Bài 2. Fill the gaps with the words in the box. In some cases more than one word may be suitable.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 31 tháng 5 2019 lúc 15:31:49
Câu hỏi
(Điền từ vào chỗ trống. Một số trường hợp có thể sử dụng nhiều hơn 1 lần. )
Hướng dẫn giải
1. worried/tense/stressed; relaxed/confident
2. calm
3. depressed/frustrated
4. confident/relaxed/calm
5. delighted/confident
6. frustrated/worried
Tạm dịch:
1. Thu đã học tập rất chăm chỉ cho kỳ thi, nhưng cô vẫn cảm thấy lo lắng / căng thẳng / áp lực. Bây giờ cô ấy đã làm tốt trong kỳ thi cô ấy cảm thấy thoải mái / tự tin hơn nhiều .
2. Mẹ tôi là một người mạnh mẽ. Mẹ luôn bình tĩnh ngay cả trong những tình huống tồi tệ nhất.
3. Linh cảm thấy chán nản / thất vọng về việc học của mình. Cô ấy đã thất bại trong kỳ thi một lần nữa!
4. Tôi nghĩ tham gia lớp học nói là một ý tưởng hay nếu bạn muốn tự tin hơn / thư giãn / bình tĩnh.
5. Emma cảm thấy rất thỏa mãn/ tự tin với kiểu tóc thời trang mới của mình.
6. Phúc, Nick, và Amelie cảm thấy thất vọng / lo lắng. Họ muốn giúp Mai nhưng họ không biết họ có thể làm gì cho cô ấy.
Update: 31 tháng 5 2019 lúc 15:31:49