Đề cương ôn tập HKII Toán 12 năm học 2017-2018, THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng.
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 6 tháng 2 2021 lúc 8:09:35 | Được cập nhật: hôm qua lúc 10:10:04 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 253 | Lượt Download: 4 | File size: 0.475602 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I – TOÁN 12
Câu 1. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y x 4 2x 2 3 tại điểm M (1;4) có phương trình là:
A. y 4
B. y 4 x
C. y 4
D. y 4 x
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x trên R . Biết hàm số f ' x liên tục trên R và có đồ thị
cho bởi hình bên. Hỏi hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị?
y
0
x
A. 1
B. 4
C. 2
D. 0
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
x 1
C. y x 4 4x 2 1
D. y x 3 3x 2 2
x2
2
x 1
Câu 4. Cho hàm số y 2
. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đó là :
x x 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. y x 1
B. y
Câu 5. Hàm số nào sau đây có cực trị ?
2x 1
D. y 2 x 1 .
x2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2 3mx 5 nghịch biến trong
khoảng (; 1) .
2
2
2
2
A. m
B. m
C. m
D. m
3
3
3
3
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
B. y x 3 x 2 x 1
A. y x 2 .
C. y
y
1
0
x
-3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) m 0 có 6 nghiệm phân biệt.
A. 0 m 1
B. m 0
C. m 1
D. m 1
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn và giá trị nhất nhỏ nhất của hàm số y sin 4 x cos 2 x 2 .
Tính M m .
1
23
11
5
B. M m
C. M m
4
2
4
Câu 9. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. M m
D. M m
15
4
.
2 x
x 1
x 1
x2
B. y
C. y
D. y
x 1
x 1
x 1
x 1
Câu 10. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối các
điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1
A. y 2x 1
B. y = -2x + 1
C. y 2x 3
D. y 2x 3
Câu 11. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
A. y
x
y’
y
–
–
–4
0
2
0
5
+
+
+
–
1
–
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y f ( x) có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ` y f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số ` y f ( x) trên khoảng (0 ; +) bằng 5.
D. Hàm số y f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = 2 x 3 3x 2 12 x 5 . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;1)
B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;2)
C. f(x) nghịch biến trên khoảng (- ;-3)
D. f(x) nghịch biến trên khoảng (1;+ )
4
2
Câu 13. Xác định m để hàm số y = mx + (2 - m)x + m -5 có đúng hai khoảng nghịch biến dạng (-;
a) và (b; c) với a b .
A.m<2.
B.02.
2
xm
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3]
x 8
bằng -2
A. m 4
B. m 5
C. m 4
D. m 1 .
Câu 15: Cho hàm số ` y f ( x) có ` lim f ( x) và ` lim f ( x) 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 3
x 3
A. Đồ thị hàm số ` y f ( x) không có tiệm cận đứng.
B. Đường thẳng ` x 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ` y f ( x) .
C. Đường thẳng ` x 3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số ` y f ( x) .
D. Đường thẳng ` x 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ` y f ( x) .
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số ` m để hàm số `ô y x3 (m 3) x 2 m 2 x 4 đạt cực đại tại
` x 1.
A. ` m 1 .
B. ` m 1 hoặc ` m 3 .
C. ` m 3 .
D.` m 3 hoặc ` m 1 .
log 2 (3x 1)
Câu 17. Tính giới hạn lim
.
x 0
x
2
1
.
ln 2
cos x
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y ln
.
1 sin x
1
1
A. y '
.
B. y '
.
cos x
cos x
A.
3
.
ln 2
C. 3 .
B.
C. y'
D. 1 .
cos x
.
1 sin x
D. y'
1
.
1 sin x
1
Câu 19. Cho phương trình 3 x16 x 36 . Sau khi đặt điều kiện x 0 , một học sinh giải như sau:
1
4
Bước 1: 3 x16 x 36 3 x 2.2 x
Bước 2: 3 x 2.2
Bước 3: 3 x 2.2
4
2
x
1 3 x 2.2
2 ( 2 x )
x
2
Bước 4: 3.2 x
A. Bước 4 sai.
1.
