Giới từ trong tiếng anh
Gửi bởi: Như Nguyễn 23 tháng 5 2016 lúc 22:17:27 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 771 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- 20 chuyên đề bồi dưỡng HSG THCS môn Tiếng Anh
- Các chuyên đề bồi dưỡng HSG Tiếng Anh THCS
- 33 Đề giáo viên dạy giỏi môn anh
- Câu trực tiếp & Câu gián tiếp
- Trắc nghiệm tính từ THPTQG môn Tiếng Anh
- Tài liệu ôn thi HSG Tiếng Anh 9.
- Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 9
- Hệ thống kiến thức cơ bản về thì, động từ trong Tiếng Anh
- NATIONAL UNIVERSITY OF HO CHI MINH CITY.docx
- Câu hỏi đuôi dạng đặc biệt
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Giới từ trong tiếng anhĐNH NGHĨA GI :Ị ỪGi là lo ch liên quan gi các lo trong ừtrong câu. Nh ng th ng đi sau gi là tân ng (Object), ườ ữVerb ing, danh ...ụ Ví :ụ went into the room. was sitting in the room at that time.Ta th rõ, ví a., "the room" là tân ng gi "into". ví ụb., "the room" là tân ng gi "in".Chú ý: Các ph luôn ảphân bi tr ng và gi vì th ng khi có hai ch năng ườ ứđó (v là tr ng và gi ). Đi khác nhau là Tr ng thì ừkhông có tân ng theo sau.ữ CÁCH NG GI TRONG TI NG ANH:Ử ẾCó th nói vi dùng các gi không ph vì có cách ướdùng gi đc bi t; ta ph chú đn nó ngay lúc cớ ọmôn ngo ng đó nói chung và ti ng Anh nói riêng. Trong ti ng Anh, ếng ta không th đt ra các quy lu các phép dùng gi mangườ ừtính đnh cho gi đó cùng gi khi đi lo ạkhác nhau thì ra nghĩa khác nhau. chúng ta nên thu ộm khi ph và ngay lúc ban đu.ỗ TRÍ GI TỊ Sau TO BE, tr danh :ướ ừ+ THE BOOK IS ON THE TABLE. Quy sách trên bàn.ể ở+ WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR YEARS. Tôi Úc ởtrong năm..Sau đng tộ Có th li sau đng có th khác chen gi ữđng và gi .ộ ừ+ LIVE IN HO CHI MINH CITY Tôi ng thành ph Chí Minh.ố ồ+TAKE OFF YOUR HAT! nón ra!ở ạ+ HAVE AN AIRCONDITIONER, BUT ONLY TURN IT ON IN SUMMER. Tôi có máy nh, nh ng tôi ch nó lên vào mùa hè.ạ ậ.Sau tính :ừ+ I'M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN FOREIGN COUNTRY. Tôi không lo ng vi ng ngoài.ắ ướ+ HE IS NOT ANGRY WITH YOU. Anh không gi n.ấ ạ.M SAI TH NG KHI NG GI :Ộ ƯỜ 1)Suy lu cách dùng đã tr đó.ậ ướ: Ví :ụ Tr đó ta worry about lo ng vướ sau ch ữdisscuss _____ th lu th là ta suy ra câu trên mà đi ềabout vào, th là sai.ế 2)Không nh ra là gi thay đi vì th cùng danh :ậ Ví :Tr đó ta in the morningụ ướ Th là khi ___ cold ặwinter morning, th morning nên ch ngay in => sai đúng ra ph ảdùng on 3)B ti ng Vi nh ngị ưở Ti ng Vi nói: ch ai nên khi ớg polite (l ch li dùng ngay with => sai đúng ra ph ảdùng to ).HÌNH TH GI :Ứ 1)Gi đn simple prepositions ): Là gi có ch in, at, on,ớ ữfor, from, to, under, over, with 2)Gi đôi doubleprepositions ): Là gi đc ra ng cách ượ ằh gi đn :Into, onto, upon, without, within, underneath, ạthroughout, from among …Ex: The boy runs into the room th ng bé ch vào trong phòng )ằ ạEx: He fell onto the road anh ta té xu ng đng )ố ườEx: chose her from among the girls tôi ch cô trong các ốcô gái 3) Gi kép compound prepositions ): Là gi đc thành ượ ạb ng ti đu ng ho be: About, among, across amidst, above, ặagainst, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below… 4) Gi do phân participle prepositions ): According to tùy ừtheo), during trong kho ng ), owing to do ), pending trong khi) ởsaving save except ngo tr ), notwithstanding dù past ặ( n, qua considering xét theo concerning/ regarding /touching ơ( đ, ), excepting except ngo tr )ề Ex: She is very intelligent, considering her age. xét theo tu thì ốy thông minh )ấ 5) đc dùng nh gi Gi lo này bao ượ ộc :ụ ừBecause of vì )By means of do, ng cách)In spite of (m ặdù)In opposition to đi ngh ch )On account of vì )In the ởplace of thay vì )In the event of mà )ế Ex: In the event of my not coming, you can come home.( mà tôi ếkhông đn thì anh )ế With view to đnh )ớ Ex: learn English with the view of going abroad.( tôi TA ớđnh đi ngoài)For the shake of vì )_Ex: write this lesson for ướthe shake of your progress. tôi vi bài này vì ti các n)ế On behalf of thay cho)ặ Ex: On behalf of the students in the class, wish you good health thay cho sinh p, em xin chúc cô đc dào ượ ồs kh e)ứ In view of xét )ềEx: In view of age, am not very old. xét tu tác, tôi ch già ưl )ắ With reference to đ, liên i)_Ex: send this book to you ớwith reference to my study.