Các dạng toán giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục - Nguyễn Bảo Vương
Nội dung tài liệu Xem trước tài liệu
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Thông tin tài liệu
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
TOÁN 11
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1D4-1
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 0. CÂU HỎI LÝ THUYẾT.................................................................................................................................. 1
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC ...................................................................................................................... 2
Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu ................................................................................................................. 2
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu .................................................................................................................... 4
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu ................................................................................................................ 8
Dạng 1.4 Phân thức chứa căn ....................................................................................................................................... 9
DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC......................................................................................................................... 9
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA....................................................................................................................... 11
DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNG ...................................................................................................... 13
DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC ........................................................................................................................ 13
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .............................................................................................................................. 16
DẠNG 0. CÂU HỎI LÝ THUYẾT................................................................................................................................ 16
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC .................................................................................................................... 17
Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu ............................................................................................................... 17
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu .................................................................................................................. 20
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu .............................................................................................................. 25
Dạng 1.4 Phân thức chứa căn ..................................................................................................................................... 26
DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC....................................................................................................................... 26
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA....................................................................................................................... 31
DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNG ...................................................................................................... 33
DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC ........................................................................................................................ 34
PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 0. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu lim un và limv n a 0 thì lim un vn .
u
B. Nếu lim un a 0 và limv n thì lim n 0 .
vn
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
u
C. Nếu lim un a 0 và limv n 0 thì lim n
vn
.
u
D. Nếu lim un a 0 và limv n 0 và vn 0 với mọi n thì lim n
vn
Câu 2.
Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P 2,13131313... ,
A. P
Câu 3.
.
212
99
B. P
213
.
100
C. P
211
.
100
D. P
211
.
99
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số un có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n , nếu lim un a 0 .
n
B. Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 4.
Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim
A. 1.
Câu 5.
B. 0 .
un
bằng
vn
C. .
D. .
Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim n k với k nguyên dương.
(II) lim q n nếu q 1 .
(III) lim q n nếu q 1
B. 1 .
A. 0 .
Câu 6.
Câu 7.
C. 3 .
1
với mọi n * . Khi đó
n3
A. lim un không tồn tại. B. lim un 1 .
C. lim un 0 .
D. 2 .
Cho dãy số un thỏa un 2
D. lim un 2 .
(THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 1 - 2018) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un c ( un c là hằng số ).
C. lim
1
0.
n
D. lim
B. lim q n 0 q 1 .
1
0 k 1 .
nk
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC
Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 8.
1
.
7
1
.
2
1
.
5
1
bằng
2n 7
1
C. .
2
1
.
5
D. 0 .
1
bằng
2n 5
B. 0 .
B. 0 .
D.
C. .
D.
1
bằng
5n 2
1
C. .
2
1
.
5
D. .
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Tìm I lim
A.
Câu 14.
.
C. .
(THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) lim
A.
Câu 13.
B.
D. L 2.
1
bằng
5n 3
1
.
3
(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) lim
A.
Câu 12.
B.
(Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) lim
A.
Câu 11.
B. L 0.
(Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) lim
A. 0 .
Câu 10.
n 1
.
n3 3
C. L 3.
(THPT Chuyên Thái Bình - lần 3 - 2019) Tính L lim
A. L 1.
Câu 9.
ĐT:0946798489
7
.
3
2
B. .
3
7 n 2 2n 3 1
.
3n3 2n 2 1
D. 1 .
C. 0 .
2n 2 3
bằng:
n 6 5n 5
3
C.
.
5
(HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) lim
A. 2 .
B. 0 .
2018
n bằng
Câu 15.
A. .
B. 0 .
D. 3 .
lim
Câu 16.
D. .
C. 1 .
2n 1
?
2 n n2
D. L 0 .
(LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Tính giới hạn L lim
A. L .
B. L 2 .
C. L 1 .
Câu 17.
(TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
1 2n
n2 2
n 2 2n
1 2n 2
u
A. un
.
B.
u
.
C.
.
D.
u
.
n
n
n
5n 3n2
5n 3n 2
5n 3n 2
5n 3n 2
Câu 18.
