Bài tập mệnh đề tập hợp tự luận trắc nghiệm
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 10 2020 lúc 22:48:35 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 17:58:55 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 345 | Lượt Download: 1 | File size: 1.37472 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10
- Đề cương ôn tập Toán lớp 10
- Đề cương ôn tập Toán hình học lớp 10 trường THPT Giai Xuân
- 100 Bài tập tự ôn vào 10 toán hay
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Hướng dẫn ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Vinschool – Hà Nội
- Nội dung ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
- Đề cương ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
- Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021
- Đề cương ôn thi HKI Toán 10, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Chương I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1.Mệnh đề. . Một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai gọi là một mệnh đề. . Một mệnh đề còn phụ thuộc vào những giá trị của biến số gọi là mênh đề chứa biến. Mệnh đề chứa biến x kí hiệu là: P(x). .
Mệnh đề “ không phải P”
là mệnh đề phủ định của
mệnh đề P và kí hiệu là
.
Mệnh đề “ Nếu P thì Q”
được gọi là mệnh đề
kéo theo và kí hiệu là:
Định
lí là một mệnh đề đúng
và thường có dạng
Mệnh
đề
.
Nếu cả hai mênh đề
.
Kí hiệu
.
Kí hiệu
|
B. BÀI TẬP
I. PHẦN TỰ LUẬN
1)Các mệnh đề sau đúng hay sai, nêu mệnh đề phủ định của nó
a)16 không phải là số nguyên tố b.3018 chia hết cho 2
c)Phương
trình x2
–x-4 =0 vô nghiệm d.
2)Lập mênh đề phủ định và xét tính đúng, sai của nó
3)phát
biểu mệnh đề P
a)P “ABCD là hình chữ nhật” Q “AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
b)P “3>5” Q “7>10”
c)P “ABC là tam giác vuông cân tại A” Q “Góc B=450”
4. Hãy phát biểu thành lời và chứng minh định lý sau
5.Chứng minh định lý sau bằng phương pháp phản chứng
a. Nếu a+b<2 thì một trong hai số a và b phải nhỏ hơn 1
b. Cho n là số tự nhiên, nếu 5n+4 là số lẻ thì n là số lẻ
6)Liệt kê tất cả các phần tử của các tập hợp sau
I là tập hợp các số chính phương không vượt quá 100
J là tập hợp các ước nguyên dương của 40
K là tập các bội nguyên dương của 6 không lớn hơn 60
7.
Cho tập
a. hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập A
b. Liệt kê tất cả các tập con của A chứa đúng 2 phần tử
8. Tìm các tập con chứa 2,3 không vượt quá 3 phần tử của tập
B={x
9. Tìm các tập con của tập {a,b,c}
10. Xét các mối quan hệ bao hàm giữa các tập
A tập tất cả các tam giác vuông
B Tập tất cả các tam giác
C Tập tất cả các tam giác cân
D Tập tất cả các tam giác đều
E tập tất cả các tam giác vuông cân
11.
Tìm tập hợp X sao cho {a,b}
12.
A={n
C={1,2,3}
D={n
a)Liệt kê các phần tử của các tập trên
b)Tìm
tất cả các tập X sao cho D
c)Tìm
các tập Y sao cho C
13. Cho tập A={1,2,3,4,5} B={2,4,6,8} C={1,3,5,7,9}
Xác
định các tập hợp
14.Cho tập E={a,b,c,d} F={b,c,e,g} G={c,d,e,f}
Chứng
minh rằng
15.
Cho tập E={x
a.
Tìm
16.
Cho tập A={x
Xác
định các tập
17.Cho tập
a)Chứng
minh
b)Tìm
c)Chứng
minh rằng
18.
Cho tập
a. Liệt kê các phần tử của A, B
b. Kể các tập con của A có đúng 3 phần tử
19.
a. Xác đinh tập X sao cho A
b.
Tìm A, B biết
20. Cho A là tập hợp tùy ý, xác định các tập hợp sau
a.
A
e.
A
21. Cho tập A. Có thể nói gì về tập B nếu
a.
A
d.
A
22. Tìm tất cả các giá trị của a, b, c để
a.
23.
Xác định các tập hợp
a.
A=[-3;1) B=(0;4] b. A=(-
c.
A=[-5;4] B=[4;10) d. A=(2;+
e.
A=R B=(5;+
24
. Cho tập
Xác
định tập hợp
25.
Cho tập
26.
Cho
Viết
lại tập hợp trên dạng đoạn-
khoảng- nửa khoảng và xác định
27.
Cho
A=(-2;2], B=[1;+
28.
Cho A=(-3;+
xác
định tập
29.
