Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 7 trường TH-THCS Trung Ý

c7e6ca797e3e78496343e98492865ea4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 29 tháng 9 2021 lúc 13:59:23 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 1:09:20 | IP: 14.175.222.19 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 291 | Lượt Download: 5 | File size: 0.018049 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TH & THCS TRUNG Ý BÀI KIỂM TRA SINH HỌC 7 (tiết 53) Họ Tên Học Sinh……………………………………………………… Điểm Lời nhận xét I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: điểm). Câu 1: Thời đại phồn thịnh nhất của bò sát là: A. Thời đại Khủng long. B. Thời đại Thằn lằn. C.Thời đại Cá sấu. D. Thời đại Rùa. Câu 2: Lớp chim được phân chia thành các nhóm là: A. Chim ở cạn, chim trên không. B. Chim bơi và chim ở cạn. C. Chim chạy, chim bơi và chim bay. D. Chim chạy, chim bay. Câu 3: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: B. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng. Câu 4: Câu phát biểu Sai là: A. Mắt thỏ không tinh lắm. B. Mắt thỏ rất tinh. C. Mắt thỏ có lông mi. D. Mi mắt thỏ cử động được. 2. Nối các đặc điểm ở cột A sao cho phù hợp với ý nghĩa ở cột B:(2 điểm). A - Đặc điểm cấu tạo của ếch B -Ý nghĩa C - Trả lời 1. Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối A. khi bơi vừa thở vừa quan sát 1+ ……… 2. Mắt và lỗ mũi nằm cao ở trên đầu, mũi thông B. để đẩy nước 2+ ……… với khoang miệng và phổi C. thuận lợi việc di chuyển 3+ ……... 3. Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt D. giảm sức cản của nước khi bơi 4+ ……… 4. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón E. giúp hô hấp trong nước II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2điểm): Trình bày đặc điểm chung của lớp chim. Câu 2. (2 điểm): Hãy trình bày cấu tạo ngoài và cách di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài? Câu 3. (2 điểm): Tại sao dơi, cá voi được xếp vào lớp thú? Trình bày đặc điểm cấu tạo của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ V. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: (1điểm). Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm 1 2 3 A C B 2. Ghép thông tin ở cột A và B sao cho phù hợp (1 điểm). Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm 1+D 2+A 3+C 4 B 4+B II. Tự luận (8 điểm) Câu Câu 1 (2 điểm) Câu 2 (2 điểm) Câu 3 Đáp án - Đặc điểm chung của lớp chim + Mình có lông vũ bao phủ, có mỏ sừng.(0.25đ) + Chi trươc biến đổi thành cánh.(0.25đ) + Phổi có mạng ống khí, Có túi khí tham gia vào hô hấp.(0.25đ) + Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.(0.25đ) + Là động vật hằng nhiệt.(0.25đ) +Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. (0.25đ) - Vai trò của chim trong tự nhiên + Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm. (0.5đ) + Phát tán cây rừng, giúp cho sự thụ phấn cây. (0.5đ) - Cấu tạo: (1 đ) + Da khô, có vảy sừng bao bọc. + Cổ dài. + Mắt có mi cử động được, có nước mắt. + Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu. + Thân dài, đuôi rất dài. + Bàn chân 5 ngón có vuốt. - Di chuyển: (1 đ) Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước. - Dơi, cá voi được xếp vào lớp thú vì : (1 đ) (2 điểm) + Có lông mao, răng phân hóa, đẻ con, nuôi con bằng sữa (0.5 đ) + Xương chi trước phân hóa: cánh tay, ống tay, bàn, ngón (0.5 đ) - Bộ cá voi (1 đ): + Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn( 0.25 đ) + Lớp mỡ dưới da rất dày(0.25 đ) + Chi trước biến đổi thành chi bơi có dạng bơi chèo (0.25 đ) + Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc (0.25 đ)