Bài tập Global Succes Tiếng Anh 6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 8 2021 lúc 21:09:01 | Được cập nhật: 15 giờ trước (8:52:58) | IP: 14.245.250.39 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2630 | Lượt Download: 293 | File size: 0.103424 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Từ vựng và bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 Tiếng anh 6
- Bài tập Global Succes Tiếng Anh 6
- Từ vựng và ngữ pháp bài tập theo Unit Tiếng Anh 6
- Bài tập Tiếng Anh 6 GLOBAL SUCCESS học kì 1
- Kiến thức trọng tâm và bài tập vận dụng nắm chắc kiến thức Unit 1 Tiếng Anh 6
- Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 6 học kì 1 có đáp án
- Đề luyện thi học kì tiếng anh lớp 6 năm 2020-2021
- Đề luyện thi học kì tiếng anh 6
- Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 tiếng anh lớp 6
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UNIT 1 MY NEW SCHOOL
A. VOCABULARY
1. - art
/aːt/ (n):
nghệ thuật
2. - boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n):
trường nội trú
3. - classmate
/ˈklæs.meɪt/ (n):
bạn học
4. - equipment
/ɪˈkwɪp mənt/ : (n)
thiết bị
5. - greenhouse
/ˈɡriːn.haʊs/ (n):
nhà kính
6. - judo
/ˈdʒuː.doʊ/ (n):
môn võ judo
7. - swimming pool
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n):
hồ bơi
8. - pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
9. - compass
/ˈkʌm·pəs/ (n):
com-pa
10. - school bag
/ˈskuːl.bæɡ/ (n):
cặp đi học
11. - rubber
/ˈrʌb·ər/ (n):
cục tẩy
12. - calculator
/ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n):
máy tính
13. - pencil case
/ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n):
hộp bút
14. - notebook
/ˈnoʊtˌbʊk/ (n):
vở
15. - bicycle
/ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n):
xe đạp
16. - ruler
/ˈru·lər/ (n):
thước
17. - textbook
/ˈtekstˌbʊk/ (n):
sách giáo khoa
18. - activity
/ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n):
hoạt động
19. - creative
/kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj):
sáng tạo
20. - excited
/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj):
phấn chấn, phấn khích
21. - help
/hɛlp/ (n, v):
giúp đỡ, trợ giúp
22. - international
/ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
23. - knock
/nɑːk/ (v):
gõ (cửa)
24. - share
/ʃer/ (n, v):
chia sẻ
25. - smart
/smɑːrt/ (adj):
bảnh bao, sáng sủa, thông minh
26. - surround
/səˈrɑʊnd/ (v):
bao quanh
B. GRAMMAR
I)Thì hiện tại đơn( the presrent simple tense)
1. Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể
Chủ ngữ
To be
Vi du
Khẳng
I
Am
I am a pupil.
Is
She is a girl. He is a pupil.
định
He/She/lt/danh từ số ít
You/We/They/ danh từ số nhiều Are
They are boys. We are pupils.
Phủ
I
am not
I am not a boy.
is not
She is not a pupil. He is not a girl.
định
He/She/lt/danh từ số ít
You/We/They/ danh từ số nhiều are not
They are not girls. We are not
pupils.
Am
I + ...?
Am I a pupil?
Is
he/she/it/danh từ số ít +...? Is she a boy? Is he a pupil?
Are
you/we/theỵ/danh từ số
nhiều +...?
Nghi
vấn
Are they pupils? Are we boys?
2. Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể
Chủ ngữ
Động từ
(V)
Khẳng
Ví dụ
She likes book.
He/She/lt/ danh từ số ít
V + s/es
định
He washes his face.
They like book.
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
V
(nguyên I wash my face.
thể)
Phủ
She doesn’t like book.
He/She/lt/ danh từ số ít
định
l/You/We/They/ danh từ số nhiều
does not
(doesn’t) He doesn’t wash his face.
+V
(nguyên
thể)
do not
(don’t)
They don’t like book.
