Đề kiểm tra môn toán lớp 11 trường Yên Phong
Nội dung tài liệu Xem trước tài liệu
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018
MÔN: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : .............................
Câu 1: Cho hàm số
có hai nghiệm phân biệt
A.
. Biết có hai giá trị của
thỏa mãn
. Tính tổng các giá trị của tìm được.
C.
D.
B.
Câu 2: Biết
để phương trình
, Tính giá trị của biểu thức
?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc
giữa cạnh SB và đáy ABCD là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: ) Đạo hàm cấp ba của hàm số
A.
B.
Câu 5: Cho hàm số
A.
là
C.
, hỏi
D.
trên khoảng nào ?
B.
C.
D.
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn?
A. 20
B. 45
C. 16
D. 90
Câu 7: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ tự
đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn?
A.
B.
C.
Câu 8: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều
A. Các cạnh bên bằng nhau
C. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau
D.
?
B. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy
D. Đáy là hình thoi
Câu 9: Cho tứ diện
. Gọi G là trọng tâm của tam giác
Khi đó giá trị của k là ?
A.
B.
C.
Câu 10: Cho lăng trụ
Gọi
có đáy là tam giác đều cạnh
là khoảng cách giữa hai đáy và
A.
điểm có hoành độ
A.
Câu 12: Phương trình
A. 1
. Khi đó giá trị của
B.
B. 4
, Biết
C.
có đồ thị là
,với
D.
là diện tích đáy. Tính tích
B.
Câu 11: Cho hàm số
. Biết
?
D.
. Gọi
là hệ số góc của tiếp tuyến của
tại
bằng ?
C.
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
C. 3
D.
D. 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
Câu 13: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là
A. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
C. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường thẳng
còn lại
D. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó
Câu 14: Tìm m để
A.
hoặc
C.
có hai nghiệm phân biệt , biết
B.
D.
Câu 15: Cho hình chóp
Biết tam giác
có
, đáy
cân. Tính khoảng cách từ điểm
A.
B.
đến
D.
có cạnh đáy bằng
?
B.
.
.
C.
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
là hình vuông cạnh
. Biết mặt bên tạo với đáy góc
C.
.
D.
Câu 17: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ 10 em học
sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có ít nhất 1 em nữ .
A.
B.
C.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
A.
B.
D.
. Hỏi cạnh
vuông góc với mặt phẳng nào ?
D.
C.
Câu 19: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ?
A.
B.
C.
Câu 20: Tìm m để hàm số
A.
có
B.
tại điểm
có đồ thị là
tại điểm
khác
cắt
. Gọi
tại điểm
là tọa độ của điểm
A.
C.
là điểm trên
khác
có hoành độ
, tiếp tuyến của
tại điểm
cắt
tại điểm
tại điểm
.
cắt
khác
. Tìm n để :
B.
D.
Câu 22: Cho hàm số
. Tìm k để
A.
Câu 23: Cho hình chóp
A.
D.
, cứ như trên thì tiếp tuyến của
.Gọi
Biết khoảng cách từ
với
C.
Câu 21: Cho hàm số
Tiếp tuyến của
D.
B.
có
đến mặt phẳng
B.
C.
vuông góc với đáy
bằng
D.
, đáy là tam giác vuông cân tại B.
. Tính diện tích tam giác
C.
Câu 24: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
với là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
?
D.
.
vuông góc với đáy.Tính
,
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
A.
B.
C.
Câu 25: Cho hình chóp
có đáy
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
A.
B.
D.
là tam giác cân . Biết
và
.
C.
,
D.
Câu 26: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đường thẳng
.
A.
B.
vuông góc với đáy,
, biết tiếp tuyến song song với
C.
D.
Câu 27: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông, biết
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
và cạnh bên
và
D.
Câu 28: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Gọi M là trung điểm của
. Tính
A.
B.
C.
Câu 30: Nghiệm âm của phương trình
A.
B.
Câu 31: Cho hàm số
là số nguyên , gọi
, với
Câu 32: Cho tứ diện
A.
C.
. Tính
C.
là hai nghiệm phân biệt của phương
C. 7
có đáy
bằng ?
B.
D. 4
là hình vuông. Gọi
C.
thỏa mãn :
C.
,
là góc lớn nhất
D.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B.
?
D.
. Gọi
. Khi đó
tại điểm có hoành độ
D.
, các cạnh còn lại bằng
B.
Câu 35: Cho hàm số
Câu 36: Cho dãy số
với mọi x. Biết
?
B.
trình
. Tính
?
A.
B.
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật
giữa đường thẳng
và
A.
D.
là đường thẳng tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 33: Cho hàm số
A.
là
có đạo hàm trên R và thỏa mãn:
có cạnh
,
D.
C.
. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
là tam giác với
?
để
?
