Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi môn sinh học lớp 10 (3)

bf77f37266e2a2e9646a1f73428607ce
Gửi bởi: Võ Hoàng 20 tháng 11 2018 lúc 17:13:32 | Được cập nhật: 28 tháng 4 lúc 23:40:25 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 628 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TÀI LI NG HSG SINH 10 ƯỠ ỌI. Ph Gi thi chung th gi ng: (bài 1, 2)ầ ốCâu 1: Nêu nguyên tên loài và cho bi trí loài ng trong th ng ườ ốphân lo i?ạNguyên tên loàiắ Dùng tên kép (theo ti ng latinh), tên th nh là tên chi (vi tế ếhoa), tên th là tên loài (vi th ng)ứ ườ* trí loài ng trong th ng phân lo iị ườ Loài ng (Homo sapiens) Chi ng (Homo) linh tr ng (Primates)- ng iườ ườ ưở ườ(Homonidae) thú (Mammania) Ngành ng có dây ng (Chordata) Gi iớ ớđ ng (Animalia).......ộ ậCâu 2ỏ a. Phân bi gi kh sinh và gi nguyên sinh.ệ ớb. Vì sao tách ra kh gi th t?ấ ượ ậc. sao xem bào là ch ng?ạ ốd. Nh ng đi khác bi gi ng có ng ng và ng không có ươ ậx ng ng.ươ ốTr i:ả ờa./- Gi kh sinh nh ng sinh bào nhân gi nguyên sinh nh ng ữsinh bào ho đa bào bào nhân th c.ậ ự- Gi kh sinh các nhóm vi khu n, gi kh sinh th nguyên sinh, ậđ ng nguyên sinh và nh y.ộ ầb/.- Thành bào có vách kitin. ấ- ng ng ho sinh, kí sinh, ng sinh. ưỡ ộ- bào không có ch p. ạ- Sinh bàng bào ch i, phân t.ả ắc/.- bào là ch ch năng th ng.ế ố-T các vi khu n, nguyên sinh t, ng th t, ượ ơv bào. ếTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế1-Các ho ng ng di ra trong bào dù là bào hay đa bàoạ ơ-Các quá trình sinh tr ng, sinh ngu bào.ưở ế- bào các phân phân các bào quan nên thành ượ ạph là: màng sinh ch t, bào ch và vùng nhân, nh ng các phân ch ỉth hi ch năng trong ng tác nhau trong ch bào toàn ươ ươ ếv n. ẹd./ Nh ng đi khác nhau gi ng có ng ng và không ng ng.ữ ươ ươ ốĐ ng không ng ngộ ươ ng có ng ngộ ươ ố- Kích th nhướ ỏ- Không có ng trong, ươ ộx ng ngoài (n có) ng kitin.ươ ằ- Hô th th qua da ho ặb ng ng khí.ằ ố- th kinh ng i, ch ướ ạho ng chu ch ặb ngụ- di n: Thân ru khoang, ộgiun p, giun tròn, thân m, ềgiun t, chân kh p,da gai.ố th n. ướ ơ- ng trong ng ho ng ươ ằx ng ng làm tr ươ ụ- Hô ng mang ho ng ph i. ổ- th kinh ng ng ng. ư- di n: dây ng, các mi ng ệtròn, cá n, cá ng, ng bò sát, ươ ưỡ ưchim, thú. (0.5)Câu sau ây ph ánh cây phát sinh thu th ng phân lo gi i. Hãy nềvào các tr ng các sinh nhóm sinh tố ươ ng ng và nêu nh ng saiểkhác dinh dề ng ,l ng gi các nhóm sinh các 16 17 18.ỡ ởVikhuẩn 10 11 12 1314 15 16: Gi iớN mấ 17 18T tiên chungổTr i: ờTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế22 .Vi khu ng nguyên sinh 4. Th nguyên sinh (T o); nh yấ ầ; men .N Rêu .Quy 10 tr 11 kín;ạ12 ng không xộ ươ ng ng 13 ng có xộ ươ ng ngố14 Gi kh sinh 15 Gi nguyên sinh 17. Gi th ;ớ ậ18 Gi ng tộ ậĐ sai khác gi các nhóm sinh 16,17,18ể ậGi mớ Gi th tớ Gi ng tộ ậS ng nhị-Dinh ng ho sinhỡ ng nhị- dự ng quang pỡ Di chuy nể- dị ngỡCâu 5:a. vào nào mà Whittaker và Margulis phân chia sinh thành gi i?. Trong gi thì các sinh đượ theo các phân lo nào?.b. Nêu ngu gi th t?. Phân bi các ngành trong gi th theo các tiêuchí: ch n, tinh trùng, hình th th tinh?.Tr i:ả ờa phân lo gi :ớ- vào đặ bào nhân hay nhân th c, có thành bào hay không có thành bào, có ắt quang hay không có quang p.ố ợ+ th bào hay đa bào ơ- đặ dinh ưỡ ng: ng hay ng, ho sinh hay kí sinhự ưỡ ưỡ ạ- vào ng: nh hay di ng Các phân lo trong gi i: loài chi ngành gi ib. Ngu gi TV: bào nguyên thu ỷ- Phân bi các ngành trong gi th t: ậN dung Ngành Rêu Ngành Quy Ngành ttr Ngành tkínH ch Ch có Có Có CóTinh trùng Có roi Có roi Không roi Không roiTh tinh ướ ướ Không Không nTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế3n ướ ướ c, th ụtinh képCâu 6: sao nói ng là th ng toàn ch theo nguyên thạ ượ ứb c, có kh năng đi ch nh và nh ịTr i: ờ- ng là th ng toàn ch theo nguyên th vì: ượ ậ+T ch ng làm ng cho ch ng trên. ch caoổ ướ ấh không ch có các đi các ch mà còn có các đi iơ ướ ổtr mà ch không có c. VD bào các pộ ướ ượ ượ ấth n: phân phân các bào bào quan.ấ ử+ tính tr có là do ng tác ch theo các quy lu lýặ ượ ươ ậhóa ch nhiên chon qua hàng tri năm ti hóa.ượ ếNh ng đi tr ng cho th gi ng nh chuy hóa ch và năngữ ấl ng, sinh tr ng và phát tri n, kh năng sinh n, tính ng, kh năng đi uượ ưở ềch nh.ỉ- Th gi ng có là th ng có kh năng đi ch nh và nh: ị+ các ch ng không ng ng trao ch và năng ng môi ng ượ ườ+ Có kh năng đi ch nh duy trì và đi hòa cân ng ng trongả ộh th ng, giúp ch có th và phat tri n.ệ ểCâu 7: Cho bi nh ng di chung các ch ng? đi trôiế ổc các ch ng là gìủ đi chung các ch ng:ặ ch theo nguyên th cổ ch ng làm ng cho tổ ướ ổch ng trên. ch cao không ch có các đi các ch cứ ức mà còn có các đi tr mà ch không có c.ấ ướ ướ ượVD bào các th n: phân phân các bào bàoấ ượ ửquan. th ng và đi ch nhệ ỉTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế4+ Các ch ng không ng ng trao ch và năng ng môi tr ng. Doấ ượ ườđó sinh không ch ch tác ng môi tr ng mà còn góp ph làm bi iậ ườ ổmôi tr ng ườ+ Có kh năng đi ch nh duy trì và đi hòa cân ng ng trongả ộh th ng, giúp ch có th và phat tri n.