Chủ đề 1, biến đổi đại số
Gửi bởi: Thành Đạt 28 tháng 9 2020 lúc 0:06:51 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 18:40:29 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 479 | Lượt Download: 6 | File size: 1.554944 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn thi học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Chuyên đề ôn thi HSG Toán 9: Phương trình nghiệm nguyên
- Các bài toán hay tự luyện cho kì thi tuyển sinh vào 10
- Đề tham khảo ôn tập vào 10
- Đề tham khảo ôn tập tuyển sinh vào 10
- Các bài toán hay tự ôn vào 10
- 280 bài toán nâng cao ôn thi HSG Toán 9
- Chuyên đề ôn thi HSG hình học Toán 9: ĐƯỜNG TRÒN – DÂY CUNG – TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
- Các bài toán tiêu biểu ôn thi HSG Toán 9
- Các bài tập hình học hay lớp 9
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Chuyên đề 1: Biến đổi đại số
1.1 CĂN THỨC BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:
Căn bậc hai của số thực
Cho số thực
là số thực
sao cho
không âm. Căn bậc hai số học của
một số thực không âm
.
kí hiệu là
mà bình phương của nó bằng
:
Với hai số thực không âm
Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
+
.
nếu
+
với
+
+
ta có:
là
;
với
với
với
+
;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
với
(Đây gọi là phép
trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
Kiến thức cần nhớ:
Căn bậc 3 của một số
Cho
Mỗi số thực
kí hiệu là
là số
sao cho
đều có duy nhất một căn bậc 3.
1
Nếu
thì
.
Nếu
thì
.
Nếu
thì
.
với mọi
.
với mọi
.
.
với
.
với
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số
. Căn bậc
thừa bậc của nó bằng a.
Trường hợp là số lẻ:
Mọi số thực
của một số
Mọi số thực
.
(gọi là căn bậc
chẵn âm kí hiệu là
số học của
,
và
và
.
đều không có căn bậc chẵn.
Bài tập 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
2
thì
đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là
a)
là một số mà lũy
đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
, nếu
thì
, nếu
, nếu
thì
Trường hợp là số chẵn:
Mọi số thực
.
). Căn bậc
;
b)
c)
Lời giải:
a)
.
b)
.
c)
.
Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức:
a)
khi
b)
.
khi
.
c)
Lời giải:
a)
+ Nếu
+ Nếu
thì
.
thì
b)
Hay
3
+ Nếu
thì
ra
suy
.
+ Nếu
thì
suy ra
.
c) Để ý rằng:
Suy ra
.Hay
Bài tập 3: Chứng minh:
a)
là số nguyên.
b)
là một số nguyên
c) Chứng minh rằng:
với
là số tự nhiên.
d) Tính
Lời giải:
a) Dễ thấy
4
biết
.
Tacó
Suy ra
.
b) Áp dụng hằng đẳng thức:
. Ta có:
. Hay
mà
Vậy
suy ra
.
là số nguyên.
c) Áp dụng hằng đẳng thức:
Ta có
Xét đa thức bậc hai
+ Khi
+ Khi
Vậy với mọi
với
ta có
.
ta có
âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất
ta có:
là
số tự nhiên.
5
d) Nhận xét:
.
Kết hợp với giả thiết ta suy ra
Bài tập 4:
a) Cho
. Tính giá trị biểu thức:
.
b) Cho
. Tính giá trị của biểu thức
.
c) Cho
. Tính giá trị biểu thức:
Giải:
a) Ta có:
. Từ đó ta suy ra
.
Ta biến đổi:
.
b) Ta có
biểu thức
thành:
c) Để ý rằng:
dụng hằng đẳng thức:
6
. Ta biến đổi
ta nhân thêm 2 vế với
để tận
. Khi đó ta có:
.
Ta biến đổi:
Bài tập 5: Cho
và
.
a) Tính giá trị biểu thức:
b) Chứng minh rằng:
Lời giải:
a) Để ý rằng:
Tương tự đối với
Suy ra
ta có:
.
b) Tương tự như câu a)
Ta có:
7
Bài tập 6:
a) Tìm
thỏa mãn:
b) Cho
với
nguyên dương. Tính
.
Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với:
Hay
b) Đặt
.
Suy ra
.
Áp dụng vào bài toán ta có:
Bài tập 7
8
a) Chứng minh rằng:
. Chứng
minh rằng:
.
b) Chứng minh:
mọi số nguyên dương
Lời giải:
với
.
a) Xét
Dễ thấy
,
.
Ta có
Mặt khác ta có:
Suy ra
. Do
suy ra
.
b) Để ý rằng:
mọi
với
nguyên dương.
Suy ra
.
c) Đặt
9
Ta có:
với mọi số tự nhiên
.
Từ đó suy ra
hay
Do đó:
và
.
Hay
.
Bài tập 8
a) Cho ba số thực dương
thỏa mãn
.Chứng minh rằng:
.
a) Tìm các số thực
thỏa mãn điều kiện:
. (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có
.