D.
với mọi số tụ nhiên
. Tìm
?
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
A.
B.
Câu 37: Đạo hàm của hàm số
A.
C.
D.
C.
D.
là?
B.
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là
chéo của hình hộp đã cho bằng ?
A.
B.
C.
Câu 39: Trong khai triển
số hạng không chứa
A. 522
D.
, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. Tìm
trong khai triển trên.
B. 255
Câu 40: Tìm m để hàm số
C.
D. 252
có đạo hàm luôn dương trên tập
A.
B.
Câu 41: Cho hình chóp
có
giữa đường thẳng
và đáy bằng
A.
. Khi đó độ dài đường
C.
vuông góc với đáy
. Tính giá trị của tích :
B.
C.
D.
, đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc
D.
Câu 42: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là
B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau
C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông
D. Góc giữa hai mặt phẳng thuộc
Câu 43: Một vật chuyển động theo qui luật
bắt đầu chuyển động và
của vật tại thời điểm
A.
với
( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính vận tốc
giây ?
B.
C.
D.
Câu 44: Tính giới hạn
A. Không tồn tại
B.
Câu 45: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
D.
. Chọn khẳng định đúng ?
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân
có hai nghiệm phân biệt
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
có hai nghiệm âm
Câu 46: Nghiệm của phương trình
A.
C.
, với
B.
Câu 47: Nếu đặt
thì phương trình
A.
B.
Câu 48: Hình lập phương có bao nhiêu mặt?
A. 8
B. 10
là
C.
C.
C. 4
D.
trở thành phương trình nào ?
D.
D. 6
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 49: Tính giới hạn
A.
B.
Câu 50: Cho hình chóp
mặt phẳng đi qua
C.
có đáy là tam giác đều cạnh
và vuông góc với
A.
D.
B.
cắt cạnh
.
tại điểm
C.
vuông góc với đáy.Gọi
là
. Tính tỉ số
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT HÈ 2018
MÔN: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : .............................
Câu 1: Cho hàm số
có hai nghiệm phân biệt
A.
. Biết có hai giá trị của
thỏa mãn
. Tính tổng các giá trị của tìm được.
C.
D.
B.
Câu 2: Biết
để phương trình
, Tính giá trị của biểu thức
?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, biết SA vuông góc với đáy. Khi đó góc
giữa cạnh SB và đáy ABCD là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: ) Đạo hàm cấp ba của hàm số
A.
B.
Câu 5: Cho hàm số
A.
là
C.
, hỏi
D.
trên khoảng nào ?
B.
C.
D.
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số và cả hai chữ số của nó đều chẵn?
A. 20
B. 45
C. 16
D. 90
Câu 7: Gọi E là tập các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho ba số a,b,c khác nhau theo thứ tự
đó tăng dần. Tính xác xuất để lấy ra từ tập E một phần tử là số chẵn?
A.
B.
C.
Câu 8: Tìm mệnh đề sai khi nói về hình chóp đều
A. Các cạnh bên bằng nhau
C. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau
D.
?
B. Hình chiếu của đỉnh là tâm của đáy
D. Đáy là hình thoi
Câu 9: Cho tứ diện
. Gọi G là trọng tâm của tam giác
Khi đó giá trị của k là ?
A.
B.
C.
Câu 10: Cho lăng trụ
Gọi
có đáy là tam giác đều cạnh
là khoảng cách giữa hai đáy và
A.
điểm có hoành độ
A.
Câu 12: Phương trình
A. 1
. Khi đó giá trị của
B.
B. 4
, Biết
C.
có đồ thị là
,với
D.
là diện tích đáy. Tính tích
B.
Câu 11: Cho hàm số
. Biết
?
D.
. Gọi
là hệ số góc của tiếp tuyến của
tại
bằng ?
C.
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
C. 3
D.
D. 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
Câu 13: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là
A. độ dài đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
B. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó
C. Khoảng cách từ một điểm bất kì trên một đường thẳng đến một mặt phẳng bất kì chứa đường thẳng
còn lại
D. Khoảng cách giữa hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai đường thẳng đó
Câu 14: Tìm m để
A.
hoặc
C.
có hai nghiệm phân biệt , biết
B.
D.
Câu 15: Cho hình chóp
Biết tam giác
có
, đáy
cân. Tính khoảng cách từ điểm
A.
B.
đến
D.
có cạnh đáy bằng
?
B.
.
.
C.
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
là hình vuông cạnh
. Biết mặt bên tạo với đáy góc
C.
.
D.
Câu 17: Một nhóm học sinh có 10 em, trong đó có 3 em nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 3 em từ 10 em học
sinh.Tính xác suất để 3 em được chọn có ít nhất 1 em nữ .
A.
B.
C.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
A.
B.
D.
. Hỏi cạnh
vuông góc với mặt phẳng nào ?