I don’t wash my face.
+V
(nguyên
thể)
Nghi
Does + he/she/it/ danh từ số ít...
vấn
Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều
V
Does she like book?
(nguyên
thể)...?
Do they like book?
V
(nguyên Do I wash my face?
thể)...?
3. Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng
thường xuyên để diễn tả:
-
Thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.)
She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)
-
Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Ex: We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)
What does this expression mean? (Thành ngữ này có nghĩa là gì?)
-
Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)
The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. (Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.)
-
Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng
ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: They don't ever agree with us. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
She doesn't want you to do it. (Cô ấy không muốn anh làm điều đó.)
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2
nhóm:
Nhóm trạng từ đứng ở trong câu:
-
Always (luôn luôn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng),
rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi),
never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ
động từ
Ví dụ: He rarely goes to school by bus
Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu:
-
Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm)
Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
5. Cách thêm s/es vào sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số
ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ
Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ
Ví dụ:
Work-works
Read-reads
Love- loves
See – sees
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng Ví dụ:
“ch, sh, x, s, z, o”
Miss- misses
Watch- waches
mix- mixes
Go – goes
Đối với những động từ tận cùng là “y”
Play- plays
Fly-flies
Ví dụ:
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm
(u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s”
+ Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y”
thành “i” + “es”
Buy-buys
Cry- cries
Pay – pays
Fry- fries
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng
V
V-e/es
V
Have (có)
Know (biết)
Do (làm)
Take (lấy)
Say (nói)
Think (nghĩ)
Get (được)
Come (đến)
Make (làm)
Give (cho)
Go (đi)
Look (nhìn)
See (nhìn thấy)
Use (dùng)
Find (tìm thấy)
Need (cần)
Want (muốn)
Seem (hình như)
Tell (nói)
Ask (hỏi)
Put (đặt)
Show (hiển thị)
Mean (nghĩa là)
Try (cố gắng)
Become (trở thành)
Call (gọi)
Leave (rời khỏi)
Keep (giữ)
Work (làm việc)
Feel (cảm thấy)
Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
1. He plays golf on Sundays (sometimes)
_________________________________________
2. The weather is bad in November. (always)
_________________________________________
3. We have fish for dinner. (seldom)
_________________________________________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_________________________________________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_________________________________________
Ve/es
6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)
_________________________________________
7. He helps his father (always)
_________________________________________
8. How do you go shopping? (often)
_________________________________________
9. I don’t do my homework after school (hardly)
_________________________________________
10. The school bus arrives at seven. (every day)
_________________________________________
Bài 3: Điền do, don’t, does, doesn’t vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
1. My mother likes chocolate, but she _________biscuits.
2. ______the children wear your uniform at your school?
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
Lynn’s father watches badminton on TV, but he ______watch judo.
Where______ the Masons buy their fruits?
______ the cat like to sleep on the sofa?
Dogs love bones, but they ______ love cheese.
Where ______ Sam and Ben hide their pocket money?
We eat pizza, but we ______ eat hamburgers.
______ Mrs. Miller read magazines?
______ the boys play cricket outside?
Please ______ play with my food.
She______ the cleaning three times a week
We ______ go out very much because we have a baby
I ______ want to talk about my neighborhood any more.
How much ______ it cost to phone overseas?
Bài 4: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. We sometimes (read/ reads) books.
2. Emily (go/goes) to the art club.
3. It often (rain/ rains) on Sundays.
4. Pete and his sister (wash/ washes) the family car.
5. I always (hurry/ hurries) to the bus stop.
6. She (speak/ speaks) four languages.
7. Jane is a teacher. He (teach/ teaches) English.
8. Those shoes (cost/ costs) too much.
9. My sister (go/goes) to the library once a week.
10. We both (listen/ listens) to the radio in the morning.
Bài 5: Chọn dạng đúng cho các động từ trong ngoặc
1. They ______ hockey at school. ( play)
2. She ______ poems. (not/ write)
3. ______you ______ English? ( speak)
4. My parents ______fish (not/ like)
5. ______ Ann ______ any hobbies? (have)
6. Andy’s brother ______in a big buiding ( work)
7. ______ Jim and Joe______ the flowers every week? ( water)
8. Yvonne’s mother ______ a motorbike. (not/ write)
9. ______ Elisabeth ______ the door? ( knock)
10. What ______ you ______ in the school canteen? (buy)
II- Các động từ study, have, do, play
1. Chức năng
Do
Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà,
không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính
chiến đấu ganh đua.
