Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập trang 45 SGK Hóa học lớp 11: Axit nitric và muối nitrat

2a0ddd4917d040be8d834ca00dd62265
Gửi bởi: Lời Giải Hay 17 tháng 10 2016 lúc 20:17:49 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2782 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnGiải bài tập trang 45 SGK Hóa học lớp 11: Axit nitric và muối nitratI. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Axit nitric và muối nitrat 1. Trong hợp chất HNO3 nguyên tố nitơ có số oxi hóa cao nhất là +52. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. AxitHNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.3 Axit HNO3 là một trong các axit mạnh: àm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với bazơ và oxitbazơ, tác dụng với muối của axit yếu.- Axit HN3 là chất oxi hóa mạnh: hản ứng với hầu hết các kim loại trừ Pt và Au, một sốphi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ. Sản phẩm khử sinh ra tùy thuộc nồng độ axit,tính khử của kim loại và nhiệt độ phản ứng.4. Trong phòng thí nghiệm axit HNO3 được điều chế bằng cách cho NaNO3 hoặc KNO3tác dụng với axit H2 SO4 đăc, nóng:2NaNO3 (tt) H2 SO4 (đ) →t Na2 SO4 2HNO3Trong công nghiệp được sản xuất theo sơ đồ sau: 5. Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh. Các muối nitratkém bền với nhiệt, chúng bị phân hủy khi đun nóng: uối nitrat của các kim loại hoạtđộng mạnh (kali, natri,…) bị phân hủy thành muối nitrit và oxi; muối nitrat của magie,kẽm, sắt, chì, đồng,…bị phân hủy thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2 muối nitratcủa bạc, vàng, thủy ngân,… bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2 .II. Giải bài tập trang 45 SGK Hóa học lớp 11Bài 1. Viết công thức electron, công thức cấu tạo của axit nitric. Cho biết nguyên tố nitơcó hóa trị và số oxi hóa bao nhiêu?Trả lời:Doc24.vnTrong HNO3 nitơ có số oxi hóa +5 và hóa trị là 4Bài 2. Lập các phương trình hóa học:a) Ag HNO3 (đặc) NO2 ?b) Ag HNO3 (loãng) NO ?c) Al HNO3 N2 ?d) Zn HNO3 NH4 NO3 ?e) FeO HNO3 NO Fe(NO3 )3 ?g) Fe3 O4 HNO3 NO Fe(NO3 )3 ?Trả lời: Trước hết, căn cứ vào tính chất, điền công thức các chất còn thiếu chỗ có dấu(?). Sau đó, cân bằng pthh theo phương pháp thăng bằng electron, ta được kết quả sau:a) Ag 2HNO3 (đặc) NO2 AgNO3 H2 Ob) 3Ag 4HNO3 (loãng) NO 3AgNO3 2H2 Oc) 8Al 30HNO3 3N2 8Al(NO3 )3 15H2 Od) 4Zn 10HNO3 NH4 NO3 4Zn(NO3 )2 3H2 Oe) 3FeO 10HNO3 NO 3Fe(NO3 )3 5H2 Og) 3Fe3 O4 28HNO3 NO 9Fe(NO3 )3 14H2 OBài 3. Hãy chỉ ra những tính chất hóa học chung và khác biệt giữa axit nitric và axitsunfuric. Viết các phương trình hóa học để minh họa.Trả lời: Axit nitric và axit sunfuric đặc đều có tính oxi hóa mạnh.Ví dụ: 3FeO +10HNO3 —> 3Fe(NO3 )3 NO ↓+ 5H2 O2FeO 4H2 SO4 —> Fe2 SO4 )3 SO2 4H2 OTuy nhiên nếu như HNO3 loãng vẫn có tính oxi hóa thì H2 SO4 loãng lại không có tính oxihóa. Ví dụ :3Fe3 O4 28HNO3 —> 9Fe(NO3 )3 NO↓ 14H2 Fe3 O4 4H2 SO4 —> FeSO4 Fe2 (S O4 )3 4H2 OBài 4.a) Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ sốbằng bao nhiêu?Doc24.vnA. B. C. D. 21b) Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệsố bằng bao nhiêu?A. B. C. D. 21Trả lờia) Chọn D. 214Fe(NO3 )3 →t 2Fe2 O3 12NO2 3O2b) Chọn A. 5Hg(NO3 )3 →t Hg 2NO2 O2Bài 5. Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:NO2 (1)HNO3 (2)Cu(NO3 )2 (3)Cu(OH)2 (4)Cu(NO3 )2 (5)CuO (6)Cu →(7)CuCl2Trả lời: Phương trình hóa học4NO2 2H2 -> 4HNO3CuO 2HNO2 -> Cu(NO3 )2 H2 OCu(NO3 )2 2NaOH -> Cu(OH)2 2NaNO3Cu(OH)2 2HNO3 -> Cu(NO3 )2 2H2 OCu(NO3 )2 ->t CuO 2NO2 O2 ↑CuO H2 ->t Cu H2 OBài 6. Khi hòa tan 30,0 hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lít dung dịch axitnitric 1,00 (loãng) thấy thoát ra 6,72 lít nitơ monoaxit (đktc). Xác định hàm lượngphần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axitnitric trong dung dịch sau phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi.Trả lời: nNO 6,72/22,4 0,300 (mol)nHNO3 1,00 1,5 1,5 (mol)pthh: 3Cu 8HNO3 3Cu(NO3 )2 2NO 4H2 (1)Theo (1) ta tính được nCu 0,45 mol => mCu 28,8 gamnHNO3 1,2 molDoc24.vnnCu(NO3 )2 0,45 molmCuO 30 gam 28,8 gam 1,2 gam => nCuO 0,015 molCuO 2HNO3 Cu(NO3 )2 H2 (2)Theo (2) ta tính được nHNO3 là 0,030 mol,nCu(NO3 )2 là 0,015 molPhần trăm khối lượng CuO: mCuO 1,2/30 100% 4,0 %Từ (1) và (2) ta tính được số mol HNO3 dư là 0,27 mol.Nồng độ mol HNO3 sau phản ứng: 0,18 MNồng độ mol của Cu(NO3 )2 0,31 MBài 7. Để điều chế 5,000 tấn axit nitric nồng độ 60,0 cần dùng bao nhiêu tấnamoniac? Biết rằng sự hao hụt amoniac trong quá trình sản xuẩ là 3,8 %.Trả lờiT ính khối lượng HNO3 nguyên chất: 3,00 tấn.Pthh: 4NH3 5O2 (850 9000C)/Pt4NO 6H2 (1)2NO O2 2NO2 (2)4NO2 O2 2H2 4HNO3 (3)Từ các phương trình trên ta có sơ đồ hợp thức: NH3 HNO3 (4)Theo (4), ta tính được khối lượng NH3 (bao hụt 3,8 %):(3,00.17,0)/63,0 (100/96,2) 0,841 (tấn)Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.