Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and you

679b193be1b9f44a0122afb4ab7fedd3
Gửi bởi: đề thi thử 7 tháng 11 2016 lúc 20:01:16 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1260 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnGiải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and youReading Unit Lớp 10 Trang 54Before you readTheo cặp, em hãy nhìn minh họa về các bộ phận khác nhau của hệ thống máy tính, sau đó ghép số vớitừ hay nhóm từ trong khung.1- B2- HWhile you readMáy tính đã trở thành một phần trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Nhờ có máy tính chúng ta có thể thăm cửa hàng, sở làm, các danh lam thắng cảnh. Máy tính làm hóa đơn thanh toán tiền. Chúng ta có thể đọc báo và tạp chí xuất bản trên mạng máy tính. Chúng ta có thể nhận và gửi thư đến hầu hết mọi miền của thế giới nhờ vào máy tính. Chúng ta thậm chí có thể học ngoại ngữ bằng máy tính.Điều gì đã khiến máy tính trở thành một công cụ kỳ diệu đến thế? Mồi lần chúng ta bật máy tính có cài đặt phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng thực hiện hầu hết bất cứ điều gì bạn yêu cầu. Nó là chiếc máy tính có thể thực hiện rất nhanh các phép tính cộng trừ nhân chia với tốc độ ánh sáng và độ chính xác hoàn hảo.Máy tính là một thiết bị lưu trừ điện tử quản lý những tập dừ liệu lớn. Nó là chiếc máy chừ thần diệu cho phép bạn đánh máy hay in bất kỳ loại văn bản nào thư từ, bản ghi nhớ hay đơn xin phép nghỉ. Nólà một công cụ giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên khắp thế giới. Và nếu bạn thích giải trí, bạn có thể thư giãn bằng cách chơi trò chơi điện tử cài trong máy hay nghe nhạc được chơi từ máy tính.Task 1: Các từ cho cột có trong bài đọc. Em hãy ghép những từ ấy với nghĩa của chúng cột B.1 2-e 4-b 5-dTask 2: Quyết định xem cái nào trong số các lựa chọn sau là tiêu đề tốt nhất cho bài đọc.c. What can the computer do?Task 3: Theo cặp, em hãy trả lời các câu hỏi, dựa vào lời gợi bên dưới.1/ What can computer do to help US in our daily life?- It can help US visit shops and places of scenic beauty, pay bills, read books, newspapers, magazines; receive or send e-mail, learn foreign languages and so on.2/ Why is computer miraculous device?Doc24.vn- Because it is capable of doing anything you ask it to. It’s an accurate calculating machine, an electronic store, magical typewriter, personal communicator and popular means of entertainment.After you readTheo cặp, em hãy bàn về các công dụng khác của máy tính trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Speaking Unit Lớp 10 Trang 56Task 1: Theo cặp, em hãy hỏi và đáp về công dụng của các phát minh hiện đại. A: Can/ Could you tell me what cell phone is used for?B: Well, it is used to talk to people when you are away from home.(Em hãy làm theo mẫu với lời gợi ý)Task 2: Theo cặp, em hãy hoàn thành các câu sau đây, dùng các từ trong khung1. store 2. transmit 3. process 4. send5. hold 6. make 8. receive 7. send9. designTask 3: Em hãy xem các kiến bài tập 2, sau đó xếp chúng theo trật tự từ quan trọng nhất cho đến ít quan trọng nhất và cho biết lý do.1.Receiving or sending all kinds of information quickly.2.Storing very large amounts of information.3.Processing all information as soon as we receive it4.Managing and holding lonn-disiancc meetings in which the participants can see each other on screen.4.Designing houses, bridges, gardens and buildings.5.Making use of central store of information.6.Sending messages from one computer to another.7.Sending or receiving TV programmes 10 or from other countries.Task 4: Theo nhóm, em hãy nói về các công dụng của công nghệ thông tin dựa vào các thông tin cho trên.Listening Unit Lớp 10 Trang 57Before you listenEm thường dùng các vật dụng sau mức độ nào? Đánh dấu vào cột em chọn rồi so sánh câu trả lời của em với bạn.Doc24.vnWhile you listenTask 1: Lắng nghe một giám đốc lớn tuổi của một công ty nói về kinh nghiệm học cách sử dụng máy tính cùa ông và quyết định xem những lời nói sau đúng (T) hay sai (F).1. 2. 3.T 4. 5. 