ệ ể- Th gi ng liên ti hóaế ế+ Th gi ng đa ng nh ng có chung ngu c, ng ti di liênế ượ ễt nh di truy thông tin di truy trên ADN bào này sang bào khác. Nhụ ờđ th thông ti di truy nh ng sinh tiên ban nên các sinh trênượ ậtrái có nh ng đi chung. Tuy nhiên sinh luôn có ch phát sinhấ ếbi di truy và thay không ng ng đi ki ngo nh ch cế ọgi các ng ng thích nghi các môi tr ng khác nhauữ ườ đi tr i: là đi ch nào đó hình thànhặ ượdo ng tác các ph nên chúng. đi này không có pự ươ ượ ất ch nh n. Ví khi các phân ng, protêin, axit nucleic, lipit.... liên tổ ườ ếv nhau nên bào thì bào có các đi trôi ng nhớ ượ ưtrao ch và năng ng, sinh n, sinh tr ng phát tri ... mà các phân tổ ượ ưở ửkhông có c.ượII. Thành ph hóa bào ếCâu Vì sao nói ướ là dung môi nh trong bào?N ướ là dung môi tôt nh vì: Phân nguyên Hidro và nguyên Oxi. Phân ướ ượ ửH góp electron vào đôi electron dùng chung nguyên oxi liên ng ộhóa tr Oxi có âm đi nên kéo đôi electron dùng chung phía mình làm ềcho phân có tính phân c, ướ tích ng ươ nguyên hi ro, tích âm nguyên oxi. Do tính phân các phân có ướ ẫtĩnh đi nhau nên các liên hidro.ệ ế- Liên hidro là liên do chúng có th dàng hình thành và phá vế ỡvà các phân tậ ướ dàng liên phân phân khác hòa tan chúng.ự ểTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế5Câu 2: Gi thích tính phân và các liên trong phân c. đó hãy choả ướ ừbi t: ế- sao con nh có th ng và ch trên c? ướ- sao đá trong th ng? ướ ướ ườ- Khi bào ng vào ngăn đá trong nh thì qu gì ra? ảTr i: Phân nguyên Hidro và nguyên Oxi. Phân Hử ướ ượ ửgóp electron vào đôi electron dùng chung nguyên oxi liên ng hóaộ ộtr Oxi có âm đi nên kéo đôi electron dùng chung phía mình làm choị ềphân có tính phân c, ướ tích ng ươ nguyên hi ro, tíchâm nguyên oxi.- Do tính phân các phân có tĩnh đi nhau nên cácự ướ liênk hidroế ra ng c. Trên các phân liên hidroạ ướ ướ ướ ướ ết căng t. Khi nh ng trên c, chân chúng thành chệ ướ ỗtrũng và căng gi cho chúng lên. luôn tìm cách thu nhứ ướ ướ ỏnh ti xúc không khí. căng không nh ng gi choấ ướ ữnh lên mà còn giúp chúng có th ng và ch trên c. ượ ướ Trong đá các liên luôn ng và kho ng cách gi các phân cướ ướxa nên kho ng tr ng ng n. Trong th ng, các liên luôn bướ ườ ượ ẻgãy và tái liên c, kho ng tr ng nh nên đá nh th ng vì nóạ ướ ướ ườ ận trên th ngổ ướ ườ- Cùng ng nh nh, khi đóng băng thì th tích tăng lên. Vì y, khiộ ượ ướ ậđ vào ngăn đá, trong bào đóng băng làm tăng th tích và lúc đó các tinhư ướ ểth phá trúc bào. ướ ếCâu 3: Trình bày vai tò trong bào?ủ ướ ế- Là dung môi hòa tan và là môi tr ng ph ng cho các ch vô và cườ ơ- Đi hòa thân nhi ệ- duy trì các tr ng thái cân ng thi t, tham gai các ph ng sinh hóaạ ứ- các keo ch ng ng ng và bi tínhả ếTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế6- Chen gi các phân sinh nh trúc không gian chi uữ ướ ềc chúng, gi nguyên ho tính sinh c.ủ ọCâu 4: sao khi tìm ki ng các hành tinh khác trong vũ tr các nhà khoaạ ụh tr tìm xem đó có hay không?