2( 2 x )
x
1 3.2
2
x
1.
x 2
1.
x 2
Câu 20. Hàm số y
A. m
2
1 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
B. Cả 4 bước đều đúng.
C. Bước 1 sai.
1
xác định với mọi x R khi :
2
log 3 x 2 x 3m
2
.
3
B. m
2
.
3
C. m
2
.
3
D. m
Câu 21.Với giá trị nào của a thì ta có a 1 3 a 1 3 .
A. a 0 .
B. a 0 .
C. a 1 .
Câu 22: Cho a log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a .
4a 1
4a 1
A.
.
B. 2 a .
C.
.
2
2
2 x1 2
Câu 23. Tính giới hạn lim
.
x 0
x
A. 2 ln 2 .
2
D. a 1 .
D. 4 a .
C. 2 .
D.
Câu 24. Phương trình 4 x 3 x 2 4 x 6 x 5 4 2 x 3 x 7 1 có:
A. 4 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
Câu 25.Với điều kiện x 0, x 1 , đơn giản biểu thức
1
2
G log 2 2 x 2 2 log 2 x. x logx log2 x 1 log 4 x 4 .
2
A. G 1 4 log 2 x .
B. G 1 log 2 x .
C. G 1 log 2 x .
2
2
1
.
ln 2
2
Câu 26. Cho x 0, x 1 , rút gọn biểu thức
x
2 3
1 x2
x
4 3
3
x
x
3
x3
3
3
.
A. x 1.
B. x 1 .
C. x 3 1 .
Câu 27. Hàm số y log2 4 x2 x2 có tập xác định là:
A. D 2; 2 \ 0 .
B. D 2; 2 .
C. D 2; 2 .
2 3
2
.
3
1
B. ln 2 .
3
D. Bước 3 sai.
D. 3 nghiệm.
D. G 1 4 log 2 2 x .
D. x 2
3
1.
D. D 2; 2 \ 0 .
Câu 28. Các hàm số sau đây hàm số nào tăng trong
x
3
A. y .
B. y 3x .
2
C. y 3 2 x
D. y 51 x
3
Câu 29. Hàm số y x4e x đạt cực đại tại:
A. x 4 .
B. x 4 .
C. x 0 .
D. x 1 .
Câu 30. Cho a log21 14, b log21 12 , tính log 21 2 theo a và b.
1
1
1
1
A. a b 1 .
B. a b 1 .
C. a b 1 .
D. a b 1 .
3
3
3
3
x2 2 x 4
x2 4 x 6
2 x 2 6 x 10
2
2
1 bằng:
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 2
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
1
Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)
.
3x 2
dx
1
dx
1
A.
B.
ln 3x 2 C .
ln 3x 2 C .
3x 2 3
3x 2 2
dx
dx
C.
D.
3 ln 3x 2 C .
ln 3x 2 C .
3x 2
3x 2
Câu 33. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ' ( x) 3 5 sin x và f (0) 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x) 3x 5 cos x 5 .
B. f ( x) 3x 5 cos x 2 .
C. f ( x) 3x 5 cos x 2
D. f ( x) 3x 5 cos x 15 .
2
Câu 34. Cho F ( x) x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số
f ' ( x) e 2 x .
f ' ( x) e
C. f ' ( x) e
A.
2x
2x
dx x 2 2 x C .
dx 2 x 2 2 x C .
f ' ( x) e
D. f ' ( x) e
B.
2x
dx x 2 x C .
