Bài tập trắc nghiệm lý thuyết cacbon - silic
Nội dung tài liệu Xem trước tài liệu
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Thông tin tài liệu
BTTN LÝ THUYẾT
THUYẾT CACBON - SILIC
Câu 1: Các nguyên tử thuộc
ộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
2 2
A. ns np .
B. ns2 np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 2: Trong nhóm IVA, theo chiều
chi tăng của ĐTHN Z, nhận định nào
ào sau
sau đây
đây sai
A. Độ
ộ âm
âm điện
điện giảm
giảm dần.
dần.
B. Tính phi kim giảm
ảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử
ử giảm
giảm dần.
dần.
D. Số oxi hoá cao nhất là
à +4.
Câu 3: Kim cương, fuleren và than chì
ch là các dạng:
A. đồng hình của
ủa cacbon.
cacbon.
B. đồng
ồng vị
vịcủa
củacacbon.
cacbon.
C. thù hình của
ủa cacbon.
cacbon.
D. đồng
ồng phân
phâncủa
củacacbon.
cacbon.
Câu 4: Chọn
ọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉỉ thể
thể hiện
hiện tính
tính khử.
khử.
B. vừa
ừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thểể hiện tính khử và
v tính oxi hoá.
Câu 5: Cho các chất: O
2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H
2SO4 đặc (8),
HNO3 (9), H2O (10), (11), KMnO4 (12). Cacbon phản ứng trực tiếp được
ợc với bao nhiêu
nhi chất?
A. 12.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 6: Cho các chất: O 2 (1), Cl2 (2), Al 2O3 (3), Fe 2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H 2SO4 đặc (8),
ZnO (9), PbCl2 (10).
). Cacbon monooxit phản
ph ứng trực tiếp được với bao nhiêu
êu chất?
ch
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 7: Cho các chất: O 2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na 2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO
(9), H 2O (10), NaHCO 3 (11), KMnO 4 (12), HNO 3 (13), Na 2O (14). Cacbon đioxit phản
ph ứng trực tiếp
được với bao nhiêu chất?
A. 5 .
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 8: Thành phần
ần chính của khí than ướt là
A. CO,CO2 ,H2 ,N2
B. CH4 ,CO,CO2 ,N2
C. CO,CO2 ,H2 ,NO2
Câu 9: Thành phần
ần chính của khí than than khô là
A. CO,CO2 , N2
D.CO,CO2 ,NH3 ,N2
B. CH4 ,CO,CO2 ,N2
C. CO,CO2 ,H2 ,NO2
D.CO,CO2 ,NH3 ,N2
Câu 10: Để phòng nhiễm
ễm độc CO, là
l khí không màu, không mùi, rất độc người
ời ta
ta dùng
d
chất hấp thụ là
A. đồng (II) oxit và
à mangan
mangan oxit.
oxit.
B. đồng (II) oxit và
à magie
magieoxit.
oxit.
C. đồng (II) oxit và
à than
than hoạt
ho tính.
D. than hoạt tính.
O(nóng) sau khi phản
Câu 11: Dẫn
ẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2O3,CuO,MgO,Fe
ph ứng xảy ra hoàn
2 3
toàn thu được chất rắn là
A. Al 2O3,Cu,MgO,Fe.
B. Al,Fe,Cu,Mg.
C. Al2O3,Cu,Mg,Fe.
D. Al 2O3,Fe2 O3 ,Cu,MgO
.
Câu 12: Trong các phản
ản ứng hoá học sau, phản ứng nào
n sai?
to
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe
B. CO
+ Cl2
COCl2
to
to
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2
D. 2CO + O2
2CO2
Câu 13: Trong các phản
ản ứng hoá học sau, phản ứng nào
n sai?
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!
1
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
to
to
C. SiO2 + 2C Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg
2MgO + Si
Câu 14: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3 CO2 H2O Ca(HCO
B. Ca(OH)2 Na2 CO3 CaCO3 2NaOH
3 2)
0
t
C. CaCO3
CaOCO 2
D. Ca(HCO
3 2) CaCO
3 CO2 H2O
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO 3, MgCO 3, Al 2O3 được rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X
vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F,
hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.
a. Chất rắn X gồm
A. BaO, MgO, A2O3.
B. BaCO3, MgO, Al2O3.
C. BaCO3, MgCO3, Al.
D. Ba, Mg, Al.
b. Khí Y là
A. CO2 và O2 .
B. CO2.
C. O2.
D. CO.
c. Dung dịch Z chứa
A. Ba(OH)2.
B. Ba(AlO2)2.
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
D. Ba(OH)2 và MgCO3.
d. Kết tủa F là
A. BaCO3.
B. MgCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3 và MgCO3.
e. Trong dung dịch G chứa
A. NaOH.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2.
D. Ba(OH)2 và NaOH.
Câu 16: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau
TN1: cho (a+b)mol CaCl2.
TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là
A. Bằng nhau.
B. Ở TN1 < ở TN2. C. Ở TN1 > ở TN2. D. Không so sánh được.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH) 2 thì thu được hỗn hợp 2
muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a>b.
B. a
C. b
D. a = b.
Câu 18: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Câu 19: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 20: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên
nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 21: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các
bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
Câu 22: Khí CO 2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi
nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
2
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 23: Sođa là muối
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 24: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.
2
,Cl
Câu 26: Một dung dịch có chứa các ion sau Ba ,Ca2 ,Mg2 , Na , H
. Để tách được nhiều cation
ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch
nào sau đây?
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
Câu 27: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2CO3, Na 2SO4, BaCO 3, BaSO 4. Chỉ
dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Có 3 muối dạng bột NaHCO 3, Na2CO3 và CaCO 3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi
chất
A. Quỳ tím.
B. Phenolphtalein.
C. Nước và quỳ tím. D. Axit HCl và quỳ tím.
Câu 29: Cho 4 chất rắn NaCl, Na 2CO3, CaCO 3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để
nhận biết
A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl.
D. H2O và BaCl2.
Câu 30: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
Câu 31: Người ta thường dùng cát (SiO 2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt
cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 32: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào
sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 33: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
(đktc)
vào
dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol
2
Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2.
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 35: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
3
A. C + O2 → CO2
B. C + 2H2 → CH4
C. C + 2CuO → 2Cu + CO2
D. C + H2O → CO + H2
Câu 36: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. 3 C + 4 Al → Al4C3
D. C + O2 → CO2
Câu 37: Than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là:
A. than chì
B. Than muội
C. than gỗ
D. than cốc
Câu 38: Một dạng thù hình của cacbon có tính chất rất cứng, dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy
tinh là
A. kim cương
B. than cốc
C. fuleren
D. than đá
Câu 39: Cho 3,60 gam cacbon tác dụng với 8,10 gam nhôm.Khối lượng nhôm cacbua tạo thành nếu
hiệu suất của phản ứng 70% là
A. 10,24g
B. 5,76g
C. 10,08g
D. 10.80g
Câu 40: Tính thể tích khí NO
2 thoát ra ở đktc khi cho 0,12g cacbon tác dụng hết với HNO
3 đặc
nguội(xem như phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,896 lít
B. 0,672 lít
C. 0,448 lít
D. 0.336 lít
Câu 41: Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?
A. Do phân tử có liên kết ba bền vững
B. Do CO là oxit không tạo muối.
C. Do MCO = MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt.
D. Do phân tử CO không phân cực.
Câu 42: Hợp chất với hiđro của cacbon và silic : CH 4 ( metan) , SiH 4 (silan) có trạng thái vật lý (rắn,
lỏng, khí) nào ở điều kiện thường?
A. CH4 : khí ; SiH4 : khí
B. CH4 : khí ; SiH4 : rắn
C. CH4 : lỏng ; SiH4 : rắn
D. CH4 : khí ; SiH4 : lỏng
Câu 43: Nước đá khô là gì?
