Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 8: NEW WAYS TO LEARN

1055de38513f42279e57e12d708b2367
Gửi bởi: đề thi thử 5 tháng 1 2017 lúc 21:58:32 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 975 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnGi bài SGK Ti ng Anh 10 Ch ng trình ươ ớUnit 8: NEW WAYS TO LEARNGETTING STARTED (B ĐU)Ắ ẦLearning with personal electronic devices thi đi cá nhânọ ử1. Nghe và đc.ọHùng: Mình đang chu bài th lu trên thi đi cá nhân. có nghĩẩ ạr ng đi tho thông minh, máy tính xách tay và máy tính ng ích cho vi không?ằ ọPhong: Chính xác. Chúng là nh ng thi hi đi mà đã thay đi cách chúng ta c.ữ ọHùng: tuy t? Mình nghĩ ng ta ng đi tho thông minh nh trò chuy n.Ồ ườ ệPhong: Đúng y, nh ng đi tho thông minh cũng có th đc ng ch hình hay ghiậ ượ ụâm bài sinh, mà sau đó có th đem chia cho p.ọ ớHùng: Th y. Còn máy tính xách tay thì sao?ậ ậPhong: Ô, chúng cũng là công xu c. có th tr thông tin, ghi chú, vi tộ ếti lu và tính toán.ể ậLâm: có th truy Internet, nh ng ch ng trình và thông tin mà có th giúp hi uạ ươ ểbài và ng ki th n.ở ạPhong: Đúng y. Máy tính xách tay mình, là món quà ba mình, ích. Mình sậ ửd ng nó làm bài và án bài và ti ng Anh.ụ ếHùng: Mình hi i. Còn máy tính ng?ể ảPhong: À, tablet hay máy tính ng là lo máy tính di đng và...ộ ộLâm: Nó có th đc dùng ghi chú bút trên màn hình ng. máy tính ng cũngể ượ ảhoàn cho ng mà công vi là vi và .ả ườ ẽPhong: Đúng y. máy tính ng Wifi truy Internet và là công hay tra uậ ứthông tin.Hùng: Th tuy t! Không còn nghi ng gì khi nhi ng đang ng nh ng thi này.ậ ườ ịDoc24.vn 2. Đc bài đàm tho và ki tra th nh ng câu sau đúng (T), sai (F) ho khôngọ ặđc cho (NG).ượ1. Đi tho thông minh, máy tính xách tay và máy tính ng là nh ng thi hi đi mà đã thayệ ạđi cách chúng ta nghĩ. (F)ổ2. Theo Phong, sinh ng đi tho thông minh ghi âm cu đi tho chúng, màọ ủchúng chia sau đó. (F)ẻ ớ3. Phong nói ng ng ta cũng ng máy tính bàn nh cách mà dùng máy tính xách tay.ằ ườ ọ(NG)4. Nh ng ch ng trình và bài Internet có th giúp ng ta ng ki th c. (T)ữ ươ ượ ườ ứ5. Theo Lâm, máy tính ng là lo máy tính di đng mà có th đc dùng ghi chú tả ượ ộcây bút thông th ng trên màn hình ng. (F)ườ ứ6. Phong nghĩ ng máy tính ng Wifi là công hay tra thông tin. (T)ằ 3. Tìm nh ng tính mà miêu nh ng thi nh công và vi chúng ra. Th oữ ảlu nghĩa em.ậ ạ­ personal: your own­ electronic: having many small parts that control and direct small electric current­ modern: of or relating to the present time or recent times­ excellent: exceptionally good­ useful: being of practical use­ mobile: able to be moved easily­ digital: showing information by using figures­ perfect: being complete and without weaknesses­ great: superior in quality or degree Doc24.vn4. Đc bài đàm tho và tr nh ng câu sau.ọ ỏ1. Ng nói đang nói nh ng thi đi cá nhân nào?ườ ửThey are talking about smartphones, laptops and tablet computers.H đang nói đi tho thông minh, máy tính xách tay và máy tính ng.ọ ả2. Nh ng thi này đã thay đi gì?ữ ổThey have changed the way we learn.Chúng đã thay đi cách chúng ta c.ổ ọ3. Nh ng sinh ng đi tho thông minh làm gì khác ngoài vi i?ữ ọThey use them to take photos or record their work, which can be shared later with class.H ng chúng ch hình hay ghi âm bài mình, mà sau đó có th đem chia cho p.ọ ớ4. sao máy tính xách tay là công xu c?ạ ắBecause they can be used to store information, take notes, write essays and do calculations.B vì chúng có th đc dùng tr thông tin, ghi chú, vi ti lu và tính toán.ở ượ ậ5. Phong làm gì tr máy tính xách tay y?ẽ ấHe does his assignments, projects and studies English.Anh làm bài p, án và ti ng Anh.ấ ếLANGUAGENGÔN NG (Tr.27)ỮVocabulary (T ng)ừ ự1. nh ng bên trái gi thích bên ph i.ố ả1 take notes of something write something down2 touch screen screen which allows giving instructions by touching.3 take advantage of something make use of something to the fullest extentDoc24.vn4 look something up search for and find something in dictionary or reference book.5 access something reach and use something 2. Đc bài đàm tho trong ph đu. hình nh A­C công ng chúng nhọ ưlà công 1­6 nh bên i.