Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC

0aebb8f11085da82b02eb6542550da33
Gửi bởi: thanhdatlocnga 17 tháng 9 2016 lúc 18:34:16 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: PPT | Lượt xem: 1172 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

C2 H4 C2 H5 OHCH3 COOHCH3 COOC2 H5KIỂM TRA BÀI CŨ: Viết các PTHH hoàn thành chuỗi phản ứng sau. ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):Các phương trình hóa học :CH2 CH2 H2 Xúc tácCH3 CH2 OH CH3 CH2 OH O2 Men giấmCH3 COOH H2 OCH3 COOH C2 H5 OH H2 SO4 đ, oCH3 COOC2 H5 H2 OETILEN RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC ESTE ETYL AXETAT+Nước Axit Oxi Men giấm Rượu etylic H2 SO4 đặc, oTIẾT 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETICI.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic Các phương trình phản ứng minh họa :CH2 CH2 H2 Xúc tácCH3 CH2 OH CH3 CH2 OH O2 Men giấmCH3 COOH H2 OCH3 COOH C2 H5 OH H2 SO4 đ, oCH3 COOC2 H5 H2 OTIẾT 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETICI/ Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.II/ Bài tập:CH2 CH2E Bài1(BT1.b144 sgk) Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các phương trình hóa học theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:Dung dịch Br2 Trùng hợpb/b/ CH2 CH2 +Br2 Br CH2 CH2 BrnCH2 =CH2 Xúc tác(- CH2 CH2 nĐáp án Br CH2 CH2 -Br( CH2 CH2 )nTIẾT 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETICI/ Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic .II/ Bài tập: Bài tập (BT3/SGK144 ): Có ba chất hữu cơ có công thức phân tử là C2 H4 C2 H6 O, C2 H4 O2 được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng: Chất và tác dụng với Natri- Chất ít tan trong nước.- Chất tác dụng với Na2 CO3 Hãy xác định công thức phân tử và víết Công thức cấu tạo của A,B,C.TIẾT 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETICI/ Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic .II/ Bài tập :Gi¶iBài (BT3/144 sgk)- Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với Na2 CO3 Vậy là axit và trong phân tử có nhóm COOH Chất tác dụng với Na nên trong chất còn lại thì là C2 H6 O- Chất không tác dụng với Na, ít tan trong nước là C2 H4Vậy: C: C2 H4 O2 CTCT CH3 COOH A: C2 H6 CTCT: CH3 CH2 OH B: C2 H4 CTCT: CH2 CH2TIẾT 56: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETICI/ Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic .II/ Bài tập: Bài (BT5/SGK): Cho 22,4 lít khí etilen (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen.Bài tập 4Cho dung dịch chứa 14,3 gam hỗn hợp CH3 COOH và C2 H5 OH trung hòa vừa đủ với 100 mldd NaOH M. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.Bài giảiCho dung dịch gồm CH3 COOH và C2 H5 OH trung hòa vừa đủ với NaOH chỉ có CH3 COOH trung hòa với NaOH. nNaOH CM V= 0,1.2=0,2 (mol) CH3 COOH NaOH CH3 COONa H2 0,2 0,2 0,2 0,2 (mol) m)(1260.2,0.3gMnmCOOHCHThành phần phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp :(%)08,16%92,83%100%(%)92,83100.3,1412%523OHHCCOOHCHmmCâu 1Câu 1:: Đốt cháy 23g chất hữu cơ chỉ thu được 44g Đốt cháy 23g chất hữu cơ chỉ thu được 44g COCO22 và 27g và 27g H22O. O. a) chứa các nguyên tố:a) chứa các nguyên tố: A. C, A. C, B. C, H, B. C, H, C. C, H, C. C, H, D. C, H, O, ND. C, H, O, Nb) Biết 46 (g/mol). có công thức phân tử là:b) Biết 46 (g/mol). có công thức phân tử là: A. CA. C22HH66OO B. CB. C22HH44OO22 C. CC. C33HH88O D. CD. C22HH88NN22 Hãy chọn câu trả lời đúng nhấtHãy chọn câu trả lời đúng nhấtA AI NHANH HƠNCâu2Câu2::Để phân biệt hai dung dịch Để phân biệt hai dung dịch CC22HH55OH và CHOH và CH33COOH người ta dùng:COOH người ta dùng:A. NatriA. NatriB. Quỳ tímB. Quỳ tímC. NaC. Na22COCO33D. Cả và đều đúng.D. Cả và đều đúng.D AI NHANH HƠNHãy chọn câu trả lời đúng nhấtChất nào tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH? Trò chơiAxit axetic tác dụng với rượu etylic tạo thành sản phẩm gì? Chất khí nào là nguyên liệu điều chế polietilen? Hợp chất hữu cơ nào làm quỳ tím hóa đỏ?Rượu etylic Axit axeticEste etyl axetat EtilenTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.