Từ vựng về toán học cần lưu ý ( Part one)
Gửi bởi: athousandyears 16 tháng 5 2016 lúc 1:47:55 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 554 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Các đề luyện thi TNTHPT môn Toán
- Chuyên đề sự đồng biến và nghịch biến
- Chuyên đề cực trị của hàm số
- Test công thức
- 300 câu trắc nghiệm chương Đạo hàm theo chủ đề
- 520 bài tập trắc nghiệm đạo hàm
- Đề luyện tập Chuyên đề 1 - Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
- Đề luyện tập Chuyên đề 2 - Khối đa diện
- Đề luyện tập Chuyên đề 3 - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm lôgarit
- ĐỀ 44-TỔNG HỢP (ĐẾN NGUYÊN HÀM-MẶT CẦU)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHẦN 1Dưới đây là một số từ mới tiếng Anh đơn giản mà các bạn cần lưu khi tham gia các cuộc thi giải Toán bằng tiếng Anh :1. value (n) giá trị2. equation (n) phương trình3. inequation (n) bất phương trình4. solution root (n) nghiệm5. parameter (n) tham số6. product (n) tích7. area (n) diện tích8. total surface area (n) diện tích toàn phần9. prism (n) hình lăng trụ10. isosceles (adj) cânIsosceles triangle tam giác cânIsosceles trapezoid hình thang cân11. square root (n) căn bậc hai12. altitude (n) đường cao13. polygon (n) đa giác14. interior angle (n) góc trong15. intersect (v) cắt nhau16. parallelogram (n) hình bình hành17. diagonal (n) đường chéo18. circle (n) đường tròn, hình tròn19. cube (n) hình lập phương, hình khối20. coordinate axis (n) trục tọa độ21. speed (n) tốc độ, vận tốc22. average (adj/n) trung bình23. base (n) cạnh đáy24. pyramid (n) hình chóp25. solid (n) hình khối26. increase (v) tăng lên27. decrease (v) giảm đi28. distance (n) khoảng cách29. quotient (n) số thương30. remainder (n) số dư31. perimeter (n) chu vi32. volume (n) thể tích33. consecutive (adj) liên tiếp34. numerator (n) tử số35. denominator (n) mẫu sốTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.