Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 21: Động từ TO BE trong Tiếng Anh

c82407edd8c463c1bc9a527200752997
Gửi bởi: Tiếng anh 123 10 tháng 9 2016 lúc 5:41:29 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 592 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 21: Động từ TO BE trong Tiếng AnhĐộng từ TO BE là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh, nhưng lại là một động từ đặc biệt.Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả biến thể là AM, IS và ARE Ta dùng các biến thể đó tương ứng với chủ ngữ nhất định như sau:* AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là II AM... (viết tắt I'M...)* IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ danh từ số ít nào SHE IS... (viết tắt SHE'S...) HE IS...(viết tắt HE'S...) IT IS...(viết tắt IT'S...)Doc24.vn THE DOG IS… PETER IS… THE TABLE IS …* ARE: Dùng cho chủ ngữ là YOU, WE, THEY, và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào YOU ARE... (viết tắt =YOU'RE...) WE ARE...(viết tắt WE'RE...) THEY ARE...(viết tắt THEY'RE...)Doc24.vn YOU AND ARE… HE AND ARE … THE DOG AND THE CAT ARE...* Khi nào ta phải dùng thì hiện tại đơn của động từ TO BE?- Khi ta muốn giới thiệu tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất, trạng thái của một người, con vật hoặc sự kiện trong hiện tại.* Với Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE, ta có thể đặt được những câu như thế nào?- Vốn từ càng nhiều, bạn càng đặt được nhiều câu. Về kiểu câu, bạn sẽ đặt được những câu như vài thí dụ sau: Tôi là bác sĩ. Cô ấy là sinh viên. Bà tôi rất già. Cái cây viết trên bàn. Em mệt không? Nó không thành thật Con gái bạn rất đẹp.*Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:Từ giờ trở đi bạn hãy nhớ, khi học công thức một thì nào, ta luôn học thể của nó: Thể khẳng định: là mộtcâu nói xác định, không có chữ “KHÔNG” trong đó. Chủ ngữ AM IS ARE Bổ ngữ AM TEACHER. (Tôi là giáo viên).Doc24.vn HE IS STUDENT. (Anh ấy là sinh viên) SHE IS SINGER. (Cô ta là ca sĩ)Thể phủ định: là một câu nói phủ nhận điều gì đó, có chữ “KHÔNG” ngay sau chủ ngữ.Chủ ngữ AM IS ARE NOT Bổ ngữ +Cách viết tắt: AM NOT I'M NOT IS NOT ISN'T ARE NOT AREN'T HE IS NOT HANDSOME. (Anh ấy không đẹp trai) YOU ARE NOT STUPID. (Bạn không có ngu)Thể nghi vấn: là một câu hỏi :AM IS ARE Chủ ngữ Bổ ngữ ? IS HE HANDSOME Anh ấy đẹp trai không?Doc24.vn AM TOO FAT? Tôi có quá mập không vậy? IS SHE PRETTY? Cô ấy đẹp không hả? IS HE RICH? Ông ta giàu không vậy? ARE YOU MR.SMITH? ÔNG LÀ ÔNG SMITH đúng không?Cách chia động từ “to be” thì Quá khứ đơnHình thức quá khứ đơn của “to be” là: “was” và “were”.Ta dùng hình thức quá khứ đơn để chỉ những sự kiện đã xảy ra trước đây.Thể khẳng định: was … We were... You were ... They were ...Doc24.vn He was … She was ... It was ...VD: He was teacher ten years ago. Ông ấy đã làm nghề dạy học 10 năm về trước.They were in Tokyo last year. Họ đã có mặt Tokyo hồi năm trước.Thể phủ định: was not (wasn't) ... we were not (weren’t) ... you were not (weren’t) ... they were not (weren’t) …Doc24.vn he was not (wasn’t) ... she was not (wasn’t) … it was not (wasn’t) ...Thể nghi vấn Was ... ? Were we ... ? Were you ... ? Were they ... ?Doc24.vn Was he ... ? Was she ... ? Was it ... ?(Dịch sang tiếng Việt là “Có phải ... không?”, “…phải không?”)Trả lời khẳng định:Yes, (was/were).Trả lời phủ định:No, (wasn't/weren't).Doc24.vnWas he in Japan last summer? Anh ấy đã có mặt Nhật Bản mùa hè năm trước phải không?Yes, he was. Vâng, phải. Hoặc: Yes, he was in Japan last summer. Vâng, anh ấy đã có mặt Nhật Bản mùa hè năm trước.No, he wasn't. Không, không phải.Hoặc: No, he wasn't in Japan last summer. Không, anh ấy đã không có mặt Nhật Bản mùa hè năm trước.Nguyên tắc chung: trong câu hỏi, động từ “to be” đứng trước chủ từ, và chẩm hỏi cuối câu.Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.