic vào dung ch bari hiđroxit.ịb. Cho dung ch HCl vào dung ch NaOH loãng có ch ng nhừ ượ ỏphenolphtalein.c) cho khí CO2 vào dung ch vôi trong.ụ ướd) Nh cho dung ch KOH vào dung ch AlCl3.ỏ ịe) Nh cho dung ch AlCl3 vào dung ch KOH.ỏ ịf) Nh cho dung ch HCl vào dung ch NaOH và NaAlO2.ỏ Câu 3. (3,0 đi m)ể Cho các dung ch mu X, Y, Z, ch các axit khác nhau. Khi tr trongị ộs các dung ch này nhau ta có qu nh sau:ố ưa) tác ng theo mol thu dung ch ch mu tan tụ ượ ết tr ng không tan trong axit, gi phóng khí không màu, không mùi, ng nủ ơkhông khí.b) tác ng theo mol thu dung ch ch mu tan vàụ ượ ốm khí không màu, mùi c, ng không khí có kh năng làm màu dungộ ấd ch brom.ịc) tác ng theo mol thành dung ch mu tan, tr ngụ ắA và axit HCl.Hãy tìm các dung ch mu trên và vi các ph ng trình ph ng ra.ị ươ ảCâu 4(2đ) Nung 25,28 gam FeCOỗ ồ3 và Fex Oy trong không khí ph nớ ảng hoàn toàn, thu khí và 22,4 gam Feứ ượ2 O3 duy nh t. Cho khí th hoànấ ụĐ CHÍNH TH CỀ Ứtoàn vào 400ml dung ch Ba(OH)ị2 0,15M thu 7,88 gam a. Tìm công th cượ ứphân Feử ủx Oy .Câu 5. (2,25đ). Hòa tan 19,2 gam kim lo Cu ng 40ml dung ch Hạ ị2 SO4 98% (D =1,84g/ml), sau ph ng thu dung ch A. Cho 536ml dung chả ượ ịBa(OH)2 1M vào dung ch A, sau ph ng thu gam a. Tìm giá tr aị ượ ủm.Câu 6. (3đ). Hòa tan hoàn toàn Mg và kim lo trong dung ch HClỗ ị18,25% thu khí H2 và dung ch ch ch hai ch tan là RCl2 có ng đượ ộ19,10% và MgCl2 có ng 7,14%. Xác nh kim lo R.ồ ạCâu 7(3,25đ) Hòa tan hoàn toàn 9,15 gam Al và Alỗ ồ2 O3 trong 400 mldung ch Hị2 SO4 1M thu dung ch và 5,04 lít Hượ ị2 đktc).ởa) Xác nh kh ng ch trong X.ị ượ ấb) Cho dung ch KOH vào dung ch Y, qu thí nghi cừ ượbi di theo th đây:ể ướD vào th trên, xác nh giá tr x?ự 11,7g lítĐÁP ÁN THI CH SINH GI IỀ ỎCâu1 (2đ)A là Fe; là HCl là FeCl2 là Cl2 là FeCl3 là Fe3 O4 0,25Ph ng trình hóa cươ :(1) 2Fe 3Cl2 0→ 2FeCl3 0,25(2) Fe 2HCl FeCl2 H2 0,25(3) 2FeCl3 Fe 3FeCl2 0,25(4) Fe3 O4 4H2 t0→ 3Fe 4H2 0,25(5) 3Fe 2O2 t0→ Fe3 O4 0,25(6) Fe3 O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2 0,25(7) 2FeCl2 Cl2 2FeCl3 0,25Câu 2a:(1,25đ)Có th đi ch các khí: Oể ượ2 Cl2 H2 HCl; SO2 0,252KClO3 0, xt→ 2KCl 3O2 0,254FeS2 11O2 t0→ 2Fe2 O3 8SO2 0,252KCl 2H2 hâ ng ng n→ 2KOH H2 Cl2 0,25H2 Cl2 as→ 2HClL ýư khi vi ph ng trình đi ch ch khí 0,25 đi m. ươ ượ ượ ểRiêng đi ch Hề ượ2 và Cl2 0,25.ớ ượ 0,25Câu 2b:(3,25đ)a. Khi khí cacbonic vào dung ch Ba(OH)ị2 ban xu hi nầ ệk tr ngế ng tăng iượ sau tan nầ tế 0,25CO2 Ba(OH)2 BaCO3 H2 0,25CO2 BaCO3 H2 Ba(HCO3 )2 0,25b. dung ch NaOH ch vài gi có màu ng Cho dung ch HCl vào dung ch NaOH loãng có ch ngừ ượnh phenolphtalein: dung ch có màu hồ ng nh màu 0,25HCl NaOH NaCl H2 O.c) xu hi n, kh ng tăng (khi Ca(OH)ế ượ t),ếsau đó tan t, dung ch tr nên trong su t:ầ ốCO Ca(OH) CaCO OCO CaCO Ca(HCO 2d) xu hi n, kh ng tăng i, sau đó tan nế ượ ầđ t, dung ch tr nên trong su t:ế ố3KOH