Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Sư phạm Hà Nội

0f2e5536e43a25e6bb0f56a54978bc67
Gửi bởi: đề thi thử 18 tháng 7 2016 lúc 16:27:07 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 551 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnĐại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thí sinh đạt từ 16 điểm trở lênTrường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điều kiện xét tuyển vào trường năm2016 yêu cầu tổng điểm môn đạt từ 16 điểm trở lên.- Vùng tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước.- Điều kiện nộp xét tuyển :+ Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.+ Tổng điểm môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên(nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên.- Phương thức tuyển sinh :+ Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do các trường đại học chủtrì.+ Trường xét tuyển theo từng ngành.- Tiêu chí xét tuyển:* Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theotổng kết quả thi môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số nếu có) của tổ hợp đăngký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đếnmức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thựchiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.* Tiêu chí xét tuyển phụ :+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.+ Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.Xét tiêu chí khi sử dụng tiêu chí mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và sốlượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.Các môn thi ưu tiên và ưu tiên được qui định trong tổ hợp các môn xét tuyển nhưsau:Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã ngànhĐKXT Chỉtiêu Môn thiưu tiên Môn thiưu tiên 2Các ngành đào tạođại học sư phạm: SP Toán học Toán, Vật lí, Hoá học D140209A 140 Toán Vật lí- SP Toán học (đào Toán, Vật lí, Hoá học D140209B 25 Toán Vật líDoc24.vntạo giáo viên dạyToán học bằng tiếngAnh) Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng Anh D140209CD140209D 1510 ToánToán Vật líTiếng Anh- SP Tin học Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh D140210AD140210B 2515 ToánToán Vật líTiếng Anh- SP Tin học (đào tạogiáo viên dạy Tin họcbằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng Anh D140210CD140210D 1312 ToánToán Vật líAnh- SP Vật Vật lí Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn D140211AD140211BD140211C 602010 Vật líVật líVật lí ToánToánToán- SP Vật lí (đào tạogiáo viên dạy Vật líbằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn D140211DD140211ED140211G 051505 Vật líVật líVật lí ToánTiếng AnhToán- SP Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học D140212A 90 Hoá học Toán- SP Hoá học (đàotạo giáo viên dạyHoá học bằng tiếngAnh) Toán, Hoá học, Tiếng Anh D140212B 25 Hoá học Tiếng Anh- SP Sinh học Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học D140213AD140213B 2060 Hoá họcSinh học ToánHoá học- SP Sinh học (đàotạo giáo viên dạySinh học bằng tiếngAnh) Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Sinh học, Tiếng AnhToán, Hoá học, Tiếng Anh D140213CD140213DD140213E 5155 Tiếng AnhSinh họcTiếng Anh ToánTiếng AnhHoá học- SP Kĩ thuật côngnghiệp Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Vật lí, Ngữ văn D140214AD140214BD140214C 603020 Vật líVật líVật lí ToánToánToán- SP Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ D140217D 60 Ngữ văn ToánDoc24.vn Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Địa lí D140217CD140217BD140217A 602020 Ngữ vănNgữ vănNgữ văn Lịch sửToánToán- SP Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Ngoạingữ D140218CD140218D 7020 Lịch sửLịch sử Ngữ vănNgữ văn- SP Địa lí Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Địa lí D140219AD140219CD140219B 305426 ToánĐịa líĐịa lí Vật líNgữ vănToán- Tâm lí học giáo dục Toán, Hoá học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Lịch sử D310403BD310403CD310403DD310403A 510105 Sinh họcNgữ vănNgữ vănNgữ văn ToánLịch sửNgoại ngữToán- Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Ngoại ngữNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Địa