Từ vựng bài 10 Anh văn 7
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 10 2016 lúc 23:44:51 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 570 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 trường THCS Lương Thế Vinh năm 2021-2022
- Đề cương học kì 2 Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
- Từ vựng, ngữ pháp bài tập theo Unit Tiếng anh 7
- Bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống Tiếng anh 7
- Bài tập Tiếng anh 7 theo Unit
- Ngữ pháp và bài tập vận dụng Tiếng Anh 7
- Đề cương ôn tập học kì 1 tiếng anh 7 thí điểm năm 2016-2017
- Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 7
- Bài tập thực hành chuyên sâu Unit 1 Tiếng anh 7
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 7 tập 2
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
No. Word Transcript Audio Class Meaning Example1 aquarium /ə'kweəriəm/ n. bể/ hồ nuôi cá,thuỷ cung My father has bought new aquarium. cap /kæp/ n. mũ lưỡi trai Boys often wear cap. cheap /tʃiːp/ adj. rẻ, rẻ tiền This dress is not cheap. crab /kræb/ n. con cua There are many kinds of crab.5 cushion /ˈkʊʃn/ n. đệm, cái nệm, gối tựa There is cushion on the sofa. diary /'daiəri/ n. nhật kí She writes in her diary every day. dolphin /ˈdɒlfɪn/ n. cá heo dolphin is intelligent. dress /dres/ n. váy (dài) She can make dress for herself. dressmaker /ˈdresmeɪkə(r)/ n. thợ may (đồ cho phụ nữ) My aunt works as dressmaker. 10 exit /ˈeɡzɪt/ n. lối ra There are four emergency exits in the department store.11 fit /fɪt/ v. hợp, vừa This skirt does not fit me. 12 friendly /'frendli/ adj. thân thiện, thân mật She is very friendly. 13 gift /gift/ n. quà He gives me small gift. 14 hairdresser /ˈheədresə(r)/ n. thợ cắt tóc, thợ làm đầu My new hairstyle is made by the hairdresser next to my house. 15 improve /ɪmˈpruːv/ v. cải tiến, trau dồi am improving my English skills.16 keep in touch /ki:p in tʌtʃ/ v. phr. liên lạc, giữ liên lạc Do you keep in touch with her? 17 material /məˈtɪəriəl/ n. nguyên liệu, vật liệu, vải What material is this dress made of? 18 move (to) /mu:v/ v. di chuyển He is moving to corner of the house. 19 poster /ˈpəʊstə(r)/ n. áp phích, quảng cáo poster is advertising the circus. 20 quite /kwait/ adv. hoàn toàn quite agree. 21 recent /'ri:snt/ adj. gần đây, mới đây In recent years, there have been many changes. 22 rent /rent/ v. thuê They have to rent house. 23 return /rɪˈtɜːn/ v. trở lại, trở về When did you return home from Nha Trang?24 seafood /ˈsiːfuːd/ n. hải sản, đồ biển like seafood. 25 sew /səʊ/ v. may, may vá, khâu want to learn how to sew. 26 sewing /ˈsəʊɪŋ/ n. sự may vá, khâu vá Sewing is useful and interesting hobby. 27 shark /ʃɑ:k/ n. cá mập have picture of shark. 28 skirt /skɜːt/ n. váy (ngắn), chân váy like the red skirt more than the blue one. 29 temple /ˈtempl/ n. đền, điện, miếu usually visit Hung Temple on March 8th every year. 30 think of /θiɳk əv/ v. phr. nghĩ về think of you all the time. 31 trip /trɪp/ n. chuyến đi, chuyến du Did you have good trip?ngoạn32 turtle /ˈtɜːtl/ n. rùa biển Her sister bought her turtle.33 welcome /ˈwelkəm/ v. chúc mừng, chào đón She welcomed the visitors warmly. 34 welcome back /ˈwelkəm bæk/ v. chào mừng bạn trở về They welcomed me back. 35 wonderful /ˈwʌndəfl/ adj. tuyệt vời, kỳ diệu, tuyệt diệu We had wonderful time in Sapalast month.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.