Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm 2018 môn toán lớp 11
Nội dung tài liệu Xem trước tài liệu
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Thông tin tài liệu
Kỳ thi: KSĐN
Môn thi: KSĐN K11
0001: Kết quả điểm thi THPT Quốc Gia môn Toán của
học sinh lớp
được cho ở bảng sau:
Tính điểm trung bình của môn Toán của lớp (làm tròn đến một chữ số thập phân)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
0002: Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
B.
. C.
0003: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định
A.
.
B.
.
. D.
.
.
C.
.
D.
.
0004: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Chọn khẳng định sai
A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1; .
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 .
0005: Cho hàm số
có đồ thị là một Parabol như hình vẽ sau. Khi đó dấu của các hệ số
là
A.
.
B.
0006: Cho hàm số
A. Đồ thị là một
.
C.
.
, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
có đỉnh
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Trục đối xứng có phương trình
.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
0007: Số giá trị nguyên là nghiệm của bất phương trình
.
là
D.
.
A.
.
B.
.
C.
0008: Cho phương trình
A.
.
B.
.
.
, giá trị
D.
B.
D.
và góc ở tâm
B.
0011: Cho
C.
.
0010: Cho đường tròn có bán kính
.
D. .
. Biết phương trình có hai nghiệm
0009: Chọn công thức đúng
A.
C.
.
A.
.
bằng
.
.
.
. Độ dài cung tròn là
.
C.
.
D.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
0012: Cho góc lượng giác
.
C.
.
D.
.
có điểm ngọn biểu diễn trên đường tròn lượng giác là
.Chọn khẳng định
đúng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
k
, k Z?
0013: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM
3 3
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 12.
0014: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là
B.
.
C.
0015: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
B.
0016: Cho
A.
D.
.
là
.
C.
.
D.
.
. Với điều kiện có nghĩa, tính giá trị biểu thức
.
B.
.
C.
0017: Cho bất phương trình
A. .
B. 9.
0018: Số giá trị nguyên của
A. 4.
để phương trình
B. 3.
0019: Gọi
để bất phương trình
A.
.
là giá trị của
.
B.
.
D. .
. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là
C. 70.
D. .
có hai nghiệm trái dấu là
D. 1.
C. 2.
vô nghiệm. Giá trị
.
C.
.
D.
thuộc khoảng nào?
.
0020: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
.
B.
0021: Đơn giản biểu thức
A.
.
.
C.
.
D.
.
ta được kết quả
B.
.
C.
.
D.
.
0022: Cho góc lượng giác
và số nguyên
A.
.
C.
. Với điều kiện có nghĩa, biểu thức nào sau đây sai?
B.
.
.
0023: Cho
A.
D.
. Giá trị của biểu thức
.
B.
A.
.
0025: Cho các số thực
bằng
.
C.
0024: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
.
C.
thỏa mãn hệ
B.
D.
.
là
B.
.
.
.
D.
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
.
bằng?
D.
.
0026: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A.
và
C.
.
và
B.
.
và
D.
và
.
.
0027: Cho f ( x ) 3x 2 2(2m 1) x m 4 . Số giá trị nguyên của m để bất phương trình f ( x ) 0 vô nghiệm.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. .
0028: Trong mặt phẳng tọa độ
.
A.
.
B.
, cho ba điểm
,
.
,
.
,
,
D.
thỏa mãn
B.
.
0031: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
B.
A.
có một vectơ chỉ phương là
C.
có hệ số góc là
.
.
,
,
,
C.
. Khẳng định nào sau đây là
là hình bình hành.
.
D.
và
,
D.
.
. Tìm
C.
.
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
B.
.
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó
tạo với nhau một góc
.
của tam giác
.
D. Tứ giác
0030: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là
bằng:
A.
.
B.
.
A.
.
0032: Cho đường thẳng
. Tìm tọa độ trọng tâm
C.
0029: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho bốn điểm
đúng?
A. Tứ giác
là hình bình hành.
C.
,
D.
.
.
cắt cả hai trục tọa độ.
đi qua điểm
0033: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
có
,
,
phương trình đường cao kẻ từ
của tam giác
?
A.
.
B.
.
C.
.
0034: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
.
. Phương trình nào sau đây là
D.
.
A.
.
C.
B.
.
0035: Trong mặt phẳng tọa độ
A.
.
D.
cho elip
B.
.
.
B.
.
. Tiêu cự của elip bằng:
C.
0036: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là
nhiêu?
A.
.
,
.
.
D.
,
. Góc nhỏ nhất trong tam giác có côsin bằng bao
C.
.
0037: Biết hai lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau góc
cường độ của lực tổng hợp?
A.
.
B.
.
C.
.
0038: Số giá trị nguyên của m để phương trình
A. .
B. .
0039: Cho tam giác
A.
có 3 góc
.
C.
0041: Gọi
.
.