ọ ướ ướĐA Vì là thành ph ch bào, có vai trò quan tr ng ng,ướ ốn không có bào ch vì th không có không có ng.ế ướ ướ ốCâu 5: Th nào là nguyên đa ng và ngyên vi ng? Nêu vai trò chúngế ượ ượ ủđ th ng?ố ốĐA: Nguyên đa ng là nguyên tô chi trong th (>0,01% kh iố ượ ốl ng ch ng). ví C, O, N, H, S, P…..ượ Nguyên vi ng là nguyên chi nh (< 0,01% kh ng ch tố ượ ượ ấs ng). vd: Mn, Cu, Mo, ……ố- vai trò nguyên đa ng:ủ ượ+ Tham gia nên các phân nh protein, axit nucleic, cacbonhidrat,ấ ưlipit nên bào các quan ph th sinh t, tr vàấ ữcung năng ng cho các ho ng ng th nên các enzim,ấ ượ ạhoocmon xác tác các ph ng hóa sinh, đi hòa quá trình trao ch ấ+ Có vai trò quan tr ng trong các ho ng sinh lí th nh co truy nọ ềxung th kinh….ầ- Vai trò nguyên vi ng: ượ Là thành ph trúc bu hàngầ ủtrăm enzim, hooc môn. Vd iot là thành ph không th thi hoocmon tiroxin, ởng thi iot nh bi lo chuy hóa. ườ ểCâu 6: Vì sao C, O, N, là nguyên ch th ngạ ố- Là các nguyên ph bi trong nhiênố ự- Trong ng tu hoàn các nguyên ng nhóm I, ng nhóm II, Nả ầđ ng nhóm III, ng nhóm IV. Nh chúng là nh ng nguyên nhứ ẹnh t, bé nh nhóm.ấ ỗTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế7- nguyên có cùng chung tính ch các lk ng hóa tr yả ầl ngoài cùng. 1e, 2e, 3e, 4eớ ầ- Trong các nguyên liên ng hóa tr chúng nh nh nhóm, mà số ựb ng lk này th ng ngh ch tr ng ng nguyên tham gia. Nhề ườ ượ ưv ng đã ch các nguyên có hóa tr 1,2,3,4 nh nh ng nh t.ậ ấ- nguyên C, O, còn có kh năng liên đôi, nh đó các ch thêm đaố ấd ng. Riêng có th thành liên ho gi các Cạ ữ- Các ch chúng thành liên hidroợ .Câu 7: sao nói nguyên cacbon là nên tính đa ng ng? ốĐA* có kh năng tác ng nhau liên ng hóa tr ng C- Vì Cả ữcó th thu vào ho cho đi ngoài cùng ng nên nguyênể ỗt có th lk ng hóa tr nguyên khác. Nh có th khung choử ạvô các ch khác nhauố ơ* dàng lk ng hóa tr C, H, N, P, nên trong ch ch tễ ộl ng nhi nhóm ch khác nhauượ ứ* Các có kh năng xung quanh nguyên cacsbon trúcả ấkhông gian kh di n, nh đó các ki ch khác nhau có trúcố ấkhông gian chi u.ềC©u M« t¶ thµnh phÇn cÊu t¹o cña mét nuclª«tit vµ liªn kÕt gi÷a c¸c nuclª«tit. §iÓm kh¸c nhau gi÷a c¸c lo¹i nuclª«tit? ĐA: Nuclª«tit lµ ®¬n ph©n cña AND Cêu t¹o gåm baz¬ ni t¬, axit ph«t pho ric vµ êng ®ª«xi rib«z¬. C¸c nuclª«tit liªn kÕt víi nhau b»ngliªn kÕt phèt pho®ieste (ë mçi m¹h polinuclª«tit) Gi÷a cac nu liªn kÕt víi nhau theo nguyªn t¾c ®a ph©n gåm rÊtnhiÒu ®¬n ph©n. ®¬n ph©n gåm lo¹i A, ,G, X. C¸c ®¬n ph©n liªn kÕt víi nhau theo nguyªn t¾c bæ sung. cña m¹ch nµy liªn kÕt víi cña m¹ch kia b»ng LK hi®r« vµ ng îc l¹i. cña m¹ch nµy LK víi cñam¹ch kia b»ng LK hi®r« vµ ng îc