Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giáo án Sinh học 12 bài Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

93675f0b67fc8d7478d16194421a1c2d
Gửi bởi: trung123 27 tháng 10 2016 lúc 18:00:52 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 613 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Giáo án điện tử sinh 12Phần bảy Sinh thái họcChương Cá thể và quần thể sinh vậtTiết 37Môi trường sống và các nhân tố sinh tháiI, Mục tiêu Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật, các loại môi trường sống Phân tích được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh của môi trường tới đời sống sinh vật Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái, cho ví dụ minh hoạ Nêu được khái niệm sinh thái, phân biệt nơi với sinh thái Rèn kĩ năng phân tích các yếu tố môi trường và xây dựng thức bảo vệ môi trườngII.Hoạt động dạy học Hoạt động Môi trường sống và các nhân tố sinh thái Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung -Môi trườmg sống là gì?-Các loại môi trường ống? Ví dụ?-Khái niệm nhân tố sinh thái?- Phân loại nhân tố sinh thái?GV cho hs xác định loại môi trường của số sinh vật Cá giun đất sâuăn lá cây hoa hồng ….Quan hệ giữa sinh vật và môi trường là quan hệ qua lại Học sinh nghiên cứu thông tin phần Trả lời câu hỏi của giáo viên Thống nhất rút ra Kết luận :- Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật :+ Môi trường trên cạn Gồm mặt đất và khí quyển Môi trường nước Môi trường đất Môi trường sinh vật Khái niệm nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật Có nhóm NTST vô sinh và NTST hữu sinh con người và sinhvật khácGiáo án điện tử sinh 12 Hoạt động Giới hạn sinh thái và sinh thái Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Giới hạn sinh thái là gì ?- Xác định nghĩa các chỉ số trên sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của sinh vật Ví dụ GHST của số sinh vật sinh thái của của loài về nhân tố sinh thái ?- Cho ví dụ? 1,Giới hạn sinh thái Học sinh nghiên cứu thông tin phần IITrả lời câu hỏi của giáo viên Khái niệm :Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gianTrong sơ đồ giới hạn sinh thái có Khoảng thuận lợi Khoảng chống chịu Giới hạn trên Giới hạn dưới Điểm cực thuận 2, sinh thái Học sinh nghiên cứu thông tin phần 2Quan sát hình vẽ 35.2 Trả lời câu hỏi của giáo viên :- Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái là sinh thái của loài về nhân tố sinhthái đó Tổ hợp các giới hạn sinh thái của các nhân tố sinh thái làm thành sinh thái chung của loài Ví dụ về sinh thái Trên một cây to nhiều loài chim sinh sống có loài sống trên cao loài sống dưới thấp hình thành sinh thái khác nhau Hoạt động Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Dưạ vào nhu cầu ánh sáng thực vật 1,Thích nghi của sinh vật với ánh sángGiáo án điện tử sinh 12được chia thành nhóm Ưa sáng và ưa bóng Đặc điểm hình thái cấu tạo lá của mỗi nhóm Lấy ví dụ cây ưa sáng và cây ưa bóng -ánh sáng ảnh hửơng đến đời sống của động vật thế nào?- Lấy ví dụ các động vật ưa sáng và ưa tối?Lấy ví dụ minh hoạ cho qui tắc về kích thước cơ thể và kích thước các bộ phận cơ thể Giải thích qui tắc này giúp sinh vật thích nghi thế nào với ĐK nhiệt độ khác nhau của môi trường? Thực vật sống trong nước có đặc điểm gì khác thực vật trên cạn?( Nhiều TV sống dưới nước cơ thể lớn Tảo dài hơn 100m, phần lá dưới nước thường không có lỗ khí Học sinh nghiên cứu thông tin phần 1Trả lời câu hỏi của giáo viên Thống nhất -Thực vật thích nghi với những điều kiện chiếu sáng khác nhau. có nhóm cây ưa sáng và cây ưa bóng Cây ưa sáng chịu được ánh sáng mạnh phiến lá dày xếp nghiêng, mô giậu phát triển- Cây ưa bóng phiến lá mỏng ,lá nằm ngangmô giậu ít hoặc không có -Động vật :Thích nghi với các điều kiện ánh sángkhác nhau ánh sáng giúp ĐV nhận biết các vật định hướng di chuyển trongkhông gian Có nhóm Động vật ưa sáng và động vật ưa tối 2, Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ Học sinh nghiên cứu thông tin phần 2Trả lời câu hỏi phần lệnh :-Voi,Cừu ,thỏ và Gâú vùng lạnh có kích thướclớn hơn vùng nhiệt đới, lớp mỡ dướida dày hơn Thỏ vùng ôn đới có tai đuôi chi nhỏ hơn của động vật sống vùng nóng để hạn chế toả nhiệta- Qui tắc về kích thước cơ thể Động vật hằng nhiệt sống vùng ôn đới kích thước lớn hơn ĐV cùng loài vùng nhiệtđới b- Qui tắc về kích thước các bộ phận của taiđuôi chi ĐV hằng nhiệt sống nơi nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm góp phần hạn chế toả nhiệt của cơ thể Kết luậnIV.Củng cố :Câu 1: Nhiệt độ ảnh hưởng đến TĐC, ST ,PT của sinh vật .Giáo án điện tử sinh 12 ánh sáng ảnh hưởng đến khả năng QHợp của TV và quan sát của ĐV Độ ẩm: AH đến khả năng thoát hơi nước của sinh vật Nồng độ CO2 O2 ảnh hưởng đến hô hấp nếu CO2 quá cao có thể gâychết Độ PH: ảnh hưởng đến khả năng hút khoáng của TV nên ảnh hưởng đến STCâu 5: ĐV hằng nhiệt giữ nhiệt độ cơ thể ổn định theo hướng thích nghi nhờ tăng giảm tỉ lệ S/VV.Dặn dò: Học bài và trả lời các câu hỏi sgkTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.