A. CO2
B. CO rắn
C. nước đá ở -100C
D. CO2 rắn
Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai. Cacbonmonooxit
A. Cacbonmonooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Cacbonmonooxit không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường
C. Cacbonmonooxit hơi nhẹ hơn nước , không độc
D. Cacbonmonooxit hóa lỏng ở -191,50C, hóa rắn ở -205,20C
Câu 45: Cacbonmonooxit có phản ứng với nhóm chất nào sau đây
A. O2, Fe2O3, CuO
B. O2, Ca(OH)2, CaO
C. CuO, CuSO4, Cu(OH)2
D. O2 , Al, Al2O3
Câu 46: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
t0
t0
A. CO2 + C
2CO
B. C + H2O
CO + H2
0
0
,t
,t
C. HCOOH H2 SO4dac
D. CH3COOH H2 SO4dac
CO + H2O
2CO + 2H2
Câu 47: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất
khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do :
A. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau
B. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim
C. Chúng có kiến trúc cấu tạo khác nhau
D. Kim cương cứng còn than chì thì mềm
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
4
Câu 48: Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước
Câu 49: CO 2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu
B. Đám cháy nhà cửa, quần áo
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm
D. Đám cháy do khí ga
Câu 50: Liên kết giữa cacbon với oxi trong CO 2 là liên kết cộng hoá trị có cực, CO 2 có cấu tạo thẳng,
phân tử không có cực. Công thức cấu tạo của phân tử CO2 là
A. O – C = O
B. O – C – O
C. O = C = O
D. O C– O
Câu 51: Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường
A. O2
B. F2
C. Cl2
D. Br2
Câu 52: Trong phản ứng hóa học nào sau đây silic đóng vai trò là chất oxi hóa
t0
A. Si + 2 F2→ SiF4
B. Si + O2
SiO2
0
t
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
D. 2Mg + Si
Mg2Si
Câu 53: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây
A. SiO2
B. SiF4
C. SiH4
D. A,B đúng
Câu 54: Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây
A. SiO2
B. SiO
C. Mg2Si
D. H2SiO3
Câu 55: Oxit axit nào sau đây khi tác dụng với nước không tạo thành axit
A. CO2
B. SiO2
C. N2O5
D. P2O5
Câu 56: Phản ứng dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh là phản ứng giữa SiO2 với:
A. H2SO4
B. HCl
C. HNO3
D. HF
Câu 57: Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O→Na2CO3 + H2SiO3 B. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3
C. H2SiO3 + 2 NaOH → Na2SiO3 + 2 H2O
D. SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O
Câu 58: Cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra
A. CaO và CO2
B. SiO2 và HCl
C. H2CO3 và K2SiO3
D. NaOH và CO2
Câu 59: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. NaOH và CO2
B. CO2 và C
C. SiO2 và NaOH
D. KOH và K2SiO3
Câu 60: Dung dịch đậm đặc của hợp chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng
A. Na2SiO3 và K2SiO3 B. SiO2 và K2SiO3
C. NaOH và Na2SiO3 D. KOH và K2SiO3
Câu 61: phản ứng hóa học nào sau đây không đúng
0
0
t
t
A. 3CO + Al2O3
3CO2 + 2Al
B. 3CO + Fe2O3
2 Fe + 3CO2
0
t
C. CO2 + 2 Mg
C + 2 MgO
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 62: Có các axit sau: HCl, H2SiO3, H2CO3.Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit trên
A. HCl, H2CO3, H2SiO3
B. H2SiO3, H2CO3, HCl
C. HCl, H2SiO3, H2CO3
D. H2CO3, H2SiO3, HCl
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
5
Câu 63: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào
dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thuỷ tinh
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
Câu 64: Silic đioxit (SiO 2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm
nóng chảy tạo thành silicat. SiO2 là oxit gì?
A. oxit axit
B. oxit trung tính
C. oxit bazơ
D. oxit lưỡng tính
Câu 65: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bảo quản dung dịch HF trong các bình làm bằng:
A. thủy tinh
B. nhựa
C. gốm sứ
D. kim loại
ĐÁP ÁN
1
A
11
A
21
D
31
B
41
C
51
B
61
A
2
C
12
C
22
B
32
D
42
A
52
D
62
B
3
C
13
B
23
B
33
B
43
A
53
D
63
D
4
B
14
D
24
D
34
A
44
C
54
C
64
A
5
D
15
ABAB
25
A
35
B
45
A
55
B
65
B
6
C
16
B
26
B
36
D
46
C
56
D
7
C
17
C
27
D
37
B
47
C
57
A
8
A
18
C
28
C
38
A
48
C
58
B
9
A
19
D
29
C
39
C
49
C
59
D
10
D
20
C
30
C
40
A
50
C
60
A
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
6
THUYẾT CACBON - SILIC
Câu 1: Các nguyên tử thuộc
ộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
2 2
A. ns np .
B. ns2 np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 2: Trong nhóm IVA, theo chiều
chi tăng của ĐTHN Z, nhận định nào
ào sau
sau đây
đây sai
A. Độ
ộ âm
âm điện
điện giảm
giảm dần.
dần.