10
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
(đpcm).
b) Ta viết lại giả thiết thành:
Áp dụng bất đẳng thức :
. Suy ra
.
ta có:
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
Bài tập 9) Cho
với
a) Rút gọn .Tìm để đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của để
có giá trị nguyên.
Lời giải:
a) Điều kiện để biểu thức
xác định là
.
11
+ Nếu
thì
Do
nên
+ Nếu
thì
nên
.
nên
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy GTNN của
b) Xét
bằng
khi
.
thì
, ta thấy
là ước số nguyên dương của
khi và chỉ khi
. Hay
đối chiếu điều kiện suy ra
hoặc
.
+ Xét
ta có:
, đặt
khi đó ta có:
suy ra
Tóm lại để
.
nhận giá trị nguyên thì
.
MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1.
Với
12
, cho hai biểu thức
và
.
1) Tính giá trị biểu thức
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tính
để
khi
.
.
Câu 2.
1) Cho biểu thức
. Tính giá trị của biểu thức
2) Rút gọn biểu thức
(với
)
3) Với các biểu thức
và
nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
để giá trị của biểu thức
là số nguyên.
Câu 3. Cho
, với
1) Rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của A khi
3) Tìm
để
.
.
.
.
Câu 4.
Cho
1) Rút gọn
, với
.
.
2) Tìm giá trị của
để
3) Tìm giá trị lớn nhất của
.
.
Câu 5.
13
Thu gọn các biểu thức sau:
.
Câu 6.
Thu gọn các biểu thức sau:
với
.
.
Câu 7. Rút gọn biểu thức
, với
.
Câu 8.
Cho
và
.
Chứng minh rằng
.
Câu 9. Cho biểu thức
1) Rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của
Câu 10.
14
.
.
khi
và
.
Cho các số thực dương
;
.
Chứng minh rằng:
.
Câu 11.
.
Câu 12.
Cho biểu thức
Rút gọn
.
và tìm
để
.
Câu 13.
1) Cho biểu thức
. Tìm tất cả
các giá trị của
để
.
2) Trong mặt phẳng tọa độ
(
, đường thẳng
độ
cho
là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
luôn cắt
thỏa mãn
tại hai điểm phân biệt có hoành
.
Câu 14. Cho biểu thức
1) Tìm điều kiện của
và đường thẳng
.
để biểu thức
2) Tính giá trị của biểu thức
khi
có nghĩa và rút gọn
.
.
Câu 15.
15
Cho biểu thức
.
1) Rút gọn biểu thức .
2) Tìm sao cho nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 16.
1) Tính giá trị của biểu thức
, khi
.
2) Cho biểu thức
với
a) Chứng minh rằng
b) Tìm các giá trị của
và
.
.
để
.
Câu 17) Cho
. Chứng minh rằng
.
Câu 18) Cho
.
Tính giá trị của biểu thức:
.
Câu 19) Giả thiết
và
.
Chứng minh rằng:
.
Câu 20. Cho
16
.
1.1 CĂN THỨC BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:
Căn bậc hai của số thực
Cho số thực
là số thực
sao cho
không âm. Căn bậc hai số học của
một số thực không âm
.
kí hiệu là
mà bình phương của nó bằng
:
Với hai số thực không âm
Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
+
.
nếu
+
với
+
+
ta có:
là
;
với
với
với
+
;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
với
(Đây gọi là phép
trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
Kiến thức cần nhớ:
Căn bậc 3 của một số
Cho
Mỗi số thực
kí hiệu là
là số
sao cho
đều có duy nhất một căn bậc 3.
1
Nếu
thì
.
Nếu
thì
.
Nếu
thì
.
với mọi
.
với mọi
.
.
với
.
với
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số
. Căn bậc
thừa bậc của nó bằng a.
Trường hợp là số lẻ:
Mọi số thực
của một số
Mọi số thực
.
(gọi là căn bậc
chẵn âm kí hiệu là
số học của
,
và
và
.
đều không có căn bậc chẵn.
Bài tập 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
2
thì
đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là
a)
là một số mà lũy
đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
, nếu
thì
, nếu
, nếu
thì
Trường hợp là số chẵn:
Mọi số thực
.
). Căn bậc
;
b)
c)
Lời giải:
a)
.
b)
.
c)
.
Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức:
a)
khi
b)
.
khi
.
c)
Lời giải:
a)
+ Nếu
+ Nếu
thì
.
thì
b)
Hay
3
+ Nếu
thì
ra
suy
.
+ Nếu
thì
suy ra
.
c) Để ý rằng:
Suy ra
.Hay
Bài tập 3: Chứng minh:
a)
là số nguyên.
b)
là một số nguyên
c) Chứng minh rằng:
với
là số tự nhiên.
d) Tính
Lời giải:
a) Dễ thấy
4
biết
.