Ví dụ:
Do yoga (tập yoga)
Do ballet (múa ba-lê)
Play
Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan tới trái bóng hoặc một vật
tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.
Ví dụ: Play football
Play tennis
Study
Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu
hoặc một loại bằng cấp, nhằm diễn đạt việc ai đó nỗ lực học hoặc nghiên cứu một
loại kiến thức nào đó.
Ví dụ: study English
study History
Have
Đứng trước các danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu cái gì đó” hoặc chỉ sự việc đang
có.
Ví dụ: Have a car
have breakfast
2. Phân biệt động từ Do, Play, Go ( mở rộng)
Do
Play
Do aerobics
Do archery
Play badminton
Play baseball
Go
Go bowling
Go climbing
Do athletics
Do ballet
Do gymnastics
Do judo
Do karate
Do wrestling
Play basketball
Play chess
Play darts
Play football
Play tennis
Play table tennis
Go cycling
Go dancing
Go jogging
Go riding
Go skating
Go skiing
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6 : Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống
1. James is ______ judo in the playground with his friends and he is very excited.
A. studying
B. doing
C. playing
D. have
2. Keep quiet! Jessica ______ a headache so she is sleeping in her bedroom.
A. does
B. plays
C. studying
D. has
3. My father is ______ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
A. plays
B. study
C. doing
D. having
4. Williams always ______ breakfast with bread, egg and milk before coming to school.
A. has
B. plays
C. studies
D. does
5. Tiffany and Rosy usually help their mom ______ the chores at the weekend.
A. study
B. do
C. playing
D. have
6. She usually ______ English vocabulary every morning.
A. doing
B. having
C. studies
D. plays
7. My brother ______ basketball with his friends three times a week
A. does
B. has
C. plays
D. study
8. Helen rarely ______ a chat with her pen friend in American.
A. does
B. has
C. studies
D. plays
9. Frank is ______ Maths at the moment to prepare for the final exam.
A. studying
B. doing
C. playing
D. has
10. My brother doesn’t ______ badminton in the evening
A. play
B. do
C. have
D. study
Bài 7: Điền “do/play/go” vào chỗ trống sao cho thích hợp
1. He used to ______ jogging every morning whe he was a young boy.
2. This summer, Tim is going to ______ horseback riding.
3. You play rugby on a pitch. Where do you ______ badminton?
4. Steven and his son ______ hiking in woods every summer.
5. I don’t have much free time but sometimes I ______ soccer with my friends.
6. Tell me, where are you going to ______ skiing this winter?
7. I ______ fishing on Saturdays and I ______yoga on Sundays
8. Karate is a great exercise for me but learning how to ______ karate well takes a lot of time.
9. Why don’t we ______ a set of tennis?
10. He wants to ______ sailing between the Hawaiian islands in this summer.
Bài 8: Chọn từ thích hợp điền vào bảng sau
Science
swimming
volleyball
history
golf
study
school lunch
Vietnamese
dancing
a headache
karate
Have
cycling
bowling
breakfast
judo
yoga
do
aerobics
sailing
gymnastics
chess
play
table tennis
big eyes
rugby
physics
go
EXERCISES FOR UNIT 1
TEST 1 UNIT 1
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the
others.
1.
2.
3.
4.
5.
A. hi
A. but
A. day
A. restaurant
A. office
B. my
B. lunch
B. lake
B. river
B. behind
C. five
C. student
C. tall
C. well
C. clinic
D. in
D. up
D. plane
D. left
D. picture