Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 5.14 trang 35 sách bài tập (SBT) Hóa học 12

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 13 tháng 9 2019 lúc 15:48:03

Lý thuyết

Câu hỏi

Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau:
 

Tên kim loại

Khối lượng riêng (g/cm3)

Thể tích mol (g/cm3)

Kali (K)

0,86

 

Natri (Na)

0,97

 

Magie (Mg)

1,74

 

Nhôm (AI)

2,70

 

Kẽm (Zn)

7,14

 

Sắt (Fe)

7,87

 

Đồng (Cu)

8,92

 

Bạc (Ag)

10,50

 

Vàng (Au)

19,30

 

Hướng dẫn giải

Tên kim loại

Khối lượng riêng (g/cm3 )

Thê tích mol (cm3 /mol)

Kali (K)

0,86

45,46

Natri (Na)

0,97

23,70

Magie (Mg)

1,74

13,97

Nhôm (AI)

2,70

9,99

Kẽm (Zn)

7,14

9,16

Sắt (Fe)

7,87

7,10

Đồng (Cu)

8,92

7,12

Bạc (Ag)

10,50

10,27

Vàng (Au)

19,30

10,20

Update: 13 tháng 9 2019 lúc 15:48:13

Các câu hỏi cùng bài học