D.
C.
Câu 19: Hàm số nào dưới đây liên tục trên R ?
A.
B.
C.
Câu 20: Tìm m để hàm số
A.
có
B.
tại điểm
có đồ thị là
tại điểm
khác
cắt
. Gọi
tại điểm
là tọa độ của điểm
A.
C.
là điểm trên
khác
có hoành độ
, tiếp tuyến của
tại điểm
cắt
tại điểm
tại điểm
.
cắt
khác
. Tìm n để :
B.
D.
Câu 22: Cho hàm số
. Tìm k để
A.
Câu 23: Cho hình chóp
A.
D.
, cứ như trên thì tiếp tuyến của
.Gọi
Biết khoảng cách từ
với
C.
Câu 21: Cho hàm số
Tiếp tuyến của
D.
B.
có
đến mặt phẳng
B.
C.
vuông góc với đáy
bằng
D.
, đáy là tam giác vuông cân tại B.
. Tính diện tích tam giác
C.
Câu 24: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
với là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
?
D.
.
vuông góc với đáy.Tính
,
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
A.
B.
C.
Câu 25: Cho hình chóp
có đáy
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
A.
B.
D.
là tam giác cân . Biết
và
.
C.
,
D.
Câu 26: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
đường thẳng
.
A.
B.
vuông góc với đáy,
, biết tiếp tuyến song song với
C.
D.
Câu 27: Cho lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông, biết
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
B.
C.
và cạnh bên
và
D.
Câu 28: Hàm số nào sau đây có đạo hàm lớn hơn không trên tập số thực R
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Gọi M là trung điểm của
. Tính
A.
B.
C.
Câu 30: Nghiệm âm của phương trình
A.
B.
Câu 31: Cho hàm số
là số nguyên , gọi
, với
Câu 32: Cho tứ diện
A.
C.
. Tính
C.
là hai nghiệm phân biệt của phương
C. 7
có đáy
bằng ?
B.
D. 4
là hình vuông. Gọi
C.
thỏa mãn :
C.
,
là góc lớn nhất
D.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B.
?
D.
. Gọi
. Khi đó
tại điểm có hoành độ
D.
, các cạnh còn lại bằng
B.
Câu 35: Cho hàm số
Câu 36: Cho dãy số
với mọi x. Biết
?
B.
trình
. Tính
?
A.
B.
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật
giữa đường thẳng
và
A.
D.
là đường thẳng tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 33: Cho hàm số
A.
là
có đạo hàm trên R và thỏa mãn:
có cạnh
,
D.
C.
. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
là tam giác với
?
để
?
D.
với mọi số tụ nhiên
. Tìm
?
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
A.
B.
Câu 37: Đạo hàm của hàm số
A.
C.
D.
C.
D.
là?
B.
Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là
chéo của hình hộp đã cho bằng ?
A.
B.
C.
Câu 39: Trong khai triển
số hạng không chứa
A. 522
D.
, hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. Tìm
trong khai triển trên.
B. 255
Câu 40: Tìm m để hàm số
C.
D. 252
có đạo hàm luôn dương trên tập
A.
B.
Câu 41: Cho hình chóp
có
giữa đường thẳng
và đáy bằng
A.
. Khi đó độ dài đường
C.
vuông góc với đáy
. Tính giá trị của tích :
B.
C.
D.
, đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết góc
D.
Câu 42: Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hình lập phương cạnh a có độ dài đường chéo là
B. Hình chóp tam giác đều luôn có các cạnh bằng nhau
C. Hình hộp luôn có đáy là hình vuông
D. Góc giữa hai mặt phẳng thuộc
Câu 43: Một vật chuyển động theo qui luật
bắt đầu chuyển động và
của vật tại thời điểm
A.
với
( giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
( mét ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó . Tính vận tốc
giây ?
B.
C.
D.
Câu 44: Tính giới hạn
A. Không tồn tại
B.
Câu 45: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
D.
. Chọn khẳng định đúng ?
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân
có hai nghiệm phân biệt
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
có hai nghiệm âm
Câu 46: Nghiệm của phương trình
A.
C.
, với
B.
Câu 47: Nếu đặt
thì phương trình
A.
B.
Câu 48: Hình lập phương có bao nhiêu mặt?
A. 8
B. 10
là
C.
C.
C. 4
D.
trở thành phương trình nào ?
D.
D. 6
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
Câu 49: Tính giới hạn
A.
B.
Câu 50: Cho hình chóp
mặt phẳng đi qua
C.
có đáy là tam giác đều cạnh
và vuông góc với
A.
D.
B.
cắt cạnh
.
tại điểm
C.
vuông góc với đáy.Gọi
là
. Tính tỉ số
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 357
Có thể đăng nhập bằng tài khoản Olm.vn, Hoc24.vn, Bingbe.com