AlCl Al(OH) 3KCl 0,250,5đ0,5đ0,75đKOH Al(OH) KAlO 2H Oe) xu hi tan ngay, xu hi tan ngay, lâu sau aế ủkhông tan và kh ng tăng (khi KAlOữ ượ t):ế3KOH AlCl Al(OH) 3KClKOH Al(OH) KAlO 2H OAlCl 3KAlO 6H 3KCl 4Al(OH) f) Lúc không có a, sau đó xu hi n, kh ng tăngầ ượ ủd (khi NaAlOầ t), sau đó tan t, dung ch tr nênế ởtrong su t:ốHCl NaOH NaCl OHCl NaAlO Al(OH) NaCl3HCl Al(OH) AlCl 3H 0,25đCâu 3: (3đ)a. Khí là CO2 0.25đb. Khí là SO2 0,25đY là KHSO4 0,25đX là:BaCO3 ,Z là K2 SO3 là BaCl2 0.75đM pt vi đúng 0,5 đỗ ượBaCO3 2KHSO4 BaSO4 K2 SO4 +CO2 +H2 OK2 SO3 2KHSO4 2K2 SO4 SO2 H2 OBaCl2 KHSO4 BaSO4 K2 SO4 HClCâu 4(2đ): Pthh: 4FeCO3 O2 2Fe2 O3 4CO2 (1) 4Fex Oy (3x-2y)O2 2xFe2 O3 (2) 0,25 CO2 Ba(OH)2 BaCO3 H2 (3)Có th có COể2 BaCO3 H2 Ba(HCO3 )2 (4) 0,25nBa(OH)2 0,4*0,15 0,06 (mol) mà nBaCO3 7,88/197= 0,04 (mol) 0,06 => có tr ng pườ 0,25Tr ng 1: Ba(OH)ườ ợ2 và ph có BaCOư ẩ3 Theo (3) nCO2 nBaCO3 0,04 (mol)Theo (1) nFeCO3 nCO2 0,04 (mol)Và nFe2 O3 (1) *nCO2 0,02(mol) 0,25=> mFex Oy 25,28 0,04*116 20,64 (g)Và nFe2 O3 (2) 22,4/160 0,02 0,12 (mol)Theo (2) nFex Oy 2x/2*nFe2 O3 (2) => 20,6456 16 0,122 xy 1518 lo iạ 0,25Tr ng 2: COườ ợ2 (3) có ph ng (4)ư ứTheo (3) nCO2 nBaCO3 nBa(OH)2 0,06 (mol)Sau ph ng nBaCOả ứ3 0,04 (mol)=> nBaCO3 tham gia (4) 0,06-0,04 0,02 (mol)Theo (4) nCO2 nBaCO3 0,02 (mol)=> ng mol COổ ố2 0,06+0,02 0,08 (mol) 0,25Theo (1) nFeCO3 nCO2 0,08 (mol)=> mFex Oy 25,28-0,08*116 16 (g) 0,25nFe2 O3 (1) ½* nCO2 0,04 (mol)=> nFe2 O3 (2) 22,4/160 0,04 0,1 (mol)1656x+16y=2x∗0,12 => x/y 2/3 => Fex Oy là Fe2 O3 0,25Câu 5(2,25đ):nCu 19,2/64 0,3 (mol); nH2 SO4 40 1,84 98100 98 0,736 (mol) 0,25Cu 2H2 SO4 CuSO4 SO2 H2 (1) 0,25Ta th yấnCubàinCupt 0,31 nH2SO4bàinH2SO4pt=0,7362 => H2 SO4 và Cu tác ng tư 0,25Theo (1) nCuSO4 nCu 0,3 (mol)nH2 SO4 2nCu 2*0,3 0,6 (mol)ư=> nH2 SO4 0,736 0,6 0,136 (mol)ưnBa(OH)2 0,536*1 0,536 (mol) 0,25Pthh: Ba(OH)2 CuSO4 Cu(OH)2 BaSO4 (2) 0,25H2 SO4 Ba(OH)2 BaSO4 2H2 (3) 0,25Theo pt (2) và (3) nBa(OH)2 nCuSO4 nH2 SO4Theo bài ra nBa(OH)2 nCuSO4 nH2 SO4 => Ba(OH)2 dư 0,25Theo (2) và (3) nBaSO4 nCuSO4 nH2 SO4 0,3+0,136 0,436 (mol)nCu(OH)2 nCuSO4 0,3 (mol) 0,25=> kh ng thu mCu(OH)ố ượ ượ2 mBaSO4 0,3x98 233x0,436 130,988 (gam) 0,25Câu 6: 3đVì bài toán ch có li ng (%, nên không tính ng quát ta có ươ ổth ch mol ch kì. Ta ch n: nMg (mol) 0,5để ọMg 2HCl MgCl 0,25đ1→ 2R 2nHCl 2RCl nH 0,25đx→ nx 0,5nxmY mMgCl2 7.14% 1330,532g 0,25đmRCln 1330,532 19.1% 254,13g 0,25đ(R 35,5 n)x 254,13 0,25đÁp ng nh lu toàn kh ng: mKL mddHCl mHụ ượ2 mY 0,25đR là Fe và n=2 1đCâu (3,25đ)a.Ta có H2 SO4 0,4 mol, nH2 0,225mol Hậ2 SO4 ph ng 0,25đư ếĐ nAl xmol, nAlặ2 O3 mol. 0,25đ27x 102y 9,15 và 1,5x 0,225mol 0,25đx 0,15, =0,05 0,25đ% Al 44,26% 0,25đ%Al2 O3 =55,74% 0,25đb.t th suy ra ng là tr ng đã thành sau đó tan nh ượ ườ ậKOH hòa tan ng Al(OH)ư ượ ủ3 1đt ng nKOH =0,9 mol và 0,45 mol 0,5đổ