(THPT PHAN CHU TRINH - ĐẮC LẮC - 2018) Tính I lim
A. I .
B. I 0 .
C. I .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
2n 3
2n 3n 1
D. I 1 .
2
3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 19. Tìm lim un biết un
A.
Câu 20.
Câu 21.
3
.
4
ĐT:0946798489
1
1
1
2
... 2
.
2 1 3 1
n 1
3
2
B. .
C.
5
3
2
D.
4
.
3
1
1
1
1
...
(THPT XUÂN HÒA - VP - LẦN 1 - 2018) Tính giới hạn lim
.
1.2
2.3
3.4
n
n
1
3
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. .
2
(THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN
1
1
1
L lim
...
1 2 ... n
1 1 2
5
A. L .
B. L .
2
Câu 22. Với n là số nguyên dương, đặt Sn
CHÁNH
-
PHÚ
YÊN
-
2018)
Tìm
3
D. L .
2
C. L 2 .
1
1
1
...
. Khi đó
1 2 2 1 2 3 3 2
n n 1 n 1 n
lim Sn bằng
1
2 1
A.
Câu 23.
B.
1
.
2 1
1
.
3
C. .
B. 2 .
C. 1 .
1
B. .
3
B. I 1 .
2n
bằng
n 1
D. 0 .
C. 2 .
(THPT YÊN LẠC - LẦN 4 - 2018) Tìm giới hạn I lim
2
A. I .
3
Câu 27.
cos n sin n
.
n2 1
D. .
(THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH - 2018) Kết quả của lim
A.
Câu 26.
1
.
22
(THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH - 2018) Giá trị của lim
A. 1 .
Câu 25.
D.
(THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Tính giá trị của lim
A. 1.
B. 0.
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu
Câu 24.
C. 1 .
n2
bằng:
3n 1
D. 1 .
3n 2
.
n3
C. I 3 .
D. k .
(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Giới hạn lim
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C. 1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
1 2n
bằng?
3n 1
2
D. .
3
4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 28.
ĐT:0946798489
2n 2017
.
3n 2018
2017
C. I
.
2018
(SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Tính giới hạn I lim
A. I
2
.
3
B. I
3
.
2
lim
Câu 29.
Câu 30.
(THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019)
19
1
A.
.
B.
.
18
18
1 19n
18n 19 bằng
C. .
D.
1
.
19
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1
n 1
1
sin n
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
n
n
n
n
1 n2
Câu 31. (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) lim 2
bằng
2n 1
1
1
B. .
C. .
A. 0 .
2
3
Câu 32.
D. I 1 .
(SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Tính giới hạn lim
A.
1
.
2
B. 4 .
D.
1
.
2
4n 2018
.
2n 1
C. 2 .
D. 2018 .
8n5 2n3 1
Câu 33. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018) Tìm lim 5
.
4n 2 n 2 1
B. 8 .
C. 1 .
D. 4 .
A. 2 .
Câu 34.
(CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018) Tính lim
B. 0 .
A. 2 .
Câu 35.
(THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) lim
A.
2
.
11
B.
1
.
2
C.
2n 1
được kết quả là
1 n
1
.
2
D. 1.
2n 4 2 n 2
bằng
4n 4 2n 5
C. .
D. 0 .
2n 2 3
Câu 36. (Thi thử SGD Cần Thơ mã 121 – 2019) Giá trị của lim
bằng
1 2n 2
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
n2 n
A lim
12n 2 1 bằng
Câu 37. Giá trị
1
A.
.
B. 0 .
12
lim
Câu 38. Tính
C.
1
.
6
D.
1
.
24
5n 3
2n 1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. 1.
ĐT:0946798489
B. .
C. 2 .
D.
5
.
2
1
.
4
D.
1
.
2
D.
1
.
2
n 3 4n 5
lim 3
3n n2 7 bằng
Câu 39.
A. 1 .
B.
1
.
3
C.
n 2 3n3
Câu 40. Tính giới hạn lim 3
.
