Bài 3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the right one.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 9:58:48
Lý thuyết
Câu hỏi
(Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải. )
Hướng dẫn giải
1.f 2.b 3.e 4.d 5.c 6.a
Tạm dịch:
1. gia đình đa thế hệ: hơn hai thế hệ cùng sống chung với nhau trong một gia đình
2. khoan dung: có thể chấp nhận những gì người khác nói hoặc làm ngay cả khi bạn không đồng ý với nó.
3. hợp tác: làm việc cùng với những người khác hướng tới một mục đích chung
4. thông cảm: tử tế với ai đó đang đau hoặc buồn; cho thấy rằng bạn hiểu và quan tâm tới vấn đề của họ
5. nghe lời: sẵn sàng làm những gì bạn được yêu cầu
6. gia đình hạt nhân: cha mẹ và con cái sống chung với nhau trong một đơn vị gia đình
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 9:58:48
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Put one word/phrase under each picture.
- Bài 2. Fill in each blank with a suitable word from 1, making them plural where necessary.
- Bài 3. Match each word/phrase in the left column with the definition in the right one.
- Bài 4. Fill each gap with a word/phrase in 3.
- Bài 5. Write each sentence in the box next to its pattern. Then listen, check, and repeat.
- Bài 6. What would you say in each situation? Make a sentence for each picture. Write a stress pattern under the picture. Then practise reading all the sentences aloud.