Đại số 10 Nâng cao Chương IV. §6. Dấu của tam thức bậc hai (1)
Nội dung tài liệu Xem trước tài liệu
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Thông tin tài liệu
11KÍNH CHÀO TH ẦKÍNH CHÀO TH ẦGIÁO VÀ CÁC ẠGIÁO VÀ CÁC ẠSINH VIÊN K32DSINH VIÊN K32DNGƯỜI TRÌNH BÀY SV: LỤC ĐỨC NGƯỜI TRÌNH BÀY SV: LỤC ĐỨC LONGLONG22ki tra lai bài cũểki tra lai bài cũểMột em nhắc lại định lý dấu Một em nhắc lại định lý dấu của nhị thức bậc nhất:của nhị thức bậc nhất:( 0f ax a 33( 0, .( 0, baf xabaf xa 44KiÓm tra bµi còKiÓm tra bµi còxx-∞-∞-1-133+∞+∞x+1x+1--00++||++6-2x6-2x++||++00--f(x)f(x)--00++00--XÐt dÊu cña biÓu thøc sau: f(x)=(x+1)(6-2x).VËy:( 1; 3)( 1) (3; )f xf x f(x)=(x+1)(6-2x)=-2x 2+4x+6 gäi lµ mét tam thøc bËc hai.55TiÕt 58:TiÕt 58: DÊu cña tam thøc bËc DÊu cña tam thøc bËc haihai1. Tam thøc bËc hai §Þnh nghÜa:§Þnh nghÜa:Tam thøc bËc hai ®èi víi lµ biÓu thøc cã d¹ng f(x)=ax 2+bx+c víi a,b,c lµ c¸c sè cho tr íc (a 0). Chó ý: VÝ dô:VÝ dô:• NghiÖm cña ph ¬ng tr×nh bËc hai: ax bx +c =0 (a 0)còng îc gäi lµ nghiÖm cña tam thøc f(x) ax bx+c. Bµi MíiBµi Míi -4ac vµ ’=b’ ac víi 2b’ theo thø tù còng îc gäi lµ biÖt thøc vµ biÖt thøc thu gän cña tam thøc f(x) ax bx +c. 2xx3)( 2xh 5x)( 2xg 64x 2x)( 2xf 6xyOxyOyx1xO x2 xyO2abyxx2O x1 <0 =0 DÊu f(x) >0 xyO xyO f(x) cïng dÊu víi a, Rx xyO 2a bxyO 2a b xyO2ab f(x) cïng dÊu víi a,2abxvíiyxx2O x1 x1yxO x2 f(x) cïng dÊu víi a,;; 1 2x (x )* f(x) tr¸i dÊu víi a,)x,(xx21a>0 a<0DÊu cña tam thøc bËc hai772. DÊu cña tam thøc bËc haia. §Þnh lý (vÒ dÊu cña tam thøc bËc hai): Cho tam thøc bËc hai f(x) ax bx +c =0 (a 0).TiÕt 58:TiÕt 58: DÊu cña tam thøc bËc DÊu cña tam thøc bËc haihaiNÕu <0 th× f(x) cïng dÊu víi hÖ sè víi víi mäi R.NÕu =0 th× f(x) cïng dÊu víi hÖ sè víi víi mäi -b/2a.NÕu >0 th× f(x) cã hai nghiÖm x1 vµ x2 (x1 0 a<0 lu nế ậ∆ <0 af(x)>0 =0 af(x) R∆ >0 af(x)>0 xx2 af(x)<0 x1 0 -x+1>0 víi Nªn dÊu cña g(x) lµ dÊu cña biÓu thøc h(x)=(x 2-2x)(-x 2+5x-6)x 0 x 22x +x +5x6 h(x) VËy: g(x)<0 víi (- ;0) (3;+ )g(x)>0 víi 0;2) (2;3)
Có thể đăng nhập bằng tài khoản Olm.vn, Hoc24.vn, Bingbe.com