Cho hai đoạn A=[a;a+2], B=[b;b+1]. Các số
a,b cần thõa điều kiện
gì để
30. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
a)A
= {x
c)C
= {x
31. Cho các tập hợp sau :
A
= { x
a) Hãy viết lại các tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử
b)
Hãy xác định các tập hợp
sau : A
32. Hãy tìm các tập hợp con của tập hợp.
a)
33.
Cho
a. Hãy viết lại các tập hợp dưới dạng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b.
Tìm
34. Xác định các tập hợp sau:
35.
1) Cho A = [m;m + 2] và B = [n;n + 1] .Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B =
Cho A = (0;2] và B = [1;4). Tìm CR(A B) và CR(A ∩ B)
Xác định các tập A và B biết rằng A ∩ B = {3,6,9} ; A\B = {1,5,7,8} ; B\A = {2,10}
36. Mỗi học sinh trong lớp 10A đều chơi bóng đá, bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá không chơi bóng chuyền, 20 bạn chơi bóng chuyền không chơi bóng đá và 10 bạn chơi cả 2 môn.Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A.
Hôm nay lạnh thế nhỉ?
B.
C. Tích vectơ với một số là một số. D. 100 là số chẵn.
Câu
2:
Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào
là mệnh đề đảo của mệnh
đề
A.P≠Q B.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến.
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau B. 36 là số chính phương.
C.
19 là số lẻ D.
Câu
4:
Liệt
kê tất cả các phần tử của
tập
Câu
5:
Liệt
kê tất cả các phần tử của
tập
6)Cho A = “xR : x2+1 < 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A.
“
xR
: x2+1
0” B.
“
xR:
x2+1
0” C.
“
xR:
x2+1
< 0” D.
“
xR:
x2+1
7) Xác định mệnh đề đúng:
A.
xR:
x2
0 B.
xR
: x2
+ x + 3 = 0 C.
x
R:
x2
> x D.
x
Z : x > - x
8: Xác định mệnh đề đúng:
A.
x
R,
yR:
x.y>0 B.
x
N : x ≥ - x
C.
xN,
y
N: x chia hết cho y D.
xN
: x2
+4 x + 3 = 0
9: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
A. aA B. {a ; d} A C. {b; c} A D. {d} A
10: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A.
{0;
2; 3; -3} B.
{0
; 2 ; 3 } C.
{0;
11: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A.
{1;
4; 3} B.
{1
;2 ; 3 } C.
{1;-1;
2 ; -2 ;
12: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 hoặc x3- 8x2 + 15x = 0}, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A.
{
3} B.
{0;
3 } C.
{0;
13: Cho A là tập hợp . Chọn phương án đúng:
A. {} A B. A C. A = A D. A = A
14: Cho tập hợp sô’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng:
A. ( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2)
15: Cho A = {a; b; c ; d;e }. Số tập con của A là:
A. 10 B. 12 C. 32 D. 16
16: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x Z / x<2} B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0}
C. {x Z / x2 – 7x +1 = 0} D. {x R / x2 – 4x +3 = 0}
17: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con :
A. B. {x} C. {} D. {; 1}
18: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 5} Y= {n N/ n là bội số của 20}
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
A. XY B. Y X C. X = Y D. n: nX và n Y
19: Cho H = tập hợp các hình bình hành V = tập hợp các hình vuông
N = tập hợp các hình chữ nhật T = tập hợp các hình thoi
Tìm mệnh đề sai
A. V T B. V N C. H T D. N H
20: Cho A . Tìm câu đúng
A. A\ = B. \A = A C. \ = A D. A\ A =
21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
22:
Cho 2 tập hợp A =
A.
23: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
24:
Cho A = (-5; 1], B = [3; +
A.
25:
Cho A =
A.
26:
Tập hợp D =
A.
(-6;
2] B.
(-4;
9] C.
27:
Số tập con gồm 3 phần tử có chứa
e, f của M =
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
28:
Cho tập hợp A =
A. Tập hợp A có 1 phần tử B. Tập hợp A có 2 phần tử
C.
Tập hợp A =
29: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số nguyên chia hết cho 15; Lựa chọn phương án đúng:
A.
30
: Cho
tập hợp B=
A.
Tập hợp B=
C.
Tập hợp C=
31 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
30 B.15 C. 10 D. 3
ĐẶT TRƯỚC SÁCH THAM KHẢO TOÁN 10 MỚI NHẤT
NĂM HỌC 2020-2021-ĐANG PHÙ HỢP VỚI BẠN
|
|
|
+ Cập nhật dạng toán mới và Phương pháp mới * Trọn bộ gồm 3 quyển, Giá 420.000 đồng => Free Ship, thanh toán tại nhà. Bộ phận Sách: 0918.972.605(Zalo) Đặt mua tại: https://goo.gl/forms/nsg1smHiVcjZy1cH2 Xem thêm nhiều sách tại: |
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)