Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

TÍNH BAZƠ CỦA AMIN

cc7c4b5293392611e0ed2b05a5cba7b1
Gửi bởi: Cẩm Vân Nguyễn Thị 14 tháng 3 2019 lúc 6:25:29 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 13:44:52 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 663 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ÍNH BAZ AMINƠ ỦPh ng pháp gi iươ ả● đi tính baz amin :ộ Các amin ph ng các axit nh HCl, HNOề ượ ư3 H2 SO4 CH3 COOH,CH2 =CHCOOH…. ch ph ng là nhóm ch amin ph ng ion ớH+ ra mu iạ ốamoni.– NH2 H+ 3NH+- (Ph ng ra ng amin và 3).ả ươ Các amin no còn ph ng dung ch mu kim lo hiđroxit a. Víả ượ ủd :ụ 2NH- 3Fe+ 3H2 3NH+- Fe(OH)3 (Ph ng ra ng amin và 3).ả ươ ậ● Ph ng pháp gi bài amin ch là ng nh lu toàn kh ng. cácươ ượ ớamin ch bi nhóm ch thì ệminHanTn+= xác nh nhóm ch amin.ể ứ► Các ví minh ◄ụ ọVí 1:ụ là ch ch C, H, trong đó nit chi 15,054% kh ng. tác ngợ ượ ụv HCl ra mu có ng RNHớ ạ3 Cl. Công th là :ứ ủA. CH3 C6 H4 NH2 B. C6 H5 NH2 C. C6 H5 CH2 NH2 D. C2 H5 C6 H4 NH2 .H ng gi iướ Vì tác ng dung ch HCl ra mu có ng RNH3 Cl nên suy ra có ng RNHạ2 Trong nit chi 15,05% kh ng nên ta có :ơ ượ6 514.100 15,05 77 laøC .R 16= -+ Công th là C6 H5 NH2 .Đáp án B.Ví 2:ụ Thành ph kh ng nit trong ch (Cầ ượ ơx Hy N) là 23,73%. ngố ồphân ph ng HCl ra mu có công th ng RNHủ ạ3 Cl là :A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. ng gi iướ gi thi suy ra :ừ 9x 314 23,7312x 45 CTPT cuûa amin laøC N.12x 100 23,73y 9ì== Þí+ -=î Vì ph ng HCl ra mu có ng RNHả ạ3 Cl nên ph là amin 1.ả Có hai amin là CHậ3 CH2 CH2 NH2 (CH3 )2 CH NH2 .Đáp án A.Ví 3:ụ Amin có phân kh nh 80. Trong phân nit chi 19,18% kh ng. Sử ượ ốđ ng phân tác ng HCl mu amoni có ch cacbon không phân nhánh là :ồ ạA. 8. B. 2. C. 4. D. 5. ng gi iướ CTPT amin là Cặ ủx Hy Nt theo gi thi ta có :ả ếx 414t 19,1812x 59t 1112x 100 19,18t 1=ìï= =í+ -ï=î CTPT amin là Củ4 H11 N. ng phân amin là :ố ủCH3 CH2 CH2 CH2 NH2 (1); CH3 CH2 CH CH3 (2); CH3 CH CH2 NH2 (3); NH2 CH3 CH3 CH3 NH2 (4); CH3 CH2 NH CH2 CH3 (5); CH3 CH2 CH2 NH CH3 (6); CH3 CH3 CH NH CH3 (7); CH3 CH2 CH3 (8) CH3 CH3 Trong ch trên có các ch (1), (2), (5), (6), (8) có ch cacbon không phân nhánh nên khi tácấ ạd ng dung ch HCl ra mu amoni có ch cacbon không phân nhánh.