2x
dx 2 x 2 2 x C .
ln x
. Tính I F (e) F (1) .
x
1
1
A. I 1
B. I e
C. I .
D. I .
2
e
Câu 36. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , góc giữa A ' B và ABC bằng 45 .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3 3
a3 3
a3 6
a3 6
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
12
4
8
24
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
a 6
mặt phẳng đáy và SA=
. Khi đó khoảng cách d từ A đến mp(SBC) bằng:
2
a 2
a 2
a
A. d
B. d
C. d
D. d = a
2
3
2
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC 2a . Hai
Câu 35. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)
mp(SAB)và mp(SAD) c ng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600 . Thể tích
V của khối chóp S .ABCD theo a bằng:
a3 5
2a 3 5
2a 3 15
2a 3 5
A. V=
B. V=
C. V=
D.V=
3
3
3
5
Câu 39. Hình lập phương () có diện tích toàn phần bằng diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
ABCDA’B’C’D có AA’ = 13AB = 13AD . Biết thể tích hình hộp chữ nhật bằng 104 dm3 . Tính thể tích
hình lập phương ().
A . 208 dm3 .
B . 216 dm3 .
C . 524 dm3 .
D . 1040 dm3 .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a. Gọi I là trung điểm
AC, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SB và mặt
phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABC là:
4
a3 3
a3 2
a3 2
a3 3
B.
C.
D.
12
12
4
4
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a ,BC = 2a AA’ = a .Lấy điểm M trên cạnh
AD sao cho AM = 3MD .Gọi V là thể tích khối MAB’C . Khi đó V bằng :
a3
3a 3
2a 3
2a 3
A.
B.
C.
`
D.
4
4
9
3
Câu 42. Gọi V là thể tích lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết (ABC’) hợp với đáy góc 600 và diện tích tam
A.
'
giác ABC bằng
3a 2
3 6 3
3 6 3
6 3
3 2 3
B.V=
C.V=
D. V=
a
a
a
a
4
2
4
4
Câu 43. Cho tứ diện ABCD có AB a , AC b , AD c và BAC CAD DAB 600 .Gọi V là
thể tích khối chóp:
(abc) 3 2
abc 2
abc 3
abc 2
A.V =
B.V =
C.V =
D.V =
12
12
12
6
Câu 44. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh B và SA vuông góc đáy
(ABC), SB = a . Gọi x là góc hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Thể tích khối chóp lớn nhất khi x bằng
:
2
1
1
1
A. arcsin
B. arctan
C. arccos
D. arcsin
3
3
3
3
A. V =
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều với cạnh bên bằng 2 15 cm có đỉnh tr ng với đỉnh hình nón . Biết
rằng mặt bên hình chóp hợp với đáy một góc 600 và đáy hình chóp nội tiếp đường tròn đáy hình nón .
Tính thể tích hình nón .
A . 25 cm3 .
B . 36 cm3 .
C . 48 cm3 .
D . 52 cm3 .
Câu 46. Cho một hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn tâm O bán kính R có chiều cao SO = 2R . I
thay đổi trên SO sao cho OI = x (0 < x < 2R) , mặt phẳng (P) qua I song song với đáy hình nón và cắt
hình nón theo một đường tròn (C) . Thể tích khối nón đỉnh O đáy (C) đạt giá trị lớn nhất khi
2R
R
R
A. x =
B. x =
C. x =
D. x = R
3
3
2
Câu 47. Một hình lăng trụ tứ giác đều với cạnh đáy 2 cm và chiều cao 5 cm có hai đáy nội tiếp lần lượt
trong hai đường tròn đáy của một hình trụ . Tính thể tích hình trụ .
A . 6 cm3 .
B . 8 cm3 .
C . 10 cm3 .
D . 15 cm3 .
Câu 48. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’ , bán kính đáy bằng 5cm, chiều cao bằng
8cm .Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB =
10cm . Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB .
A . 32cm3 .
B . 30cm3 .
C . 22cm3 .
D . 16cm3 .
Câu 49. Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Xác định bán kính R mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp SABCD.
a
a 2
a 2
a 3
A .R=
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
4
2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD = a 3 .Góc SC
hợp với (ABCD) một góc 450. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Gọi V thể tích khối cầu
(S) theo a
2 a3
3 a3
a3 3
a3 2
A. V=
B. V=
C. V =
D. V=
.
.
.
.
4
3
4
3
............Hết............
5