Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ôn tập toán lớp 12

9c81a901a2f37c0ae02c1e006f72c79e
Gửi bởi: cuong ngo 29 tháng 5 2016 lúc 17:38:34 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 614 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

1. Khảo sát hàm số:Bài 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 33y x= (THPTQG-2015)Bài 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 21xyx+=- (Khối –A1 -2014)Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 22y x= (Khối -2012)2. Tìm GTLN-GTNN:Bài 1. Tìm GTLN-GTNN của hàm số 4y xx= trên [1;3]. (THPT QG-2015)Bài Bài 3. 3. PT mũ logarit:Bài 1. Giải phương trình: 22log 2) 3x x+ (THPT QG-2015)Bài 2. Giải phương trình: Bài 3.Giải phương trình:Bài 4. Giải phương trình:4. Số phức:Bài 1. Cho số phức thỏa mãn (1 0i i- Tìm phần thực và phần ảo của z. (THPT QG-2015)Bài 2. Tìm số phức thỏa mãn:Bài 3. Cho số phức thõa mãn (1 5i i- Tìm mođun của số phức z.5. Tích phân:Bài 1. Tính tích phân 10( 3)xI dx= -ò (THPT QG-2015)Bài 2. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong 23y và đường thẳng 1y +(ĐH A-2014)Bài 3. Tính tích phân sau: 22211ln .xI dxx-=ò (ĐHA-2013)6. Lượng giác:Bài 1. Tính giá trị biểu thức (1 cos )(2 3cos )Pa a= biết 2sin3a= (THPT QG-2015)Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:Bài 3. Bài 4. Giải các PT sau:a. inx cos sin 2x x+ (ĐHA-2014) b. tan sin4x xpæ ö+ +ç ÷è (ĐHA-2013)c. sin cos cos 1x x+ (ĐHA-2012) d. 21 sin cos 22 sin sin 21 cotx xx xx+ +=+ (ĐHA-2011)7. Tổ hợp- xác suất:Bài 1. (THPT QG-2015)Bài 2. (ĐHA-2014) Từ một hộp chứa 16 thẻ đánh số từ đến 16, chọn ngẫu nhiên ra thẻ. Tính xác suất để4 thẻ được chọn đều đánh số chẵn.Bài 3. (ĐHA-2013) Gọi là tập hợp tất cả số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các số 1; 2; 3;4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn.Bài 4. (ĐHA-2012) Cho là số nguyên dương thỏa mãn 35nn nC C-= Tìm số hạng chứa 5x trong khai triển nhị thức Niu–Tơn của 21, 0)14nnxxxæ ö- ¹ç ÷è ø8. Thể tích khối đa diện- Khoảng cách:Bài 1. (THPT QG-2015)Bài 2. (ĐH-A2013) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ·0ABC 30= SBC là tam giác đều cạnh avà mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (SAB).Bài 3. (ĐH-A2012)9. Phương pháp tọa độ trong không gian:(THPT QG-2015)(A-2012)Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2:3 1- +D =- và điểmA(1;7;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua và vuông góc với Tìm tọa độ điểm thuộc sao cho AM =2 30. (A-2013)Câu (A-2014) Cho mp (P) 2x 2z 0+ và đường thẳng 31 3- += =- Tìm giao điểm của và (P).Viết PT mặt phẳng chứa và vuông góc với (P).10. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (THPTQG-2015)(A-2014)Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm thuộc đường thẳng :2x 0+ và A( 4; 8)- Gọi là điểm đối xứng của qua C, là hình chiếu vuông góc của trên đường thẳngMD. Tìm tọa độ các điểm và C, biết rằng N(5;-4). (A-2013)11. Phương trình-Hệ PT vô tỷ. (THPTQG_2015)(A-2014)Câu (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 442 21 22 1) 0ì+ =ïí+ =ïîx yx (x, R). (A-2013)12. Bất đẳng thức-GTLN-GTNN :(THPT QG_2015)(A-2014)Câu (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, thỏa mãn điều kiện 2(a c)(b c) 4c+ Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức 23 332a 32b bP(b 3c) (a 3c) c+= -+ (A-2013)Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.