Bài 3. Read the conversation again. Match the words and phrases with their definitions.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 7 tháng 6 2019 lúc 10:11:20
Câu hỏi
(Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Ghép từ hoặc cụm từ với các định nghĩa.)
Hướng dẫn giải
1. c 2. g 3 d 4. b
5. a 6. e 7. h 8. f
Tạm dịch:
1. khí gây hiệu ứng nhà kính - một loại khí trong bầu khí quyển trên trái đất
2. thay đổi khí hậu - một sự thay đổi lâu dài về thời tiết của trái đất do sự thay đổi trong khí quyển
3. khí thải - khí hoặc chất khác được đưa ra ngoài không khí
4. dấu vết carbon - lượng khí cacbonic thải ra vào khí quyển
5. sự nóng lên toàn cầu - tăng nhiệt độ trung bình của bầu khí quyển trái đất
6. bệnh truyền nhiễm - một căn bệnh có thể lây truyền từ người này sang người khác, đặc biệt là qua hô hấp
7. cân bằng sinh thái - một hệ sinh thái ổn định trong đó một số lượng lớn các loài sống cùng nhau
8. bệnh liên quan đến nhiệt nóng - sức khỏe kém do nhiệt độ quá cao
Update: 7 tháng 6 2019 lúc 10:11:20
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Listen and read (Hãy nghe và đọc.)
- Bài 2. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
- Bài 3. Read the conversation again. Match the words and phrases with their definitions.
- Bài 4. Find the sentences with the structure having + past participle in the conversation and write them in the spaces below.