Bài 1 Match the words in A with their description or definition in B.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 1 tháng 6 2019 lúc 11:13:46
Câu hỏi
(Nối từ ở cột A với định nghĩa hoặc mô tả ở cột B)
Hướng dẫn giải
1. d
2. e
3. g
4. b
5. a
6. c
7. h
8. f
Tạm dịch:
1 . bày trí = Trang trí một đĩa thức ăn với một phần nhỏ thức ăn khác.
2. đa năng = Có nhiều công dụng/ lợi ích
3. xay nhuyễn = Làm trái cây và rau củ trong nước sốt mịn và dày, thường là trong máy xay.
4. nhúng = đặt cái gì đó vào trong nước và lấy ra
5. rải rắc = cho một vài miếng hoặc nhỏ giọt lên trên một bề mặt
6. ướp = rót hỗn hợp, thường có dầu, rượu hoặc giấm và rau và… , lên trên là thịt và cá trước khi nấu để tăng thêm gia vị hoặc làm…
7. đánh ( trứng) = đánh trứng, kem, …để thêm không khí và làm cho món ăn mịn
8. gọt vỏ = bỏ đi lớp bên ngoài của thức ăn
Update: 1 tháng 6 2019 lúc 11:13:46
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1 Match the words in A with their description or definition in B.
- Bài 2 Write a verb for a cooking method under each picture. The first letter has been provided.
- Bài 3 Fill each blank with a word/ phrase in the box. There is one extra word.
- Bài 4. Circle the correct answer.
- Bài 5. Complete the sentences with your own ideas. Use the modal verbs provided.
- Bài 6. Rearrange the lines to make a complete conversation.