B. Tính phi kim giảm
ảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử
ử giảm
giảm dần.
dần.
D. Số oxi hoá cao nhất là
à +4.
Câu 3: Kim cương, fuleren và than chì
ch là các dạng:
A. đồng hình của
ủa cacbon.
cacbon.
B. đồng
ồng vị
vịcủa
củacacbon.
cacbon.
C. thù hình của
ủa cacbon.
cacbon.
D. đồng
ồng phân
phâncủa
củacacbon.
cacbon.
Câu 4: Chọn
ọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉỉ thể
thể hiện
hiện tính
tính khử.
khử.
B. vừa
ừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thểể hiện tính khử và
v tính oxi hoá.
Câu 5: Cho các chất: O
2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H
2SO4 đặc (8),
HNO3 (9), H2O (10), (11), KMnO4 (12). Cacbon phản ứng trực tiếp được
ợc với bao nhiêu
nhi chất?
A. 12.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 6: Cho các chất: O 2 (1), Cl2 (2), Al 2O3 (3), Fe 2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H 2SO4 đặc (8),
ZnO (9), PbCl2 (10).
). Cacbon monooxit phản
ph ứng trực tiếp được với bao nhiêu
êu chất?
ch
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 7: Cho các chất: O 2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na 2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO
(9), H 2O (10), NaHCO 3 (11), KMnO 4 (12), HNO 3 (13), Na 2O (14). Cacbon đioxit phản
ph ứng trực tiếp
được với bao nhiêu chất?
A. 5 .
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 8: Thành phần
ần chính của khí than ướt là
A. CO,CO2 ,H2 ,N2
B. CH4 ,CO,CO2 ,N2
C. CO,CO2 ,H2 ,NO2
Câu 9: Thành phần
ần chính của khí than than khô là
A. CO,CO2 , N2
D.CO,CO2 ,NH3 ,N2
B. CH4 ,CO,CO2 ,N2
C. CO,CO2 ,H2 ,NO2
D.CO,CO2 ,NH3 ,N2
Câu 10: Để phòng nhiễm
ễm độc CO, là
l khí không màu, không mùi, rất độc người
ời ta
ta dùng
d
chất hấp thụ là
A. đồng (II) oxit và
à mangan
mangan oxit.
oxit.
B. đồng (II) oxit và
à magie
magieoxit.
oxit.
C. đồng (II) oxit và
à than
than hoạt
ho tính.
D. than hoạt tính.
O(nóng) sau khi phản
Câu 11: Dẫn
ẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2O3,CuO,MgO,Fe
ph ứng xảy ra hoàn
2 3
toàn thu được chất rắn là
A. Al 2O3,Cu,MgO,Fe.
B. Al,Fe,Cu,Mg.
C. Al2O3,Cu,Mg,Fe.
D. Al 2O3,Fe2 O3 ,Cu,MgO
.
Câu 12: Trong các phản
ản ứng hoá học sau, phản ứng nào
n sai?
to
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe
B. CO
+ Cl2
COCl2
to
to
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2
D. 2CO + O2
2CO2
Câu 13: Trong các phản
ản ứng hoá học sau, phản ứng nào
n sai?
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
Văn - Anh tốt nhất!
1
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
to
to
C. SiO2 + 2C Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg
2MgO + Si
Câu 14: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3 CO2 H2O Ca(HCO
B. Ca(OH)2 Na2 CO3 CaCO3 2NaOH
3 2)
0
t
C. CaCO3
CaOCO 2
D. Ca(HCO
3 2) CaCO
3 CO2 H2O
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO 3, MgCO 3, Al 2O3 được rắn X và khí Y. Hoà tan rắn X
vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F,
hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G.
a. Chất rắn X gồm
A. BaO, MgO, A2O3.
B. BaCO3, MgO, Al2O3.
C. BaCO3, MgCO3, Al.
D. Ba, Mg, Al.
b. Khí Y là
A. CO2 và O2 .
B. CO2.
C. O2.
D. CO.
c. Dung dịch Z chứa
A. Ba(OH)2.
B. Ba(AlO2)2.
C. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
D. Ba(OH)2 và MgCO3.
d. Kết tủa F là
A. BaCO3.
B. MgCO3.
C. Al(OH)3.
D. BaCO3 và MgCO3.
e. Trong dung dịch G chứa
A. NaOH.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2.
D. Ba(OH)2 và NaOH.
Câu 16: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau
TN1: cho (a+b)mol CaCl2.