. Cường độ của hai lực đó là
D.
và
. Tính
.
có hai nghiệm phân biệt là
D. .
. Tính
D.
B. Đồng biến trên
.
.
D. Nghịch biến trên khoảng
.
là tập các giá trị của tham số m để phương trình x2 + 2mx - m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn
A.
D.
C. 3.
0040: Hàm số
là hàm số:
A. Đồng biến trên khoảng
.
C. Nghịch biến trên
.
thỏa mãn
B. 2.
.
. Tổng giá trị các phần tử của
.
B.
.
C.
là
.
0042: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình
D.
.
có nghiệm duy nhất?
A. .
B. 2.
C. 3.
D. 1.
0043: Gọi
là tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol
2
sao cho diện tích tam giác
bằng
( là gốc tọa độ).
y = x + (m + 2)x - m tại hai điểm phân biệt ,
Tổng giá trị các phần tử của là
A.
.
B. .
C. .
D.
.
0044: Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
A. .
B. .
đạt giá trị lớn nhất trên
C. .
A.
.
.
. Tổng các giá trị của m để hàm số đạt giá trị nhỏ
0045: Cho hàm số
nhất bằng
bằng
D. .
là
B.
.
0046: Cho tam giác
đều cạnh bằng
bằng:
C.
,
.
là điểm di động trên đường thẳng
D.
.
. Độ dài nhỏ nhất của vectơ
A.
.
B.
0047: Trong mặt phẳng tọa độ
gốc tọa độ
A.
C.
.
D.
cho đường thẳng
đến đường thẳng
.
.
lớn nhất. Khi đó
B.
.
. Gọi
.
D.
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB là
A.
.
B.
.
C.
0049: Trong mặt phẳng tọa độ
A. 3.
Tính tổng
A. .
.
và
. Biết
. Giá trị của
D.
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
C.
, cho tam giác
.
.
là:
.
. Biết trung tuyến kẻ từ
là trung điểm của
C.
.
,
.
bằng:
D. 4.
và đường cao kẻ từ
. Giả sử điểm
.
B.
và cắt đường tròn
và hai điểm
sao cho
B. -1.
0050: Trong mặt phẳng tọa độ
.
cho đường tròn
thuộc đường tròn
phương trình
để khoảng cách từ
. Phương trình đường thẳng đi qua
C
Tìm điểm
là giá trị của
thuộc khoảng nào sau đây?
C.
0048: Cho đường tròn
.
D. .
lần lượt có
có tọa độ
.
Môn thi: KSĐN K11
0001: Kết quả điểm thi THPT Quốc Gia môn Toán của
học sinh lớp
được cho ở bảng sau:
Tính điểm trung bình của môn Toán của lớp (làm tròn đến một chữ số thập phân)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
0002: Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
B.
. C.
0003: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định
A.
.
B.
.
. D.
.
.
C.
.
D.
.
0004: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Chọn khẳng định sai
A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1; .
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 .
0005: Cho hàm số
có đồ thị là một Parabol như hình vẽ sau. Khi đó dấu của các hệ số
là
A.
.
B.
0006: Cho hàm số
A. Đồ thị là một
.
C.
.
, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
có đỉnh
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Trục đối xứng có phương trình
.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
0007: Số giá trị nguyên là nghiệm của bất phương trình
.
là
D.
.
A.
.
B.
.
C.
0008: Cho phương trình
A.
.
B.
.
.
, giá trị
D.
B.
D.
và góc ở tâm
B.
0011: Cho
C.
.
0010: Cho đường tròn có bán kính
.
D. .
. Biết phương trình có hai nghiệm
0009: Chọn công thức đúng
A.
C.
.
A.
.
bằng
.
.
.
. Độ dài cung tròn là
.
C.
.
D.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
0012: Cho góc lượng giác
.
C.
.
D.
.
có điểm ngọn biểu diễn trên đường tròn lượng giác là
.Chọn khẳng định
đúng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
k
, k Z?
0013: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ AM
3 3
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 12.
0014: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là
B.
.
C.
0015: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
B.
0016: Cho
A.
D.
.
là
.
C.
.
D.
.
. Với điều kiện có nghĩa, tính giá trị biểu thức
.
B.
.
C.
0017: Cho bất phương trình
A. .
B. 9.
0018: Số giá trị nguyên của
A. 4.
để phương trình
B. 3.
0019: Gọi
để bất phương trình
A.
.
là giá trị của
.
B.
.
D. .
. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là
C. 70.
D. .
có hai nghiệm trái dấu là
D. 1.
C. 2.
vô nghiệm. Giá trị
.
C.
.
D.
thuộc khoảng nào?
.
0020: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
.
B.
0021: Đơn giản biểu thức
A.
.
.
C.
.
D.
.
ta được kết quả
B.
.
C.
.
D.
.
0022: Cho góc lượng giác
và số nguyên
A.
.
C.
. Với điều kiện có nghĩa, biểu thức nào sau đây sai?
