De thi thu mon Hoa truong THPT Chuyen Su Pham lan 1 - 2018
Nội dung tài liệu Xem trước tài liệu
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 50 phút)
Mã đề thi 213
Họ và tên:……………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 – 40) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1.Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
V là
A. 160
B. 480
C. 240
D. 320
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
Câu 2.
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là.
A. CH3N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Câu 3.Thuỷ phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixẻol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 93
B. 85
C. 89
D. 101
Câu 4.Cho dãy các chất: Ag, Fe 3O4, Na 2CO3 và Fe(OH) 3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 5.Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp
B. xà phòng hoá
C. trùng ngưng
D. thuỷ phân
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo
Câu 6.
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ nitron
D. Tơ tằm
Câu 7.
Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. Thuỷ luyện
B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch
Câu 8.Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-gly-ala. Số chất phản ứng với Cu(OH) 2
trong môi trường kiềm, tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 9.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (ở đktc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
Câu 10.
Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl, thu được dug dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH C. H2N-[CH2]4-COOH
D. H2N-CH2-COOH
Câu 11.
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?
A. C15H31COOCH3
B. CH 3COOCH2C6H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H35COO)2C2H4
Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X
Câu 12.
được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
Trang 1/5 – Mã đề thi 213
,
.
.
.
.
.
.
–
–
.
5
N
.
-
-
-
- -
–
A. 29,10
B. 14,55
C. 26,10
D. 12,30
Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn
Câu 33.
30% và hai ancol X, Y đồng đẳng liên tiếp (M X < M Y). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96
lít O 2 (ở đktc), thu được 15,4 gam CO 2 và 8,1 gam H 2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu
được m gam các hợp chất có chứa este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hoá của X và Y
tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là
A. 6,32
B. 6,18
C. 4,86
D. 2,78
Câu 34.
Cho 1 mol chất X (C 9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu
được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được
chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc
B. Chất Z tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3
C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2
Câu 35.
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất
thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0
B. 64,8
C. 90,0
D. 75,6
Câu 36.
Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen
và hidro. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (ở đktc) vào dung dịch brom dư, khối lượng
brom tối đa tham gia phản ứng là
A. 6,4
B. 3,2
C. 4,8
D. 8,0
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Câu 37.
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 38.
Điện phân dung dịch muối MSO 4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không
đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân 2t giây thì tổng số mol khí
thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phần là 100%, khí sinh ra không tan trong
nước. Phát biểu nào sau đâysai?
A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết
B. Khi thu được 1,9a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot
Câu 39.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(d) Nhiệt phân AgNO3
(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(f) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 40.
Cho các phát biểu sau:
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
Trang 4/5 – Mã đề thi 213
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(b) Muối phenylamoni clorua không
tan trong nước.
(c) Ở nhiệt độ thường, metyl amin và đimetyl amin là những chất khí
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D
B
C
A
C
A
B
C
D
B
C
C
B
D
C
B
D
A
A
B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B
D
D
D
C
D
B
A
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
A
A
A
D
C
C
B
C
A
B
A
D
Trang 5/5 – Mã đề thi 213
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài 50 phút)
Mã đề thi 213
Họ và tên:……………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 – 40) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1.Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X.
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
V là
A. 160
B. 480
C. 240
D. 320
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
Câu 2.
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là.
A. CH3N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Câu 3.Thuỷ phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam
glixẻol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 93
B. 85
C. 89
D. 101
Câu 4.Cho dãy các chất: Ag, Fe 3O4, Na 2CO3 và Fe(OH) 3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 5.Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp
B. xà phòng hoá
C. trùng ngưng
D. thuỷ phân
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo
Câu 6.
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ nitron
D. Tơ tằm
Câu 7.
Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. Thuỷ luyện
B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch
Câu 8.Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-gly-ala. Số chất phản ứng với Cu(OH) 2
trong môi trường kiềm, tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 9.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O2 (ở đktc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
Câu 10.
Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl, thu được dug dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH C. H2N-[CH2]4-COOH
D. H2N-CH2-COOH
Câu 11.
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?
A. C15H31COOCH3
B. CH 3COOCH2C6H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H35COO)2C2H4
Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X
Câu 12.
được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
Trang 1/5 – Mã đề thi 213
,
.
.
.
.
.
.
–
–
.
5
N
.
-
-
-
- -
–
A. 29,10
B. 14,55
C. 26,10
D. 12,30
Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn
Câu 33.
30% và hai ancol X, Y đồng đẳng liên tiếp (M X < M Y). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96
lít O 2 (ở đktc), thu được 15,4 gam CO 2 và 8,1 gam H 2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu
được m gam các hợp chất có chứa este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hoá của X và Y
tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là
A. 6,32
B. 6,18
C. 4,86
D. 2,78
Câu 34.
Cho 1 mol chất X (C 9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu
được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được
chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất Y có phản ứng tráng bạc
B. Chất Z tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3
C. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2
Câu 35.
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất
thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0
B. 64,8
C. 90,0
D. 75,6
Câu 36.
Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen
và hidro. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (ở đktc) vào dung dịch brom dư, khối lượng
brom tối đa tham gia phản ứng là
A. 6,4
B. 3,2
C. 4,8
D. 8,0
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Câu 37.
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 38.
Điện phân dung dịch muối MSO 4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không
đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân 2t giây thì tổng số mol khí
thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phần là 100%, khí sinh ra không tan trong
nước. Phát biểu nào sau đâysai?
A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết
B. Khi thu được 1,9a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot
Câu 39.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe3(SO4)3 dư
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(d) Nhiệt phân AgNO3
(e) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(f) Đốt FeS2 trong không khí
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 40.
Cho các phát biểu sau:
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
Trang 4/5 – Mã đề thi 213
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(b) Muối phenylamoni clorua không
tan trong nước.
(c) Ở nhiệt độ thường, metyl amin và đimetyl amin là những chất khí
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D
B
C
A
C
A
B
C
D
B
C
C
B
D
C
B
D
A
A
B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B
D
D
D
C
D
B
A
Đăng tải bởi http://bloghoahoc.com
A
A
A
D
C
C
B
C
A
B
A
D
Trang 5/5 – Mã đề thi 213
Có thể đăng nhập bằng tài khoản Olm.vn, Hoc24.vn, Bingbe.com