lí D140204CD140204DD140204AD140204B 17181718 Ngữ vănNgữ vănNgữ vănNgữ văn Lịch sửToánToánToán- Giáo dục chính trị Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Ngoại ngữNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Địa lí D140205CD140205DD140205AD140205B 25252525 Ngữ vănToánToánToán Lịch sửNgữ vănNgữ vănNgữ văn- Giáo dục Quốcphòng An ninh Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Vật lí, Ngữ văn D140208AD140208CD140208B 303020 ToánLịch sửToán Vật líĐịa líNgữ văn- SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, TIẾNGANH D140231 60 Tiếng Anh Ngữ vănDoc24.vn- SP Tiếng Pháp Toán, Ngữ văn, NGOẠINGỮNgữ văn, Địa lí, NGOẠINGỮNgữ văn, Lịch sử, NGOẠINGỮToán, Hoá học, NGOẠINGỮ D140233DD140233CD140233BD140233A 20776 Ngoại ngữNgoại ngữNgoại ngữNgoại ngữ Ngữ vănNgữ vănNgữ vănToán- SP Âm nhạc Ngữ văn, Thẩm âm và tiếttấu, HÁT D140221 40 Hát Thẩm âm vàTiết tấu- SP Mĩ thuật Ngữ văn, HÌNH HOẠCHÌ, Trang trí D140222 40 Hình hoạchì Trang trí- Giáo dục Thể chất Toán,Sinh học, NĂNGKHIẾU D140206 70 Năng khiếu Toán- Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Năngkhiếu D140201A 40 Năng khiếu Ngữ văn- Giáo dục Mầm non- SP Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh,Năng khiếuToán, Tiếng Anh, Năngkhiếu D140201CD140201B 1515 Tiếng AnhTiếng Anh Năng khiếuNăng khiếu- Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ D140202D 40 Toán Ngữ văn- Giáo dục Tiểu học -SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D140202A 30 Tiếng Anh Toán- Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Ngoại ngữNgữ văn, Toán, Sinh học D140203CD140203DD140203B 20812 Ngữ vănNgữ vănNgữ văn Lịch sửToánSinh học- Quản lí giáo dục Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ D140114AD140114CD140114D 101510 ToánNgữ vănNgoại ngữ Vật líLịch sửNgữ vănDoc24.vn- Chính trị học (SPTriết học) Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Lịch sử D310201AD310201CD310201DD310201B 9151212 ToánNgữ vănNgữ vănNgữ văn Vật líĐịa lýNgoại ngữLịch sử- Chính trị học (SPKinh tế chính trị) Toán, Vật lí, Hoá họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Ngoại ngữToán, Hoá học, Sinh học D310201ED310201GD310201HD310201K 520205 ToánNgữ vănNgữ vănToán Vật líĐịa líToánHoá họcCác ngành đào tạongoài sư phạm: Toán học Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, AnhToán, Ngữ văn, Anh D460101AD460101BD460101D 201010 ToánToánToán Vật líVật líAnh- Công nghệ thôngtin Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Vật lí, Anh D480201AD480201B 5030 ToánToán Vật líAnh- Sinh học Toán, Vật lí, Hoá họcToán, Hoá học, Sinh học D420101AD420101B 1030 Hoá họcSinh học ToánHoá học- Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Ngoại ngữNgữ văn, Toán, Địa lí D220113CD220113DD220113B 303020 Ngữ vănNgữ vănNgữ văn Địa líNgoại ngữToán- Văn học Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Địa lí D220330DD220330CD220330BD220330A 202055 Ngữ vănNgữ vănNgữ vănNgữ văn ToánLịch sửToánToán- Tâm lí học Toán, Hoá học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí D310401BD310401C 1025 Sinh họcNgữ văn ToánLịch sửDoc24.vnToán, Ngữ văn, Ngoại ngữToán, Ngữ văn, Lịch sử D310401DD310401A 2510 Ngữ vănNgữ văn Ngoại ngữToán- Công tác xã hội Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Lịch sử, Ngoạingữ D760101DD760101CD760101B 503020 Ngoại ngữNgữ vănNgoại ngữ Ngữ vănLịch sửNgữ vănNếu sau khi xét đến các tiêu chí phụ mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Chủ tịch Hội đồngtuyển sinh sẽ quyết định tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo.Chú ý: 1. Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ củaTrường Đại học Sư phạm Hà Nội là Tiếng Anh hoặc Tiếng Nga hoặc Tiếng Pháp.2. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội cần đọc kỹ Hướngdẫn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyểnThí sinh đăng ký các ngành có xét tuyển môn thi năng khiếu khi nộp phiếu đăng ký xéttuyển phải nộp kèm theo giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu 2016.Theo ĐH sư phạm Hà NộiTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.