Tacó
Suy ra
.
b) Áp dụng hằng đẳng thức:
. Ta có:
. Hay
mà
Vậy
suy ra
.
là số nguyên.
c) Áp dụng hằng đẳng thức:
Ta có
Xét đa thức bậc hai
+ Khi
+ Khi
Vậy với mọi
với
ta có
.
ta có
âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất
ta có:
là
số tự nhiên.
5
d) Nhận xét:
.
Kết hợp với giả thiết ta suy ra
Bài tập 4:
a) Cho
. Tính giá trị biểu thức:
.
b) Cho
. Tính giá trị của biểu thức
.
c) Cho
. Tính giá trị biểu thức:
Giải:
a) Ta có:
. Từ đó ta suy ra
.
Ta biến đổi:
.
b) Ta có
biểu thức
thành:
c) Để ý rằng:
dụng hằng đẳng thức:
6
. Ta biến đổi
ta nhân thêm 2 vế với
để tận
. Khi đó ta có:
.
Ta biến đổi:
Bài tập 5: Cho
và
.
a) Tính giá trị biểu thức:
b) Chứng minh rằng:
Lời giải:
a) Để ý rằng:
Tương tự đối với
Suy ra
ta có:
.
b) Tương tự như câu a)
Ta có:
7
Bài tập 6:
a) Tìm
thỏa mãn:
b) Cho
với
nguyên dương. Tính
.
Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với:
Hay
b) Đặt
.
Suy ra
.
Áp dụng vào bài toán ta có:
Bài tập 7
8
a) Chứng minh rằng:
. Chứng
minh rằng:
.
b) Chứng minh:
mọi số nguyên dương
Lời giải:
với
.
a) Xét
Dễ thấy
,
.
Ta có
Mặt khác ta có:
Suy ra
. Do
suy ra
.
b) Để ý rằng:
mọi
với
nguyên dương.
Suy ra
.
c) Đặt
9
Ta có:
với mọi số tự nhiên
.
Từ đó suy ra
hay
Do đó:
và
.
Hay
.
Bài tập 8
a) Cho ba số thực dương
thỏa mãn
.Chứng minh rằng:
.
a) Tìm các số thực
thỏa mãn điều kiện:
. (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có
.
10
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
(đpcm).
b) Ta viết lại giả thiết thành:
Áp dụng bất đẳng thức :
. Suy ra
.
ta có:
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
Bài tập 9) Cho
với
a) Rút gọn .Tìm để đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của để
có giá trị nguyên.
Lời giải:
a) Điều kiện để biểu thức
xác định là
.
11
+ Nếu
thì
Do
nên
+ Nếu
thì
nên
.
nên
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy GTNN của
b) Xét
bằng
khi
.
thì
, ta thấy
là ước số nguyên dương của
khi và chỉ khi
. Hay
đối chiếu điều kiện suy ra
hoặc
.
+ Xét
ta có:
, đặt
khi đó ta có:
suy ra
Tóm lại để
.
nhận giá trị nguyên thì
.
MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1.
Với
12
, cho hai biểu thức
và
.
1) Tính giá trị biểu thức
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tính
để
khi
.
.
Câu 2.
1) Cho biểu thức
. Tính giá trị của biểu thức
2) Rút gọn biểu thức
(với
)
3) Với các biểu thức
và
nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
để giá trị của biểu thức
là số nguyên.
Câu 3. Cho
, với
1) Rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của A khi
3) Tìm
để
.
.
.
.
Câu 4.
Cho
1) Rút gọn
, với
.
.
2) Tìm giá trị của
để
3) Tìm giá trị lớn nhất của
.
.
Câu 5.
13
Thu gọn các biểu thức sau:
.
Câu 6.
Thu gọn các biểu thức sau:
với
.
.
Câu 7. Rút gọn biểu thức
, với
.
Câu 8.
Cho
và
.
Chứng minh rằng
.
Câu 9. Cho biểu thức
1) Rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của
Câu 10.
14
.
.
khi
và
.
Cho các số thực dương
;
.
Chứng minh rằng:
.
Câu 11.
.
Câu 12.
Cho biểu thức
Rút gọn
.
và tìm
để
.
Câu 13.
1) Cho biểu thức
. Tìm tất cả
các giá trị của
để
.
2) Trong mặt phẳng tọa độ
(
, đường thẳng
độ
cho
là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
luôn cắt
thỏa mãn
tại hai điểm phân biệt có hoành
.
Câu 14. Cho biểu thức
1) Tìm điều kiện của
và đường thẳng
.
để biểu thức
2) Tính giá trị của biểu thức
khi
có nghĩa và rút gọn
.
.
Câu 15.
15
Cho biểu thức
.
1) Rút gọn biểu thức .
2) Tìm sao cho nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 16.
1) Tính giá trị của biểu thức
, khi
.
2) Cho biểu thức
với
a) Chứng minh rằng
b) Tìm các giá trị của
và
.
.
để
.
Câu 17) Cho
. Chứng minh rằng
.
Câu 18) Cho
.
Tính giá trị của biểu thức:
.
Câu 19) Giả thiết
và
.
Chứng minh rằng:
.
Câu 20. Cho
16
.