2n 5n 2
1
A. .
B. 0 .
5
3
C. .
2
Câu 41. Giới hạn của dãy số un với un
A. 2 .
B.
Câu 42. Tính giới hạn I lim
A. I
10
.
3
2n 1
, n * là:
3 n
2
.
3
C. 1 .
10n 3
ta được kết quả:
3n 15
10
3
B. I .
C. I .
3
10
2n 1
n 1 bằng
Câu 43.
A. 1 .
1
D. .
3
2
D. I .
5
lim
lim
Câu 44.
B. 2 .
C. 2 .
B. 0 .
C.
1
.
2
1
D. .
2
1
B. .
2
C. 4 .
1
D. .
4
D. .
3n2 1
n 2 2 bằng:
A. 3 .
lim
Câu 45. Tính
8n 2 3n 1
4 5n 2 n 2 .
A. 2 .
Câu 46. Cho hai dãy số un và vn có un
A. 0 .
B. 3 .
C.
8n5 2n3 1
lim 2
2n 4n5 2019 bằng
Câu 47. Giới hạn
A. 2 .
B. 4 .
Câu 48. Giá trị của B lim
4n 2 3n 1
3n 1
2
u
1
3
; vn
. Tính lim n .
vn
n 1
n3
1
.
3
C. .
D. .
D. 0 .
bằng:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A.
Câu 49.
4
.
9
ĐT:0946798489
B.
4
.
3
D. 4
C. 0 .
(THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018) Tính L lim
A.
1
.
2018
C. .
B. 3 .
n3 n 2 1
2018 3n3
1
D. .
3
Câu 50.
(Thi thử chuyên Hùng Vương Gia Lai lần -2019) Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa
3n 2
a 2 4a 0 . Tổng các phần tử của S bằng
mãn lim
n2
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 51.
(Chuyên Lào Cai Lần 3 2017-2018) Cho a sao cho giới hạn lim
.Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. 0 a 2 .
B. 0 a .
2
Câu 52.
3n 1 3 n
Dãy số un với un
3
4n 5
A. 192
an 2 a 2 n 1
n 1
2
C. 1 a 0 .
D. 1 a 3 .
có giới hạn bằng phân số tối giản
a
. Tính a.b
b
2
B. 68
C. 32
a2 a 1
D. 128
2n3 n 2 4 1
với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
3
an 2
2
A. 12 .
B. 2 .
C. 0 .
Câu 53. Biết lim
Câu 54. Cho dãy số un với un
D. 6 .
1 2 3 ... n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 1
A. lim un 0 .
1
.
2
C. Dãy số un không có giới hạn khi n .
B. lim un
D. lim un 1 .
Câu 55.
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Giới hạn lim
trị bằng?
2
A. .
3
B.
1
.
6
1 3 5 ... 2n 1
3n 2 4
Câu 56.
bằng
2
A. .
B. 0 .
3
C. 0 .
12 22 32 42 ... n 2
có giá
n3 2n 7
D.
1
.
3
lim
C.
1
.
3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
D. .
7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 57.
ĐT:0946798489
n
1 2 3
Lim 2 2 2 ... 2
n bằng
n n n
B. 0 .
A. 1.
C.
Câu 58. Cho dãy số un xác định bởi: un
B. .
A. 0`.
Câu 59.
Câu 60.
Câu 61.
D.
1
.
2
1
3
2n 1
2 2 với n * Giá trị của lim un bằng:
2
n
n
n
C. .
D. 1
n
1 2
(THPT HAI BÀ TRƯNG - HUẾ - 2018) Tìm lim 2 2 ... 2 .
n
n n
1
1
B. .
C. .
D. 0 .
A. .
n
2
(THPT
Yên
Lạc-Vĩnh
Phúc-lần
1
1
1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1
A. 1 .
B. .
2
1-năm
C.
2017-2018)
1
.
4
D.
Tính
giới
A.
u
n
với
1
1
1
...
. Tính lim un .
1.3 3.5
2n 1.2n 1
1
.
2
B. 0.
2019
2018
Câu 62. Tính lim(2n 3n 4) ?
B. .
A. .
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu
4
lim 2 3n n 1
L lim
A. L .
B. L 0 .
Câu 66. Giới hạn
D. 2019 .
C. 81
D. 2
1
C. L .
3
D. L .
C. 1 .
D. .
2 3n 2n3
3n 2
B. .
lim
C. 2 .
n3 2n
3n2 n 2
Câu 65. Tính giới hạn của dãy số un
2
.
3
D.
là:
B.
Câu 64. Tính giới hạn
1
.
4
C. 1.
3
A.
A.
hạn:
3
.
2
(CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
un
Câu 63.
1
.
3
1 5 ... 4n 3
2n 1
bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. 1.
ĐT:0946798489
B. .
C.
2
.
2
D. 0 .
Dạng 1.4 Phân thức chứa căn
Câu 67.
(THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) lim
3
.
2
A.
Câu 68.
B. 2.
C. 1.
D. .
(THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Cho I lim
5
B. I .
3
A. I 1 .
Câu 69.
4n 2 1 n 2
bằng
2n 3
(CỤM
5
TRƯỜNG
2
CHUYÊN
4n 2 5 n
4n n 2 1
3
D. I .
4
C. I 1 .
-
ĐBSH
-
C.
1
.
3
LẦN
. Khi đó giá trị của I là:
1
-
2018)
Tính
giới
hạn
2
4x x 1 x x 3
3x 2
1
2
A. .
B. .
3
3
lim
x
Câu 70. Tìm lim un biết un
A.
Câu 71.
1
.
2
n 1 3 5 ... 2n 1
2n 2 1
B. .
C. 1.
(HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Tính lim
A.
1
.
6
2
D. .
3
B.
1
2 6
.
C.
1
.
2
D. .
12 22 33 ... n 2
2n n 7 6n 5
D. .
DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC
lim
Câu 72.
n 2 3n 1 n
A. 3 .
bằng
C. 0 .
B. .
D.
3
.
2
Câu 73. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
3n 1 2n
3n 2 n
A. lim
.
B.
.
lim
5 3n
4n 2 5
2n 3 3
C. lim n 2 2n n 2 1 .
D. lim
.
1 2n 2
Câu 74. Giới hạn
lim n
n4 n3
bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. 0 .
ĐT:0946798489
B. .
C.
7
.
2
D.
1
.
2
Câu 75. Tính giới hạn lim n n 2 4n .
B. 1 .
A. 3 .
C. 2 .
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim
Câu 78.
n 2 4n 7 a n 0 ?
B. 1.
A. 3 .
Câu 77.
D. 4 .
C. 2.
D. 0 .
(LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Tính I lim n
3
A. I .
B. I .
C. I 1, 499 .
2
(LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ - LẦN 1 - 2018) Tính lim n
L lim
Câu 79. Tính giới hạn
L lim
Câu 80. Tính giới hạn
Câu 81. Tính giới hạn L lim
L lim
Câu 82. Tính giới hạn
L lim
D.
9
.
4
C. .
D.
9
.
4
C. .
D.
1
.
4
C.
53
.
2
D.
9
.
4
C.
53
.
2
D.
n 2 3n 5 n 25
B. 7 .
A. .
A. .
C. .
.
4 n 2 n 4 n 2 2 . ĐS:
B. 7 .
A. .
2n 1 n 3
4n 5
3
1
.
4
.
.
B. 7 .
Câu 84. Tính giới hạn sau L lim
4n 2 3 3 8n3 n .
.
B. 7 .
A. .
Câu 83. Tính giới hạn
4n2 n 1 9n
D. I 0 .
2
.
3
9n 2 2n 1 4n 2 1
B. 1 .
A. .
n2 2 n2 1 .
D.
C. .
B. 1 .
A. .
2 1
.
2
n 4 3 n 1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
10
ĐT:0946798489
TOÁN 11
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1D4-1
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 0. CÂU HỎI LÝ THUYẾT.................................................................................................................................. 1
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC ...................................................................................................................... 2
Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu ................................................................................................................. 2
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu .................................................................................................................... 4
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu ................................................................................................................ 8
Dạng 1.4 Phân thức chứa căn ....................................................................................................................................... 9
DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC......................................................................................................................... 9
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA....................................................................................................................... 11
DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNG ...................................................................................................... 13
DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC ........................................................................................................................ 13
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO .............................................................................................................................. 16
DẠNG 0. CÂU HỎI LÝ THUYẾT................................................................................................................................ 16
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC .................................................................................................................... 17
Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu ............................................................................................................... 17
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu .................................................................................................................. 20
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu .............................................................................................................. 25
Dạng 1.4 Phân thức chứa căn ..................................................................................................................................... 26
DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC....................................................................................................................... 26
DẠNG 3. DÃY SỐ CHỨA LŨY THỪA....................................................................................................................... 31
DẠNG 4. TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNG ...................................................................................................... 33
DẠNG 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC ........................................................................................................................ 34
PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 0. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu lim un và limv n a 0 thì lim un vn .
u
B. Nếu lim un a 0 và limv n thì lim n 0 .
vn
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
1
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
ĐT:0946798489
u
C. Nếu lim un a 0 và limv n 0 thì lim n
vn
.
u
D. Nếu lim un a 0 và limv n 0 và vn 0 với mọi n thì lim n
vn
Câu 2.
Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P 2,13131313... ,
A. P
Câu 3.
.
212
99
B. P
213
.
100
C. P
211
.
100
D. P
211
.
99
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số un có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n , nếu lim un a 0 .
n
B. Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 4.
Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim
A. 1.
Câu 5.
B. 0 .
un
bằng
vn
C. .
D. .
Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim n k với k nguyên dương.
(II) lim q n nếu q 1 .
(III) lim q n nếu q 1
B. 1 .
A. 0 .
Câu 6.
Câu 7.
C. 3 .
1
với mọi n * . Khi đó
n3
A. lim un không tồn tại. B. lim un 1 .
C. lim un 0 .
D. 2 .
Cho dãy số un thỏa un 2
D. lim un 2 .
(THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ - LẦN 1 - 2018) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un c ( un c là hằng số ).
C. lim
1
0.
n
D. lim
B. lim q n 0 q 1 .
1
0 k 1 .
nk
DẠNG 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC
Dạng 1.1 Phân thức bậc tử bé hơn bậc mẫu
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
2
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 8.
1
.
7
1
.
2
1
.
5
1
bằng
2n 7
1
C. .
2
1
.
5
D. 0 .
1
bằng
2n 5
B. 0 .
B. 0 .
D.
C. .
D.
1
bằng
5n 2
1
C. .
2
1
.
5
D. .
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Tìm I lim
A.
Câu 14.
.
C. .
(THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) lim
A.
Câu 13.
B.
D. L 2.
1
bằng
5n 3
1
.
3
(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) lim
A.
Câu 12.
B.
(Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) lim
A.
Câu 11.
B. L 0.
(Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) lim
A. 0 .
Câu 10.
n 1
.
n3 3
C. L 3.
(THPT Chuyên Thái Bình - lần 3 - 2019) Tính L lim
A. L 1.
Câu 9.
ĐT:0946798489
7
.
3
2
B. .
3
7 n 2 2n 3 1
.
3n3 2n 2 1
D. 1 .
C. 0 .
2n 2 3
bằng:
n 6 5n 5
3
C.
.
5
(HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) lim
A. 2 .
B. 0 .
2018
n bằng
Câu 15.
A. .
B. 0 .
D. 3 .
lim
Câu 16.
D. .
C. 1 .
2n 1
?
2 n n2
D. L 0 .
(LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Tính giới hạn L lim
A. L .
B. L 2 .
C. L 1 .
Câu 17.
(TRƯỜNG THPT THANH THỦY 2018 -2019) Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
1 2n
n2 2
n 2 2n
1 2n 2
u
A. un
.
B.
u
.
C.
.
D.
u
.
n
n
n
5n 3n2
5n 3n 2
5n 3n 2
5n 3n 2
Câu 18.
