Tuần 28 tiết 2: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Gửi bởi: hoangkyanh0109 27 tháng 3 2017 lúc 10:02:46 | Được cập nhật: 23 giờ trước (16:23:56) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 556 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Phan Châu Trinh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bông Sao
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 trường TH Trần Bình Trọng năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Bình Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán và Tiếng Việt lớp 3 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 trường TH Tú Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Tam Quan 1 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 3 trường TH Phong Nẫm năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt 3 trường TH-THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng việt 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên: ................................................................. Lớp: 3A...TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000Bài 1: Điền dấu >, =:a) 19525 ....... 19552 9999 ....... 100 000 83 870 ....... 83 770 80 000 ....... 79 999 b) 80 000 25 ....... 8025 90 500 500 ....... 99 000 90 000 ....... 99 000 20 000 400 ....... 24 003c) 80 000 6000 500 ....... 86 53070 000 9000 900 90 ....... 80 00050 000 4000 200 70 ....... 54 20730 000 2000 300 ....... 38 906 Bài 2: Trong các số: 42 078 42 075 42 090 42 100 42 099 42 109 43 000.a) Số lớn nhất là: ....................................................................................................b) Số bé nhất là: .....................................................................................................Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào trống:83256 325633852 3852 12568 125629805 29 05 41316 413 696278 962 8Bài 3: Viết tiếp vào chỗ trống:a) Các số 52 456 52 465 51 998 51 876 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ......................................................................................................................................b) Các số 80 479 80 947 80 498 81 001 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:......................................................................................................................................Bài 4: Số?a) Số lớn nhất có năm chữ số là: ...........................................................................b) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: .........................................................c) Số bé nhất có năm chữ số là: ............................................................................d) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: ...........................................................e) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: ..................................................................f) Số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau là: .................................................g) Số lớn nhất có năm chữ số chẵn là .................................................................h) Số lớn nhất có năm chữ số chẵn khác nhau là: ................................................i) Số bé nhất có năm chữ số chẵn là: ..................................................................j) Số bé nhất có năm chữ số chẵn khác nhau là: .................................................k) Số lẻ lớn nhất có năm chữ số là: .....................................................................l) Số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau là: .....................................................m) Số lớn nhất có năm chữ số lẻ là ....................................................................n) Số lớn nhất có năm chữ số lẻ khác nhau là: ...................................................o) Số bé nhất có năm chữ số lẻ là: ......................................................................p) Số bé nhất có năm chữ số lẻ khác nhau là: .....................................................Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:Khi viết thêm chữ số vào bên trái một số có bốn chữ số thì được số có năm chữ số hơn số có bốn chữ số đó là: A. B. 200 C. 2000 D. 20 000