TN2: cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd X
Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là
A. Bằng nhau.
B. Ở TN1 < ở TN2. C. Ở TN1 > ở TN2. D. Không so sánh được.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH) 2 thì thu được hỗn hợp 2
muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a>b.
B. a
C. b
D. a = b.
Câu 18: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy.
Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. đám cháy do khí ga.
Câu 19: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Câu 20: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên
nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 21: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các
bình đựng
A. NaOH và H2SO4 đặc.
B. Na2CO3 và P2O5.
C. H2SO4 đặc và KOH.
D. NaHCO3 và P2O5.
Câu 22: Khí CO 2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi
nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
2
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 23: Sođa là muối
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 24: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 là
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.
B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.
C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.
2
,Cl
Câu 26: Một dung dịch có chứa các ion sau Ba ,Ca2 ,Mg2 , Na , H
. Để tách được nhiều cation
ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch
nào sau đây?
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
Câu 27: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2CO3, Na 2SO4, BaCO 3, BaSO 4. Chỉ
dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Có 3 muối dạng bột NaHCO 3, Na2CO3 và CaCO 3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi
chất
A. Quỳ tím.
B. Phenolphtalein.
C. Nước và quỳ tím. D. Axit HCl và quỳ tím.
Câu 29: Cho 4 chất rắn NaCl, Na 2CO3, CaCO 3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để
nhận biết
A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl.
D. H2O và BaCl2.
Câu 30: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
Câu 31: Người ta thường dùng cát (SiO 2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt
cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 32: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào
sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.
C. Sản xuất thuỷ tinh.
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 33: ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
(đktc)
vào
dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol
2
Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2.
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 35: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
3
A. C + O2 → CO2
B. C + 2H2 → CH4
C. C + 2CuO → 2Cu + CO2
D. C + H2O → CO + H2
Câu 36: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. 3 C + 4 Al → Al4C3
D. C + O2 → CO2
Câu 37: Than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là:
A. than chì
B. Than muội
C. than gỗ
D. than cốc
Câu 38: Một dạng thù hình của cacbon có tính chất rất cứng, dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy
tinh là
A. kim cương
B. than cốc
C. fuleren
D. than đá
Câu 39: Cho 3,60 gam cacbon tác dụng với 8,10 gam nhôm.Khối lượng nhôm cacbua tạo thành nếu
hiệu suất của phản ứng 70% là
A. 10,24g
B. 5,76g
C. 10,08g
D. 10.80g
Câu 40: Tính thể tích khí NO
2 thoát ra ở đktc khi cho 0,12g cacbon tác dụng hết với HNO
3 đặc
nguội(xem như phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,896 lít
B. 0,672 lít
C. 0,448 lít
D. 0.336 lít
Câu 41: Tại sao phân tử CO lại khá bền nhiệt ?
A. Do phân tử có liên kết ba bền vững
B. Do CO là oxit không tạo muối.
C. Do MCO = MN2 = 28, CO giống nitơ rất bền nhiệt.
D. Do phân tử CO không phân cực.
Câu 42: Hợp chất với hiđro của cacbon và silic : CH 4 ( metan) , SiH 4 (silan) có trạng thái vật lý (rắn,
lỏng, khí) nào ở điều kiện thường?
A. CH4 : khí ; SiH4 : khí
B. CH4 : khí ; SiH4 : rắn
C. CH4 : lỏng ; SiH4 : rắn
D. CH4 : khí ; SiH4 : lỏng
Câu 43: Nước đá khô là gì?