(THPT PHAN CHU TRINH - ĐẮC LẮC - 2018) Tính I lim
A. I .
B. I 0 .
C. I .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
2n 3
2n 3n 1
D. I 1 .
2
3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 19. Tìm lim un biết un
A.
Câu 20.
Câu 21.
3
.
4
ĐT:0946798489
1
1
1
2
... 2
.
2 1 3 1
n 1
3
2
B. .
C.
5
3
2
D.
4
.
3
1
1
1
1
...
(THPT XUÂN HÒA - VP - LẦN 1 - 2018) Tính giới hạn lim
.
1.2
2.3
3.4
n
n
1
3
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. .
2
(THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN
1
1
1
L lim
...
1 2 ... n
1 1 2
5
A. L .
B. L .
2
Câu 22. Với n là số nguyên dương, đặt Sn
CHÁNH
-
PHÚ
YÊN
-
2018)
Tìm
3
D. L .
2
C. L 2 .
1
1
1
...
. Khi đó
1 2 2 1 2 3 3 2
n n 1 n 1 n
lim Sn bằng
1
2 1
A.
Câu 23.
B.
1
.
2 1
1
.
3
C. .
B. 2 .
C. 1 .
1
B. .
3
B. I 1 .
2n
bằng
n 1
D. 0 .
C. 2 .
(THPT YÊN LẠC - LẦN 4 - 2018) Tìm giới hạn I lim
2
A. I .
3
Câu 27.
cos n sin n
.
n2 1
D. .
(THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH - 2018) Kết quả của lim
A.
Câu 26.
1
.
22
(THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HÒA BÌNH - 2018) Giá trị của lim
A. 1 .
Câu 25.
D.
(THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Tính giá trị của lim
A. 1.
B. 0.
Dạng 1.2 Phân thức bậc tử bằng bậc mẫu
Câu 24.
C. 1 .
n2
bằng:
3n 1
D. 1 .
3n 2
.
n3
C. I 3 .
D. k .
(THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Giới hạn lim
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C. 1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
1 2n
bằng?
3n 1
2
D. .
3
4
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 28.
ĐT:0946798489
2n 2017
.
3n 2018
2017
C. I
.
2018
(SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Tính giới hạn I lim
A. I
2
.
3
B. I
3
.
2
lim
Câu 29.
Câu 30.
(THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019)
19
1
A.
.
B.
.
18
18
1 19n
18n 19 bằng
C. .
D.
1
.
19
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018) Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1
n 1
1
sin n
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
n
n
n
n
1 n2
Câu 31. (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) lim 2
bằng
2n 1
1
1
B. .
C. .
A. 0 .
2
3
Câu 32.
D. I 1 .
(SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Tính giới hạn lim
A.
1
.
2
B. 4 .
D.
1
.
2
4n 2018
.
2n 1
C. 2 .
D. 2018 .
8n5 2n3 1
Câu 33. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018) Tìm lim 5
.
4n 2 n 2 1
B. 8 .
C. 1 .
D. 4 .
A. 2 .
Câu 34.
(CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018) Tính lim
B. 0 .
A. 2 .
Câu 35.
(THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) lim
A.
2
.
11
B.
1
.
2
C.
2n 1
được kết quả là
1 n
1
.
2
D. 1.
2n 4 2 n 2
bằng
4n 4 2n 5
C. .
D. 0 .
2n 2 3
Câu 36. (Thi thử SGD Cần Thơ mã 121 – 2019) Giá trị của lim
bằng
1 2n 2
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
n2 n
A lim
12n 2 1 bằng
Câu 37. Giá trị
1
A.
.
B. 0 .
12
lim
Câu 38. Tính
C.
1
.
6
D.
1
.
24
5n 3
2n 1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
5
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. 1.
ĐT:0946798489
B. .
C. 2 .
D.
5
.
2
1
.
4
D.
1
.
2
D.
1
.
2
n 3 4n 5
lim 3
3n n2 7 bằng
Câu 39.
A. 1 .
B.
1
.
3
C.
n 2 3n3
Câu 40. Tính giới hạn lim 3
.
2n 5n 2
1
A. .
B. 0 .
5
3
C. .
2
Câu 41. Giới hạn của dãy số un với un
A. 2 .
B.
Câu 42. Tính giới hạn I lim
A. I
10
.
3
2n 1
, n * là:
3 n
2
.
3
C. 1 .
10n 3
ta được kết quả:
3n 15
10
3
B. I .
C. I .
3
10
2n 1
n 1 bằng
Câu 43.
A. 1 .
1
D. .
3
2
D. I .
5
lim
lim
Câu 44.
B. 2 .
C. 2 .
B. 0 .
C.
1
.
2
1
D. .
2
1
B. .
2
C. 4 .
1
D. .
4
D. .
3n2 1
n 2 2 bằng:
A. 3 .
lim
Câu 45. Tính
8n 2 3n 1
4 5n 2 n 2 .
A. 2 .
Câu 46. Cho hai dãy số un và vn có un
A. 0 .
B. 3 .
C.
8n5 2n3 1
lim 2
2n 4n5 2019 bằng
Câu 47. Giới hạn
A. 2 .
B. 4 .
Câu 48. Giá trị của B lim
4n 2 3n 1
3n 1
2
u
1
3
; vn
. Tính lim n .
vn
n 1
n3
1
.
3
C. .
D. .
D. 0 .
bằng:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
6
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A.
Câu 49.
4
.
9
ĐT:0946798489
B.
4
.
3
D. 4
C. 0 .
(THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018) Tính L lim
A.
1
.
2018
C. .
B. 3 .
n3 n 2 1
2018 3n3
1
D. .
3
Câu 50.
(Thi thử chuyên Hùng Vương Gia Lai lần -2019) Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa
3n 2
a 2 4a 0 . Tổng các phần tử của S bằng
mãn lim
n2
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 51.
(Chuyên Lào Cai Lần 3 2017-2018) Cho a sao cho giới hạn lim
.Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. 0 a 2 .
B. 0 a .
2
Câu 52.
3n 1 3 n
Dãy số un với un
3
4n 5
A. 192
an 2 a 2 n 1
n 1
2
C. 1 a 0 .
D. 1 a 3 .
có giới hạn bằng phân số tối giản
a
. Tính a.b
b
2
B. 68
C. 32
a2 a 1
D. 128
2n3 n 2 4 1
với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
3
an 2
2
A. 12 .
B. 2 .
C. 0 .
Câu 53. Biết lim
Câu 54. Cho dãy số un với un
D. 6 .
1 2 3 ... n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 1
A. lim un 0 .
1
.
2
C. Dãy số un không có giới hạn khi n .
B. lim un
D. lim un 1 .
Câu 55.
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018) Giới hạn lim
trị bằng?
2
A. .
3
B.
1
.
6
1 3 5 ... 2n 1
3n 2 4
Câu 56.
bằng
2
A. .
B. 0 .
3
C. 0 .
12 22 32 42 ... n 2
có giá
n3 2n 7
D.
1
.
3
lim
C.
1
.
3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
D. .
7
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Câu 57.
ĐT:0946798489
n
1 2 3
Lim 2 2 2 ... 2
n bằng
n n n
B. 0 .
A. 1.
C.
Câu 58. Cho dãy số un xác định bởi: un
B. .
A. 0`.
Câu 59.
Câu 60.
Câu 61.
D.
1
.
2
1
3
2n 1
2 2 với n * Giá trị của lim un bằng:
2
n
n
n
C. .
D. 1
n
1 2
(THPT HAI BÀ TRƯNG - HUẾ - 2018) Tìm lim 2 2 ... 2 .
n
n n
1
1
B. .
C. .
D. 0 .
A. .
n
2
(THPT
Yên
Lạc-Vĩnh
Phúc-lần
1
1
1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1
A. 1 .
B. .
2
1-năm
C.
2017-2018)
1
.
4
D.
Tính
giới
A.
u
n
với
1
1
1
...
. Tính lim un .
1.3 3.5
2n 1.2n 1
1
.
2
B. 0.
2019
2018
Câu 62. Tính lim(2n 3n 4) ?
