Bài 3.a Match these space-related idioms to meanings.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 14:56:28
Lý thuyết
Câu hỏi
( Nối các thành ngữ liên quan tới vũ trụ với các ý nghĩa của nó.)
Hướng dẫn giải
1. c
2. a
3. d
4. b
Tạm dịch:
1. thích thú/ hài lòng/ vui vẻ
2. thường xuyên
3. ngạc nhiên/ kinh ngạc
4. gần như không giới hạn
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 14:56:28
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Fill the gaps with the verbs provided. Modify the verb if necessary.
- Bài 2. Choose a word/phrase in the box to fill each blank.
- Bài 3.a Match these space-related idioms to meanings.
- Bài 3b Now practise saying them with a partner.
- Bài 4. GAME (Trò chơi)
- Bài 5. Practise saying the statements and short dialogues, then listen to the recording and check your pronunciation.
- Bài 6. Work in pairs and ask each other: