Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Phân biệt Like- Such as- Alike và The same as`

2d03e3ac8c7e186c73faa27ece4323fc
Gửi bởi: Baek Jin Hee 17 tháng 5 2016 lúc 3:42:55 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 667 | Lượt Download: 2 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Phân biệt Like- Such as- Alike và The same as*Like (trường hợp này nó là giới từ):-luôn phải theo sau là noun(a princess,a palace) hoặc pronoun (me,this) hoặc -ing(walking).Bạn cũng có thể dùng mẫu câu:like sth/sb -ing.-nghĩa là "giống như".Eg:His eyes is like his father.What 's that noise?It sounds like baby crying.It's like walking on ice.She looks beautyful-like princess.*Like cũng được sử dụng khi đưa ra ví dụ như "such as","like/such as +N ".Eg:Junk food such as/like fizzy drinks and hamburgers have invaded the whole word.*As+N:để nói cái gì là thật hoặc đã là như vậy (nhất là khi nói về nghề nghiệp của ai đó hoặc ta dùng cái đó như thế nào)Eg:A few years ago worked as bus driver. (...tôi làm nghề lái xe khách)(Tôi thực sự đã là người lái xe khách).During the war this hotel was used as hospital.(...được dùng làm bệnh viện)The news of her dead came as great shock.(...như cú sốc)(Nó thực sự là 1cú sốc).As your lawyer, wouldn't advise it.(as (giới từ)=với tư cách là.)*Similar /different :-k0 "to" nếu đứng mình hoặc "+ to+N/Pr"(similar).Eg:My book and yours are different.My book is different from yours .*The same as /The same ...as:The same +noun+as...Eg:Ann's salary is the same as mine=Ann gets the same salary as me .(Lương của Ann bằng lương của tôi).He is the same age as my wife.* Alike adj., adv.- Nếu là một adj. (adjective) [not before noun] tương đương với: "very similar" (rất là giống nhau), hay là "as same as" (Ko có "same like" đâu nhé!)ví dụ a) My sister and do not look alike. (chị tui và tui trông ko giống nhau)ví dụ b) Airports are all alike to me (đối với tui, các phi trường đều giống nhau)- Nếu là một adv. (adverb)trường hợp 1): tương đương với: "in very similar way" (phương cách giốngnhau)ví dụ: They tried to treat all their children alike. (Họ đối xử với các trẻ con giống nhau hàm nghĩa là ko phân biệt đối xử)trường hợp 2): used after you have referred to two people or groups,tương đương với: ‘both’ (cả hai) hay là: ‘equally’ (bằng nhau)ví dụ: Good management benefits employers and employees alike. (Sự quản lý tốt gây lợi ích cho cả chủ nhân lẫn nhân viên)Lưu ý: Không dùng Alike đứng trước một danh từ Ta không nói They wore alike hats. Trong trường hợp này ta dùng similar thay thế: They wore similarhats.Phân biệt Like ALikeHãy so sánh những câu sau:1. The twins are alike in looks but not in personality-> Hai đứa trẻ sinh đôi trông giống nhau nhưng tính cách thì khác2. These three photographs are almost alike.-> Ba bức ảnh này hao hao giống nhau.3. She'slike her sister.-> Cô ấy hao hao giống chị mìnhTa không dùng like trong câu 1,2, và không dùng alike trong câu 3Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.