Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Các bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì Hóa 9

9102717a390e16237d95622150754744
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 7 tháng 8 2021 lúc 15:36:42 | Được cập nhật: 22 giờ trước (2:37:01) | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 750 | Lượt Download: 11 | File size: 0.047224 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Môn: Hóa Học 9 Câu 1: Dãy gồm các chất đều là oxit axit? A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 Câu 2: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?: A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 Câu 3: Các chất là oxit lưỡng tính? A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 Câu 4: Các chất là oxit trung tính? A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO, BaO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO Caâu 5: Canxi oâxit (CaO) taùc duïng ñöôïc vôùi caùc chaát trong daõy hôïp chaát sau: A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2 C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2 Caâu 6: Oxit axit coù nhöõng tính chaát hoaù hoïc sau: A. Taùc duïng vôùi: Nöôùc, oxit bazô vaø bazô B. Taùc duïng vôùi: Oxit axit, axit vaø oxit bazô C. Taùc duïng vôùi: Nöôùc, axit vaø oxit axit D.Taùc duïng vôùi: Nöôùc, muoái vaø axit Câu 7: Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ: A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO Câu 8: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ: A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 9: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2. C.SO2, K2O D.SO2, BaO Caâu 10: Löu huyønh ñi oxit (SO2) taùc duïng ñöôïc vôùi caùc chaát trong daõy hôïp chaát naøo sau ñaây: A. H2O, NaOH, CaO C.HCl, H2SO4, K2O B. H2O, H2SO4, CO2 D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2 Câu 11: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O Caâu 12: Khí SO2 ñöôïc taïo thaønh töø caùc caëp chaát sau: A. Na2SO3 vaø NaCl C.Na2SO3 vaø H2SO4 B. K2SO4 vaø HCl D. K2SO4 vaø H2SO4 Câu 13: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 , sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M B. 0,1M D. 0,05M Câu 14: Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K 2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,5 M B. 2M C. 1M D. 3M Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,25M B. 0,7M C. 0,45M D. 0,5M Câu 16: Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 80% B. 45% C. 95% D. 90% Câu 17: Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của phản ứng là: A. 85% B. 90% C. 95% D. 80% Câu 18: Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O 2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là: A. 44g và 36g B. 22g và 18g C. 40g và 50g D.50g và 90g Câu 19: Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây: A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 20: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M Caâu 22: Axit Clohñric (HCl) phaûn öùng vôùi taát caû caùc chaát trong daõy naøo döôùi ñaây: B. NaOH , Zn , CuO , HCl C. H2O, NaOH, Fe , CaO D. Zn , SO2 , NaCl , Ba(OH)2 E. NaOH , Zn , CuO , AgNO3 Caâu 22: Nhoùm hôïp chaát naøo taùc duïng ñöôïc vôùi H 2O : A. K2O, CuO, CO2 C. Na2O, BaO, SO2 B. CaO, CO2, ZnO D. P 2O5 , MgO, Na2O Caâu 23: Nhoùm hôïp chaát naøo taùc duïng vôùi H 2O taïo thaønh dung dòch bazô ? A. SO2 , SO3 , CO2 B. CuO, MgO, ZnO C. P2O5 , CaO, Na2O D. Na2O, K2O, CaO Caâu 24: Khí SO2 coù theå ñöôïc taïo thaønh khi cho: A. Cu taùc duïng vôùi H2SO4 ñaëc noùng Oxi C. Na2SO3 taùc duïng vôùi H2SO4 B. Löu huyønh taùc duïng vôùi D. Taát caû ñeàu ñuùng Caâu 25: Cho moät hoãn hôïp CuO vaø Fe2O3 taùc duïng heát vôùi dung dòch HCl thu ñöôïc 2 muoái coù tæ leä soá mol laø 1:1. Phaàn traêm cuûa CuO vaø Fe 2O3 trong hoãn hôïp laø: A. 20% vaø 80% B. 30% vaø 70% C. 40% vaø 60% D. 50% vaø 50% Caâu 26: Oxit naøo giaøu oxi nhaát (haøm löôïng % veà khoái löôïng): A. Al2O3 B. P2O5 C. N2O3 D. Cl2O7 E. Fe3O4 Caâu 27: Cho caùc oxit : Al2O3, CaO, P2O5, SiO2, FeO, SO2, N2O5, Na2O, Cl2O, NO, CO, Fe3O4, BaO. Soá oxit taùc duïng vôùi nöôùc laø: A. 4 B. 5 28.Một dung dịch có các tính chất sau: C. 6 D. 7 E. 8 - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H 2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO 2. Dung dịch đó là: A. NaOH B. NaCl C. HCl D. H2SO4 đặc 29.Có thể phân biệt dung dịch NaOH và Ca(OH) 2 bằng cách cho một trong chất khí A, B, C hay D đi qua dung dịch: A. Hiđro B. Hiđroclorua C. Oxi D. Cacbonđioxit C. Al, Cu D. Mg, K 30. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, Al B. K, Na , Ca ,Ba 31. Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl ⃗ Y + H2O Z + HCl ⃗ Y + H2O Y + NaOH ⃗ Z ↓ + NaCl X là : A. Fe B.Fe2O3 C. Na2O D. MgSO4 PHẦN II 15.Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO 4. A. Fe B. Mg C. Cu Zn 16. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất : A. BaCl2 và Na2CO3 B. NaOH và CuSO4 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. BaCO3 và K2SO4 17. Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất: A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg 18. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch: A. HCl B.NaCl C. KOH D. HNO3 20. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H 2SO4 loãng: A. Cu B. Al C. HCl D. CO2 21. Dung dịch HCl có thể tác dụng được với chất nào sau đây: A. Na2CO3 B. Fe C. NaOH D. Cả A, B, C đều đúng 22. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH) 2 H2SO4. A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 C. Mg D. Fe 23. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ? A. Cu B. Zn 24. . Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. Na2O, SO2, SiO2 B. P2O5, SO3 C. Na2O, CO2 D. K, K2O 25. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là: A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)2, SO3, Fe C. Al, Na2SO3 D.NO, CaO 26. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO3 C. SO2 D.CO2 27. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách: A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho từ từ nước vào axit C. A và B đều đúng D. Cho axit và nước vào cùng một lúc 28. Dãy các chất đều là oxit axit là: A. NO, SO2 B. Mn2O7, P2O5 C. ZnO, CaO D.N2O5, CO 29. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric A. H2SO4 tác dụng với CuO B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng D. Cả B và C đều đúng 30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ : C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 32. Các chất là oxit lưỡng tính A.Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 33. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO 34. Axit náo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3(l), H2SO4(l) C. HNO3đặc, H2SO4đặcD. HCl, H2SO4(l) 35. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 36. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO 37. B. CO C. SO3 D. MgO a. Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí? A. Lưu huỳnh B. Kẽm C. Bạc D. Cacbon b. Chất khí nào dưới đây được sinh ra ở (1) A. SO2 B. CO2 C. O2 D. H2 38. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P 2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 A. Nước, giấy quỳ tím B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai 39. Dãy gồm các chất là oxit axit: A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 40. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 41. Các chất là oxit lưỡng tính: A. Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO, D. ZnO, Fe2O3 42. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO 43.Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2 A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3(l), H2SO4(l) C. HNO3đặc, H2SO4đặcD. HCl, H2SO4(l) 44. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H 2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl A. dd BaCl2 và quỳ tím B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO 3 C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu D. A, B đều đúng 45. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 46. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. Cu2O C. CuO D. CuO2 47. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO 2 → Y → H2SO4 X, Y lần lược phải là: A. FeS, SO3 B. FeS2 hoặc S, SO3 C. O2, SO3 D. A, B đều đúng 48. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 49. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C.FeO D. Fe3O4 50. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO 4. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắng B. Chất khí màu xanh C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh 51. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là: A. NaOH, Na2SO4 B. Ba(OH)2, BaSO4 C. BaCl2, BaSO4 D. A & B 52. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, NaOH B. K2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HCl D. A & B đều đúng 53. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là: A. KNO2, NO2 B. Không bị phân hủy C. KNO2 và O2 D. K2O, NO2 54. 1. Dãy gồm các muối không tan trong nước là: A. CaSO4, CuCl2, BaSO4 B. AgNO3, BaCl2, CaCO3 C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 D. AgCl, BaCO3, BaSO4 55. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là: A. CuO B. Cu2O C.Cu(OH)2 D. NaCl 56. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl 2. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắng B. Không hiện tượng gì C. Chất khí màu nâu D. Chất rắn màu xanh 57. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là: A. Ca(OH)2, CaSO4 B. BaCl2, BaSO4 C. Ba(OH)2, BaSO4 D. A & C 58. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, CuCl2 B. BaSO4 và HCl C. AgNO3 và NaCl D. Tất cả đều đúng 59. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. KOH B. Ba(OH)2 C. Al(OH)3 D. A & B 60. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2 C. 0,4 và 9,6 D. 4,0 và 6,0 61. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,2 và 1,8 gam B. 2,4 và 1,6 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam 62. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là: A. 38,1% và 61,9% B. 39% và 61% C. 40% và 60% D. 35% và 65% 64. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là: A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g 67. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là: A. 0,25 mol B. 0,1875 mol C. 0,15 mol D. 0,125 mol 68. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là: A. 39,5% B. 23% C. 24% D. 29% 69. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. Kết quả khác 70. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là: A. 0,27 g B. 0,81 g C. 0,54g D. 1,08g 71. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g.Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là: A. 30,4g B. 22,8g C. 23g D. 25g 75. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng. A. Cr B. Al C. Fe D. Kết quả khác 76. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: A. Li B. Na C. Pb D. Fe 77.Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml) ? A. 430g B. 410g C. 415g D. 200g 78. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H 2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: A. ≈ 3,2% và ≈ 18% B. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% C. 5% và 15% D. Kết quả khác. 79. Cho 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K 2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,5 M B. 2M C. 1M D. 3M 80. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,25M B. 0,7M C. 0,45M D. 0,5M 81. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 8g C. 9g D. 15g 82. Cho 100ml dung dịch H 2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO 3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: A. 2M và 1M B. 1,5M và 0,5 M C. 1M và 2M D. 1M và 0,5M 83. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là: A. 30% và 70% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 40% và 60% 8485. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa. Công thức hóa học của muối là: A. FeCl3 B.FeCl2 C. FeCl D. FeCl4 86. Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O. A. NaAlO B. NaAlO2 C. NaO D. Kết quả khác 89. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đậm đặc và nóng thu được 1,12 lít khí SO 2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là: A. 68% và 32% B. 60% và 40% C. 65% và 35% D. 70% và 30% 90. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 80% B. 45% C. 95% D. 90% 91. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của phản ứng là: A. 85% B. 90% C. 95% D. 80% 92. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO 2 và H2O tạo thành lần lượt là: A. 44g và 36g B. 22g và 18g C. 40g và 50g D.50g và 90g 93. Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO 2 (đktc).Khối lượng hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 140g B. 150g C. 142g D. 162g