ụ ạĐáp án D.Ví 4:ụ Cho 15 gam các amin anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tácỗ ồd ng 50 ml dung ch HCl 1M. Kh ng ph thu có giá tr là :ụ ượ ượ ịA. 16,825 gam B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.H ng gi iướ Theo gi thi các amin Cả ồ6 H5 NH2 CH3 NH2 (CH3 )2 NH, (C2 H5 )2 NCH3 là các aminềđ ch nên ph ng HCl theo mol 1.ơ ph ng :ơ ứX HCl mu iố Áp ng nh lu toàn kh ng ta có :ụ ượmuoái amin HClm 15 0,05.36,5 16,825 gam.= =Đáp án A.Ví 5:ụ metylamin, etylamin và propylamin có ng kh ng 21,6 gam là và lỗ ượ ệv mol là 1. Cho trên tác ng dung ch HCl thu dung ch ch baoề ượ ứnhiêu gam mu ốA. 36,2 gam. B. 39,12 gam. C. 43,5 gam. D. 40,58 gam.H ng gi iướ CHỗ ồ3 NH2 C2 H5 NH2 C3 H7 NH2 mol ba ch ng ng là x, 2x, x.ặ ươ Theo gi thi ta có 31x 2x.45 59.x 21,6 ếÞ 0,12. ng mol ba amin là 0,12 0,12.2 0,12 0,48 mol.ổ Ph ng trình ph ng :ươ ứ– NH2 HCl NH3 Cl (1)mol: 0,48 0,48 0,48Áp ng nh lu toàn kh ng ta có :ụ ượmuoái amin HClm 21,6 0,48.36,5 39,12 gam.= =Đáp án B.Ví 6:ụ Cho 0,14 mol amin ch tác ng dung chị ch 0,1 mol Hứ2 SO4 Sau đó cô nạdung chị thu 14,14 gam ượ pỗ mu i. Thành ph ph trăm kh ng mu trongố ượ ốh pỗ là :A. 67,35% và 32,65%. B. 44,90% và 55,10%.C. 53,06% và 46,94%. D. 54,74% và 45,26%. ng gi iướ Áp ng nh lu toàn kh ng ta có :ụ ượ2 4muoái amin SO amin muoái SOamin 2m 14,14 0,1.98 4,344,34M 31 gam/ mol min laøCH NH .0,14= =Þ Ph ng trình ph ng :ươ ứCH3 NH2 H2 SO4 CH3 NH3 HSO4 (1)mol: x2CH3 NH2 H2 SO4 (CH3 NH3 )2 SO4 (2)mol: 0,5y 0,5y Theo (1), (2) và gi thi ta có :ả ếx 0,14 0,06x 0,5y 0,1 0,08ì ì+ =Þí í+ =î Thành ph ph trăm kh ng mu trong ượ pỗ là :()3 43 420,06.129%CH NH HSO .100 54,74%;14,14% CH NH SO (100 54,74)% 45,26%.= == =Đáp án D.Ví 7:ụ Cho 10 gam amin ch ph ng hoàn toàn HCl (d ), thu 15 gam mu i. Sơ ượ ốđ ng phân là :ồ ủA. 5. B. 8. C. 7. D. 4.H ng gi iướ Áp ng nh lu toàn kh ng ta có :ụ ượHCl phaûn öùng muoái HCl5m gam mol36,5= =. Vì là amin ch nên suy ra :ơ HCl 115 10n mol 73 gam/ mol laøC N.536,536,5= Các ng phân là :ồ ủCH3 CH2 CH2 CH2 NH2 (1); CH3 CH2 CH CH3 (2); CH3 CH CH2 NH2 (3); NH2 CH3 CH3 CH3 NH2 (4); CH3 CH2 NH CH2 CH3 (5); CH3 CH2 CH2 NH CH3 (6); CH3 CH3 CH NH CH3 (7); CH3 CH2 CH3 (8). CH3 CH3Đáp án B.Ví 8ụ Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam amin (b t, ch cacbon không phân nhánh) ng axitộ ằHCl, ra 17,64 gam mu i. Amin có công th làạ :A. H2 NCH2 CH2 CH2 CH2 NH2 B. CH3 CH2 CH2 NH2 .C. H2 NCH2 CH2 NH2 D. H2 NCH2 CH2 CH2 NH2 .H ng gi iướ Ph ng trình ph ng :ươ NH2 HCl NH3 Cl (1)mol Theo (1) và gi thi ta có 36,5x 17,64 8,88 8,76 0,24● amin có ng là RNHế ạ2 thì 2RNH NHn 0, 24-= mol =8, 8816 210, 24- (lo i).ạ● amin có ng là R(NHế ạ2 )2 thì 2R NH NH1n 0,122-= mol =8, 8816.2 420,12- . C3 H6 hay –CH2 –CH2 –CH2 (vì amin có ch không phân nhánh).ạ công th amin là H2 NCH2 CH2 CH2 NH2 .Đáp án D.Ví 9ụ Cho 21,9 gam amin ch ph ng hoàn toàn dung ch FeClơ ị3 (d ), thu 10,7ư ượgam a. ng phân là :ế ủA. 5. B. 8. C. 7. D. 4.H ng gi iướ Ph ng trình ph ng :ươ ứ32RNH 3Fe+ 3H2 33[RNH ]+ Fe(OH)3 (1)mol: 0,1 0,1 Theo (1)và gi thi ta có :ả 2RNH Fe(OH) RNH 910,7 21,9n 3.n 3. 0,3 mol 73 gam/ gam 57 (C ).107 0,3= ng phân là :ố ủCH3 CH2 CH2 CH2 NH2 (1); CH3 CH2 CH CH3 (2); CH3 CH CH2 NH2 (3); NH2 CH3 CH3 CH3 NH2 (4). CH3Đáp án D.Ví 10:ụ ph ng 400 ml dung ch pị HCl 0,5M và FeCl3 0,8M bao nhiêu gamầh metylamin và etylamin có kh so Hỗ ớ2 là 17,25 ?A. 41,4 gam. B. 40,02 gam. C. 51,75 gam. D. 33,12 gam.H ng gi iướ CTPT trung bình amin là ủ2n 2n 1C NH+ Theo gi thi suy ra 14ả ến 17 2.17,25 1,25Þ 33HCl FeClH Fen 0,4.0,5 0,2 mol, 0,4.0,8 0,32 mol.+ += Ph ng trình ph ng :ươ ứ2n 2n 1C NH+ H+ 3n 2n 1[C NH ]++ (1)mol: 0,2 0,232n 2n 1C NH+ 3Fe+ 3H2 33n 2n 1[C NH ]++ Fe(OH)3 (2)mol: 0,96 0,32 Theo (1), (2) và gi thi ta có :ả 2n 2n 2n 1C NH NHn 0,2 0,96 1,16 mol 2.17,25.1,16 40,02 gam.+ += =Đáp án B.Ví 11ụ Cho 5,2 gam hai amin ch c, no, ch tác ng dung chỗ ịHCl thu 8,85 ượ gam mu i. Bi trong p, mol hai amin ng nhau. Công th phân aố ủhai amin là :A. CH5 và C2 H7 N. B. C2 H7 và C3 H9 N.C. C2 H7 và C4 H11 N. D. CH5 và C3 H9 N.H ng gi iướ CTPT trung bình amin là ủn 2n 3C N+ Áp ng nh lu toàn kh ng ta có :ụ ượHCl phaûn öùng muoái HCl3,65m 8,85 5,2 3,65 gam 0,1 mol.36,5= Vì là các amin ch nên suy ra :ỗ YY HCl5,2n 0,1 mol 52 gam/ mol 14n 17 52 2,5.0,1= Do hai amin có mol ng nhau nên cacbon trung bình ng trung bình ng cacbon haiố ủamin (1 21 2n xn ,x x+=+ xớ1 x2 thì 2n nn2+= .)Đáp án B.● Chú không cho bi hai amin có mol ng nhau thì các đáp an B, C, đúng.ế