B. .
A. .
Dạng 1.3 Phân thức bậc tử lớn hơn bậc mẫu
4
lim 2 3n n 1
L lim
A. L .
B. L 0 .
Câu 66. Giới hạn
D. 2019 .
C. 81
D. 2
1
C. L .
3
D. L .
C. 1 .
D. .
2 3n 2n3
3n 2
B. .
lim
C. 2 .
n3 2n
3n2 n 2
Câu 65. Tính giới hạn của dãy số un
2
.
3
D.
là:
B.
Câu 64. Tính giới hạn
1
.
4
C. 1.
3
A.
A.
hạn:
3
.
2
(CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
un
Câu 63.
1
.
3
1 5 ... 4n 3
2n 1
bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
8
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. 1.
ĐT:0946798489
B. .
C.
2
.
2
D. 0 .
Dạng 1.4 Phân thức chứa căn
Câu 67.
(THPT HÀ HUY TẬP - LẦN 2 - 2018) lim
3
.
2
A.
Câu 68.
B. 2.
C. 1.
D. .
(THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Cho I lim
5
B. I .
3
A. I 1 .
Câu 69.
4n 2 1 n 2
bằng
2n 3
(CỤM
5
TRƯỜNG
2
CHUYÊN
4n 2 5 n
4n n 2 1
3
D. I .
4
C. I 1 .
-
ĐBSH
-
C.
1
.
3
LẦN
. Khi đó giá trị của I là:
1
-
2018)
Tính
giới
hạn
2
4x x 1 x x 3
3x 2
1
2
A. .
B. .
3
3
lim
x
Câu 70. Tìm lim un biết un
A.
Câu 71.
1
.
2
n 1 3 5 ... 2n 1
2n 2 1
B. .
C. 1.
(HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Tính lim
A.
1
.
6
2
D. .
3
B.
1
2 6
.
C.
1
.
2
D. .
12 22 33 ... n 2
2n n 7 6n 5
D. .
DẠNG 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC
lim
Câu 72.
n 2 3n 1 n
A. 3 .
bằng
C. 0 .
B. .
D.
3
.
2
Câu 73. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
3n 1 2n
3n 2 n
A. lim
.
B.
.
lim
5 3n
4n 2 5
2n 3 3
C. lim n 2 2n n 2 1 .
D. lim
.
1 2n 2
Câu 74. Giới hạn
lim n
n4 n3
bằng
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
9
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
A. 0 .
ĐT:0946798489
B. .
C.
7
.
2
D.
1
.
2
Câu 75. Tính giới hạn lim n n 2 4n .
B. 1 .
A. 3 .
C. 2 .
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim
Câu 78.
n 2 4n 7 a n 0 ?
B. 1.
A. 3 .
Câu 77.
D. 4 .
C. 2.
D. 0 .
(LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Tính I lim n
3
A. I .
B. I .
C. I 1, 499 .
2
(LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ - LẦN 1 - 2018) Tính lim n
L lim
Câu 79. Tính giới hạn
L lim
Câu 80. Tính giới hạn
Câu 81. Tính giới hạn L lim
L lim
Câu 82. Tính giới hạn
L lim
D.
9
.
4
C. .
D.
9
.
4
C. .
D.
1
.
4
C.
53
.
2
D.
9
.
4
C.
53
.
2
D.
n 2 3n 5 n 25
B. 7 .
A. .
A. .
C. .
.
4 n 2 n 4 n 2 2 . ĐS:
B. 7 .
A. .
2n 1 n 3
4n 5
3
1
.
4
.
.
B. 7 .
Câu 84. Tính giới hạn sau L lim
4n 2 3 3 8n3 n .
.
B. 7 .
A. .
Câu 83. Tính giới hạn
4n2 n 1 9n
D. I 0 .
2
.
3
9n 2 2n 1 4n 2 1
B. 1 .
A. .
n2 2 n2 1 .
D.
C. .
B. 1 .
A. .
2 1
.
2
n 4 3 n 1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong
10
Có thể đăng nhập bằng tài khoản Olm.vn, Hoc24.vn, Bingbe.com