Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chính tả (Nhớ - viết): Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

1. Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà.

2.

a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.

b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.

Trả lời

a. l hay n

la: con la, sao la, la bàn, ...

na : nết na, quả na...

lẻ : tiền lẻ, lẻ loi. lẻ tẻ...

nẻ : nẻ mặt, nẻ môi, nứt nẻ...

lo : âu lo, lo lắng, lo nghĩ

no: ăn no, no nê…

lở: đất lở, lở loét, lở mồm…

nở: hoa nở, nở mặt, nở nụ cười…

b. n hay ng

man: miên man, lan man, khai man…

mang: mang vác, mênh mang, con mang…

vần : vần cơm, vần thơ, đánh vần…

vầng : vầng trán, vầng trăng…

buôn : bán buôn, mối buôn, buôn bán, buôn làng…

buông : buông màn, buông tay, buông xuôi…

vươn : vươn lên, vươn vai, vươn người…

vương : ngôi vương, vương vấn, vương tơ…

3. Thi tìm nhanh:

a. Các từ láy âm đầu l.

b. Các từ láy vần có âm cuối ng.

Trả lời:

a. Các từ láy âm đầu l: long lanh, lung linh, lạnh lùng, lóng lánh, lạnh lẽo, lạ lùng, lạc lõng, lúng liếng, lai láng, lam lũ...

b. Các từ láy vần có âm cuối ng: vội vàng, vang vọng, lông bông, loáng thoáng, loạng choạng, lúng lúng, leng keng, lúng túng...

Bài tập

Có thể bạn quan tâm