Bài 3. Complete the following definitions, using the highlighted compound nouns in the conversation.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 5 tháng 6 2019 lúc 14:59:51
Câu hỏi
(Dùng những danh từ kép trong đoạn hội thoại để hoàn thành các định nghĩa dưới đây.)
Hướng dẫn giải
1. A nuclcar family 2. Childcare
3. A generation gap 4. Table manners
5. A viewpoint 6. An extended family
Tạm dịch:
1. Một gia đình nhỏ là một gia đình bao gồm cha mẹ và con cái.
2. Chăm sóc trẻ em là sự quan tâm những đứa trẻ, đặc biệt là trong khi bố mẹ chúng đi làm.
3. Khoảng cách thế hệ là sự khác biệt về thái độ hoặc hành vi giữa các nhóm tuổi trẻ và lứa tuổi lớn hơn, có thể gây ra sự thiếu hiểu biết.
4. Phép tắc ăn uống trên bàn là các quy tắc mà thường được chấp nhận trong khi mọi người đang ăn ở bàn.
5. Quan điểm là ý kiến của một người về chủ thể.
6. Một gia đình lớn là một gia đình lớn bao gồm không chỉ cha mẹ và con cái, mà còn cả ông bà, chú bác, bác dì và anh em họ, tất cả đều sống dưới cùng một mái nhà.
Update: 5 tháng 6 2019 lúc 14:59:51
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Listen and read (Hãy nghe và đọc.)
- Bài 2. Read the conversation again. Arc the following sentences true (T) or false (F)?
- Bài 3. Complete the following definitions, using the highlighted compound nouns in the conversation.
- Bài 4. Find other compound nouns in the conversation. Use a dictionary to look up their meanings, if necessary.
- Bài 5. Read the conversation again and find the verbs used to express duty, obligation, advice or lack of obligation.
- Bài 6. Work in pairs. Ask and answer the following questions.