B.
.
.
0023: Cho
A.
D.
. Giá trị của biểu thức
.
B.
A.
.
0025: Cho các số thực
bằng
.
C.
0024: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
.
C.
thỏa mãn hệ
B.
D.
.
là
B.
.
.
.
D.
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
.
bằng?
D.
.
0026: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A.
và
C.
.
và
B.
.
và
D.
và
.
.
0027: Cho f ( x ) 3x 2 2(2m 1) x m 4 . Số giá trị nguyên của m để bất phương trình f ( x ) 0 vô nghiệm.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. .
0028: Trong mặt phẳng tọa độ
.
A.
.
B.
, cho ba điểm
,
.
,
.
,
,
D.
thỏa mãn
B.
.
0031: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
B.
A.
có một vectơ chỉ phương là
C.
có hệ số góc là
.
.
,
,
,
C.
. Khẳng định nào sau đây là
là hình bình hành.
.
D.
và
,
D.
.
. Tìm
C.
.
. Khẳng định nào sau đây là SAI?
B.
.
. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó
tạo với nhau một góc
.
của tam giác
.
D. Tứ giác
0030: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là
bằng:
A.
.
B.
.
A.
.
0032: Cho đường thẳng
. Tìm tọa độ trọng tâm
C.
0029: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho bốn điểm
đúng?
A. Tứ giác
là hình bình hành.
C.
,
D.
.
.
cắt cả hai trục tọa độ.
đi qua điểm
0033: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
có
,
,
phương trình đường cao kẻ từ
của tam giác
?
A.
.
B.
.
C.
.
0034: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?
.
. Phương trình nào sau đây là
D.
.
A.
.
C.
B.
.
0035: Trong mặt phẳng tọa độ
A.
.
D.
cho elip
B.
.
.
B.
.
. Tiêu cự của elip bằng:
C.
0036: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là
nhiêu?
A.
.
,
.
.
D.
,
. Góc nhỏ nhất trong tam giác có côsin bằng bao
C.
.
0037: Biết hai lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau góc
cường độ của lực tổng hợp?
A.
.
B.
.
C.
.
0038: Số giá trị nguyên của m để phương trình
A. .
B. .
0039: Cho tam giác
A.
có 3 góc
.
C.
0041: Gọi
.
.
. Cường độ của hai lực đó là
D.
và
. Tính
.
có hai nghiệm phân biệt là
D. .
. Tính
D.
B. Đồng biến trên
.
.
D. Nghịch biến trên khoảng
.
là tập các giá trị của tham số m để phương trình x2 + 2mx - m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn
A.
D.
C. 3.
0040: Hàm số
là hàm số:
A. Đồng biến trên khoảng
.
C. Nghịch biến trên
.
thỏa mãn
B. 2.
.
. Tổng giá trị các phần tử của
.
B.
.
C.
là
.
0042: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình
D.
.
có nghiệm duy nhất?
A. .
B. 2.
C. 3.
D. 1.
0043: Gọi
là tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2x + 3 cắt parabol
2
sao cho diện tích tam giác
bằng
( là gốc tọa độ).
y = x + (m + 2)x - m tại hai điểm phân biệt ,
Tổng giá trị các phần tử của là
A.
.
B. .
C. .
D.
.
0044: Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
A. .
B. .
đạt giá trị lớn nhất trên
C. .
A.
.
.
. Tổng các giá trị của m để hàm số đạt giá trị nhỏ
0045: Cho hàm số
nhất bằng
bằng
D. .
là
B.
.
0046: Cho tam giác
đều cạnh bằng
bằng:
C.
,
.
là điểm di động trên đường thẳng
D.
.
. Độ dài nhỏ nhất của vectơ
A.
.
B.
0047: Trong mặt phẳng tọa độ
gốc tọa độ
A.
C.
.
D.
cho đường thẳng
đến đường thẳng
.
.
lớn nhất. Khi đó
B.
.
. Gọi
.
D.
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB là
A.
.
B.
.
C.
0049: Trong mặt phẳng tọa độ
A. 3.
Tính tổng
A. .
.
và
. Biết
. Giá trị của
D.
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
C.
, cho tam giác
.
.
là:
.
. Biết trung tuyến kẻ từ
là trung điểm của
C.
.
,
.
bằng:
D. 4.
và đường cao kẻ từ
. Giả sử điểm
.
B.
và cắt đường tròn
và hai điểm
sao cho
B. -1.
0050: Trong mặt phẳng tọa độ
.
cho đường tròn
thuộc đường tròn
phương trình
để khoảng cách từ
. Phương trình đường thẳng đi qua
C
Tìm điểm
là giá trị của
thuộc khoảng nào sau đây?
C.
0048: Cho đường tròn
.
D. .
lần lượt có
có tọa độ
.
Có thể đăng nhập bằng tài khoản Olm.vn, Hoc24.vn, Bingbe.com