6. FTask 2: Em hãy nghe lại câu chuyện của ông ấy và điền vào chỗ trống.1. invited 3. refused 5. anything2. still 4. excuse Lời trong băng:Well, wasn't worried when my son bought computer. After all lots of children have parents who don't understand computers. But when my secretary asked me for computer in the office. really became worried. So decided to take some lessons in computing and my son became my teacher. He's very helpful. Fie invited me to sit down in front of the computer screen which did not know what to call it. When asked him what it was, he said that it was VDU. still didn't know' what VDU was, but was too shy to ask him anv more. From that moment my memory refused to learn because he told me lot of things that really didn't understand at all. After few lessons began to feel tired.I made an excuse, saying that was having headache. suggested we should leave the lesson until another day. Since then haven't said anything about the computer to my son and my secretary.After you listenHãy nghe lại câu chuyện của ông ấy và kể lại, bắt đầu như sau:The story is about an old man who doesn't know how to use the computer.Writing Unit Lớp 10 Trang 58Viết lời hướng dẫn.Task 1: Em hãy đọc các hướng dẫn sử dụng điện thoại công cộng sau đây.XIN HÃY ĐỌC LỜI HƯỚNG DẪN CẬN THẬNĐể gọi điện bạn phải có một thẻ điện thoại.Phải nhớ số điện thoại bạn sẽ gọi.SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠITrước hết, nhấc ống nghe lên và nghe giọng nói trong điện thoại.Tiếp theo, đút thẻ điện thoại vào khe.Sau đó ấn số bạn cần gọi.Đợi cho đến khi bạn nghe những tiếng bip dài.Doc24.vnĐiều dó có nghĩa là cuộc gọi của bạn thành công.TRƯỜNG HỢP KHẨN CÁPGọi cảnh sát, quay số 113.Gọi cứu hỏa, quay số 114.Gọi cấp cứu, quay số 115.Yêu cầu được giúp đỡ, quay số 116.Task 2: Theo cặp, em hãy tìm ra từ nối và động từ hình thức mệnh lệnh trong các lời hướng dẫn ấy.1. Từ nối: First, next, then, until.2. Động từ hình thức mệnh lệnh: lift, listen, insert, press, wait, dial.Task 3: Theo nhóm, các em hãy nhìn TV và thiết bị điều khiển từ xa dưới đây và trả lời câu hỏi.1. If want to operate the TV with the remote control, have to make sure that the cord is plugged and the main is turned on.2. To turn on the TV, press the Power button.To turn off the TV, press the Power button again3. To select programme, press the Programme button.4. To watch VTV1, press button number 1.To watch VTV2, press button number 2.To watch VTV3, press button number 3.To watch VTV4, press button number 4.5. To adjust the volume, press the volume button up or down.6. Press the Mute button if you don't want to hear the sound.Task 4: Em hãy viết lời hướng dẫn cách sử dụng điều khiển TiVi bằng thiết bị điều khiển từ xa. Dùng tranh và các câu hỏi trên làm gợi ý. Em có thể bắt đầu như sau:If you want to operate TV ith remote control, you must make sure that the cord is plugged in and the main is turned on.To turn on the TV, press .... Language Focus Unit Lớp 10 Trang 60Exercise 1. Tân mời Quang đến nhà chơi. Khi Quang đến, bạn ấy thấy ... Em hãy viết vào vở bài tập những gì mà em nghĩ Tân đã làm trước khi Quang đến.1. Tan has opened the door.2. He has turned on the TV.Doc24.vn3. He has tidied the house.4. He has cleaned the floor.5. He has switched on the lights.6. He has laid two bottles of water on the table.• The present perfect passiveExercise 2. Em hãy dựng câu theo mẫuVí dụ: new bridge/ build/ across the river.-> new bridge has been built across the river.1. new hospital for children has been built in our city.2. Another man-made satellite has been sent up into space.3. More and more trees have been cut down for wood by farmers.4. Thousands of animals have been killed in the forest fire.5. About one hundred buildings and houses have been destroyed in the earthquake.6. More than 50 films have been shown in Ha Noi since June.7. Their hands have been washed and dried on towel.8. Another book has been read by the students.9. Some ink has been spilt on the carpet.10. She has been shown how to do it.Exercise 3. Điền vào chỗ trổng bằng who, which hoặc that.1. clock is machine which tells you the time.2. fridge is machine which is used for keeping food fresh.3. April 1st is the day which is called April Fool’s Day in the West.4. nurse is person who looks after patients.5. teacher is person who gives lessons to students.6. blind person is the one who cannot see anything.7. The man who you visited last month is famous scientist.8. Please think of word which comes from foreign language into Vietnamese.9. These are the pictures which my son drew when he was young.10. Can you help me find the man who saved the girl?Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.