l¹iTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế8- C¸c nu kh¸c nhau c¸c lo¹i baz¬nit¬ A, T, G, X.C©u9: So s¸nh cÊu tróc, chøc n¨ng cña AND víi ARN? C©u t¹o: ADN gåm m¹ch dµi hµng chôc ngh×n ®Õn hµng triÖu nu. Thµnh phÇn gåm axit ph«tphoric, êng ®ª«xirb« baz¬nit¬ gåm lo¹i: A, T, G, X. ARN cã mét m¹ch ®¬n ng¾n, dµi hµng trôc ®Õn hµng nu. Thµnh phÇn gåm axit photphoric, êng rib«z¬ vµ baz¬nit¬ gåm lo¹iA, U, G, Chøc n¨ng: ADN mang th«ng tin di truyÒn, truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn +ARN truyÒn ®¹t th«ng tin di truyÒn tõ nh©n ra tÕ bµo chÊt. Tham gia tæng hîp pr«tªin. VËn chuyÓn axit amin tíi rib«x«m ®Ó tæng hîp pr«tªin tham gia cÊu t¹o nªn riboxomCâu 10ỏ a. Trong bào có nh ng lo ch nào? Nh ng ch nào là ơthành ph ng?Vì sao?ầ ốb. Các thành ph nào tham gia nên màng bào và nêu vai trò các ủthành ph đó.ầ c. +Trong bào th có nh ng bào quan nào ch axit nucleic? +Phân bi các lo axit nucleic trong các lo bào quan đó. +Cho bi vai trò các lo bào quan đó.ế ạĐáp án a/ nh ng ch trong bào: Cacbonhidrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic, .ữ Ch là thành ph ng: Prôtêin và axit nuclêic ốVì: Prôtêin có các vai trò sau: trúc, tr axit amin, chuy các ch t, oấ ảv th đi hòa ho ng th xúc tác các ph ng hóa c, th th ậđ ng, ộTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế9+ Axit nuclêic tr và truy thông tin di truy n.(ADN), Truy thông ạtin di truy n( ềm ARN), chuy aa (ậ ểt ARN), tao ribôxôm (ấr ARN). Thành ph nào tham gia nên màng bào và nêu vai trò các thành ph nầ ầđó: kép phôtpholipitớ Gi cho bào, chuy các ch không phân cữ ướ ựhòa tan trong lipit, giúp màng có tính kh ng. Protein xuyên màng và protein bám màng chuy các ch qua màng có tínhậ ấch c, góp ph vào tính kh ng màng. Chôlestêrôn Tăng ng nh màng (t bào ng t). ườ Glicoprotein :“D chu n” nh bi bào quen và liên thành mô. ạc/- Bào quan ch axit nucleic trong bào th là: Nhân, p, ti th và ểribôxôm.Phân bi các lo axit nucleic các lo bào quan: Axit nucleic nhân ch là ADN ch th ng xo kép có ớprotein histon. Ngoài ra còn có ít ARN.ộ Axit nucleic ti th và là ADN ng vòng không protein. Axit nucleic ribôxôm là ARN riboxom ủVai trò các lo bào quanủ Nhân: Ch thông tin di truy n, đi khi ho ng bào.ứ Ti th Hô bào cung năng ng cho ho ng bào và th .ể ượ p: Th hi quang ng ch 0,25)ụ -Riboxom: ng protein cho bào.( 0,25)ổ ếCâu 11 So sánh lipit và cacbohidrat o, tính ch t, vai trò?- gi ng nhau đề C, H, và đề cung ng ượ ng chot bào- hác nhauN dung Cacbohidrat LipitC CT chung: (CH O) trong ệH 2:1 ượ ng ít nTính ch Tan nhi trong ướ c, phânhu Không tan trong ướ c, ch tan trongdung môi khó phân hu ỷTr Minh Hi A3-K57- THPT Vĩnh Linhầ ế10