( tôi đa quy sách này có liên ệđn vi tôi. 6) Gi trá hình: Đây là nhóm gi đc ượn trong hình th khác: At o'clock o' of ): Lúc giẩ CÁC LO GI TH NG PẠ ƯỜ 1) Gi ch th gianờ :At vào lúc th ng đi gi )ườ ờOn vào th ng đi ngày )ườ ớIn vào th ng đi tháng, năm, mùa, th )ườ ỷBefore: tr cướ After sau During trong kho ng) đi danh ch th gian )ả 2) Gi ch ch n:ờ ốAt dùng cho ch nh nh tr ng c, sân bay...)ạ ườ ọIn trong (ch bên trong (n ch thành ph nh ,qu ốgia, châu c...)ụOn,above,over trên_On trên nh ng ch ti xúc t.ở 3) Gi ch chuy chờ :To, into, onto nế+to: ch ng ti ng i,v t,đa đi m.ỉ ướ ườ ể+into: ti và vào bên trong t,đa đi đóế ể+onto: ti và ti xúc t, phía ngoài cùng t,đa đi mế ểFrom: ch ngu xu Ex: come from vietnameseỉ ứAcross ngang qua Ex: He swims across the river. anh ta ngangơqua sông)Along theoRound,around,about: quanhọ 4) Gi ch th cách:ớ ểWith iớ Without không, không cóAccording to: theoIn spite of dùặInstead of thay vì 5) Gi ch đíchớ :To đểIn order to đểFor dùm, dùm choEx: Let me do it for you tôi làm nó dùm cho ểb n.ạ So as to: để 6) Gi ch nguyên doớ :Thanks to nh Ex: Thanks to your help, passed the exam nh ờs giúp mà tôi thi đu).ự ậThrough do, vìEx: Don't die through ignorance đng ch vì thi ếhi bi t).ể ếBecause of vìở Owing to nh do Ex: Owing to the ởdrought,crops are short vì hán nên mùa màng th bát)ạ ấBy means of nh ng ph ng ti nờ ươ NGHĨA GI PH BI NỦ 1/about: Xung quanh Ex: looked about her :tôi nhìn xung quanh cô yấ Kh i, quanh qu Ex: He walked about the yard. đi ắquanh sân. Kho ng ch ng Ex: It is about km kho ng 3kmả ả Ex: What do you think about that? ngh gì đi đó?ề ề2/Against: Ch ng i, trái Ex: struggle against ... đu tranh ch ng iố ạ Đng ph Ex: He ran against the trunk :h ch đng vào ốcây. vào Ex: placed her her against the trunk :Tôi cô ựvào cây.ố So :Ex: The class now has 50 students against 40 last ớyears có 50 sinh so 40 sinh năm ngoái.ớ ọ Chu trù Ex: saved $2,000 against my study next year ựtôi dành 2.000 đô chu cho vi năm sau.ể ọ3/At ch Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ởt bàn làm vi c.ạ ệ Lúc th gian) Ex: get up at 6.00 tôi th lúc giờ ờ Thành ng ch tr ng thái: Ex: At work đang làm vi cữ ệ At play đang ch iơ At oen's prayers đang nguy nầ ệ At ease tho máiả At war đang có chi tranhế At peace đang hòa bình Thành ng ch chi ng Ex: Rush at sb lao phía aiữ ướ ề Point at ch vào Ex: The teacher pointed at me cô giáo ch vàoỉ ỉtôi. Thành ng ch ng Ex: estimated the class at 50 tôi ượ ộl ch ng 50 ng i.ớ ườ4/BY: bên, nh Ex: sat by her tôi ng nh cô yế ấ Tr Ex: You must come here by ten o'clock ph đn ướ ếđây tr 10gi .ướ ờ Ngang qua Ex: She passed by my house cô đi ngang qua ấnhà tôi. Ex:The cake was made by me cái bành đc làm tôi.ở ượ ở ch Ex: took her by the hand. tôi tay cô yỞ ấ Theo Ex: Don't judge people by their appearances đng xét ừng theo ngoài.ườ ề Ch đo ng Ex: They sell beer by the litter bán bia tính ườ ọtheo lít.5/FOR Vì cho bring something for you tôi mang vài th cho anhứ ch th gian: have lived here for years tôi đã ng đây ởđc nămượ Ch nguyên do: was punished for being lazy tôi ph vì iỉ ườ Ch chi ng She left for Hanoi cô đi HNỉ ướ ấ Ch trao đi paid $3 for that book tôi tr đô mua ểquy sách đóể6/FROM (m nào đó ): went from home tôi nhà đn đây)ừ ế Ch ngu am from Hanoi tôi HN đn)ỉ ế th gian From Monday to Saturday th hai đn th ứb y)ả Ch khác bi am different from you tôi khác n)ỉ ạ Ch nguyên nhân: Ex: I suffer from headaches tôi nh ứđu)ầ7/IN Ch th gian: in timeỉ ờ Ch ch n: in the streetỉ ố Bu In the moningổ tháng tr lên: in May in spring, in 2008, in the 19th century.ừ ởCH TR NG THÁIỈ Ạ Be in debt nắ ợ Be in good health có kh eứ ỏ Be in danger nguy hi mị ể Be in bad health hay đau uế Be in good mood đang vui vẻ Be in tears đang khócTHÀNH NG GI TỮ Ừ In such case :trong tr ng nh thườ ế In short, in brief tóm iạ In fact th yậ ậ In other words nói cách khác In one word nói tóm iạ In all: ng ngổ ộ In general nói chung In particular nói riêng Little by little nầ ầ day by day ngày qua ngày Two by two ng cái từ ộ by mistake do nh n.ầ ẫ Learn by heart thu lòngọ ộTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.