A. CO2
B. CO rắn
C. nước đá ở -100C
D. CO2 rắn
Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai. Cacbonmonooxit
A. Cacbonmonooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Cacbonmonooxit không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường
C. Cacbonmonooxit hơi nhẹ hơn nước , không độc
D. Cacbonmonooxit hóa lỏng ở -191,50C, hóa rắn ở -205,20C
Câu 45: Cacbonmonooxit có phản ứng với nhóm chất nào sau đây
A. O2, Fe2O3, CuO
B. O2, Ca(OH)2, CaO
C. CuO, CuSO4, Cu(OH)2
D. O2 , Al, Al2O3
Câu 46: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
t0
t0
A. CO2 + C
2CO
B. C + H2O
CO + H2
0
0
,t
,t
C. HCOOH H2 SO4dac
D. CH3COOH H2 SO4dac
CO + H2O
2CO + 2H2
Câu 47: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất
khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do :
A. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau
B. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim
C. Chúng có kiến trúc cấu tạo khác nhau
D. Kim cương cứng còn than chì thì mềm
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
4
Câu 48: Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước
Câu 49: CO 2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu
B. Đám cháy nhà cửa, quần áo
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm
D. Đám cháy do khí ga
Câu 50: Liên kết giữa cacbon với oxi trong CO 2 là liên kết cộng hoá trị có cực, CO 2 có cấu tạo thẳng,
phân tử không có cực. Công thức cấu tạo của phân tử CO2 là
A. O – C = O
B. O – C – O
C. O = C = O
D. O C– O
Câu 51: Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường
A. O2
B. F2
C. Cl2
D. Br2
Câu 52: Trong phản ứng hóa học nào sau đây silic đóng vai trò là chất oxi hóa
t0
A. Si + 2 F2→ SiF4
B. Si + O2
SiO2
0
t
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
D. 2Mg + Si
Mg2Si
Câu 53: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây
A. SiO2
B. SiF4
C. SiH4
D. A,B đúng
Câu 54: Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây
A. SiO2
B. SiO
C. Mg2Si
D. H2SiO3
Câu 55: Oxit axit nào sau đây khi tác dụng với nước không tạo thành axit
A. CO2
B. SiO2
C. N2O5
D. P2O5
Câu 56: Phản ứng dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh là phản ứng giữa SiO2 với:
A. H2SO4
B. HCl
C. HNO3
D. HF
Câu 57: Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O→Na2CO3 + H2SiO3 B. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3
C. H2SiO3 + 2 NaOH → Na2SiO3 + 2 H2O
D. SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O
Câu 58: Cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra
A. CaO và CO2
B. SiO2 và HCl
C. H2CO3 và K2SiO3
D. NaOH và CO2
Câu 59: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. NaOH và CO2
B. CO2 và C
C. SiO2 và NaOH
D. KOH và K2SiO3
Câu 60: Dung dịch đậm đặc của hợp chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng
A. Na2SiO3 và K2SiO3 B. SiO2 và K2SiO3
C. NaOH và Na2SiO3 D. KOH và K2SiO3
Câu 61: phản ứng hóa học nào sau đây không đúng
0
0
t
t
A. 3CO + Al2O3
3CO2 + 2Al
B. 3CO + Fe2O3
2 Fe + 3CO2
0
t
C. CO2 + 2 Mg
C + 2 MgO
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 62: Có các axit sau: HCl, H2SiO3, H2CO3.Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit trên
A. HCl, H2CO3, H2SiO3
B. H2SiO3, H2CO3, HCl
C. HCl, H2SiO3, H2CO3
D. H2CO3, H2SiO3, HCl
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
5
Câu 63: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào
dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thuỷ tinh
D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
Câu 64: Silic đioxit (SiO 2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm
nóng chảy tạo thành silicat. SiO2 là oxit gì?
A. oxit axit
B. oxit trung tính
C. oxit bazơ
D. oxit lưỡng tính
Câu 65: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bảo quản dung dịch HF trong các bình làm bằng:
A. thủy tinh
B. nhựa
C. gốm sứ
D. kim loại
ĐÁP ÁN
1
A
11
A
21
D
31
B
41
C
51
B
61
A
2
C
12
C
22
B
32
D
42
A
52
D
62
B
3
C
13
B
23
B
33
B
43
A
53
D
63
D
4
B
14
D
24
D
34
A
44
C
54
C
64
A
5
D
15
ABAB
25
A
35
B
45
A
55
B
65
B
6
C
16
B
26
B
36
D
46
C
56
D
7
C
17
C
27
D
37
B
47
C
57
A
8
A
18
C
28
C
38
A
48
C
58
B
9
A
19
D
29
C
39
C
49
C
59
D
10
D
20
C
30
C
40
A
50
C
60
A
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!
6
Có thể đăng nhập bằng tài khoản Olm.vn, Hoc24.vn, Bingbe.com