ụ ướ1. A, B, C: access the Internet, download programmes and information2. A, C: take notes with digital pen on touch screen3. A, B, C: take photos or record student’s work4. B: do assignments and projects and study English5. B: store information, take notes, write essays and do calculations6. A, B, C: look up information Pronunciation (Phát âm)Stress in three­syllable words (Tr ng âm nh âm nh ng có âm ti t)ọ ế1. Nh ng có âm ti tr lên thì tr ng âm (nh âm) vào âm ti th ba ph sang trái.ữ ảEx: ge'ography2. Các có cùng là: ­tion, ­sion, ­ity, ­ety, ­ic, ­ical, ­ous, an, ­al thì tr ng âm tr nh ngừ ướ ữt này.ừEx: geo'graphic suggestion, 'critical3. Các có cùng là: ­ese, ­ee, ­eer, ­oo, ­oon, ­ique, ­ed, ­esque thì tr ng âm vào nh ng từ ừnày.Ex: Vietna'mese, employ'ee4. tính tớ ừ­ Tr ng âm th ng vào âm ti đu âm ti th ba ch nguyên âm ng ra âm ti tọ ườ ếth hai ch nguyên âm ng và cùng không quá ph âm.ứ ụDoc24.vnEx: ’general ’excellent­ Tr ng âm th ng vào âm ti th hai âm ti cu cùng ch nguyên âm ng và âmọ ườ ắti th hai ch nguyên âm dài ho nguyên âm đôi ho cùng ng hai ph âm trế ởlên.Ex: Vietna'mese obso'lete5. đng tớ ừ­ Tr ng âm th ng vào âm ti th hai nêu âm ti cu ch nguyên âm ng và thúcọ ườ ếv không quá ph âm.ớ ụEx: en'counter de'termine­ Tr ng âm th ng vào âm ti th ba âm ti này ch nguyên âm dài ho tọ ườ ộnguyên âm đôi ho cùng ng hai ph âm tr lên.ặ ởEx: enter'tain correspondChú ý: Đa nh ng có âm ti có tr ng âm âm ti đu nh là khi cùng là:ố ary, erty, ity,oyr. Ex: ’entity1. Nghe và i.ặ ạ1. 'concentrate 'similar con'tribute di'gital2. intro'duce 'excellent 'recognize Vietna'mese9. understand 'personal 'interest sym'bolic2. Nghe và đt ' tr âm nh n.ạ ướ 1. 'concentrate 'similar con'tribute di'gital2. intro'duce 'excellent 'recognize Vietnamese9. under'stand 'personal 'interest sym'bolic Doc24.vnGrammar (Ng pháp)ữRelative clauses nh quan hệ ệ1. Đc nh ng câu sau ph đu. ch “which”, “that”, “who” và “whose”.ọ ướNh ng này dùng làm gì? Quy đnh chúng là nh quan xác đnh hay khôngữ ịxác đnh.ị1. that 2. which 3. that 4. which 5. whoseCâu 1, 3, là câu có nh quan xác đnh.ệ ịCâu 2, là câu có nh quan không xác đnh.ệ ị1. Chúng là thi mà đã thay đi cách chúng ta p.ế ậ2. Đi tho thông minh có th đc ng chúng ch hình hay ghi âm bài sinh,ệ ượ ọmà sau đó có th đem chia cho p.ể ớ3. có th truy Internet, nh ng ch ng trinh và thông tin mà có th giúp hi bài vàạ ươ ểm ng ki th n.ở ạ4. Máy tính tôi, là món quà ba tôi, thì ích.ủ ữ5. máy tính ng cũng hoàn cho ng mà công vi là vi và .ộ ườ 2. 1­6 làm thành câu có nghĩa.ố ể1 talked to man whose smartphone was stolen.Tôi đã nói chuy ng đàn ông mà đi tho thông minh ông đã tr m.ệ ườ ộ2 We often visit our grandfather in Vinh, which is city in central Vietnam. Chúng tôi th ng thăm ông mình Vinh, thành ph mi Trung Vi Nam.ườ ệ3­ Thank you very much for the book that you sent me. nhi quy sách mà đã cho mình.ả ử4 The man turned out to be her son, who had gone missing during the war. Ng đàn ông hóa ra là con trai bà y, là ng đã tích trong chi tranh.ườ ườ ếDoc24.vn5 He admires people who are wealthy and successful. Anh ng ng nh ng ng mà giàu có và thành công.ấ ưỡ ườ6 Have you heard of John Atanasoft, whose invention changed the world? đã ng nghe John Atanasoft ng mà phát minh ông đã thay đi th gi ?ạ ườ 3. ng “who”, “which”, “that” hay “whose” hoàn thành các câu.ử ể1. which 2. whose 3. which 4. who/that 5. whose 6. who1. Nh ng thi đi cá nhân mà làm sao nhãng sinh kh vi trong đu ởh tr ng c.ầ ườ ọ2. Máy tính xách tay mà ngoài nó đc trang trí nh ng con vui nh thì là dì tôi.ỏ ượ ủ3. Máy tính ng tôi, mà đc năm i, ch t.ả ượ ố4. Nh ng sinh mà có đi tho thông minh có th ng chúng tra trên đi đi nữ ệt .ử5. nhà khoa nghĩ ng tr em mà đc ba cho phép ng thi đi mộ ượ ớs có nhi th trong ng lai.ẽ ươ6. Long, ch tu i, thích ch trò ch trên máy tính ng.ỉ ưỡ ảREADINGĐc (Tr.29)ọ Digital English Ti ng Anh hóaế ố1. Nhìn vào hình. Nh ng sinh đang làm gì? Em nghĩ gì khi đc nó?ứ ềStudents are using smartphones/phones and tablets to study English in the classroom.Nh ng sinh đang ng đi tho thông minh đi tho và máy tính ng ti ngữ ếAnh trong p.ớI think we are going to read about electronic devices that help us learn English.Tôi nghĩ rang chúng ta đc nh ng thi đi mà giúp chúng ta ti ng Anh.ẽ ếDoc24.vn 2. Nì ho nghĩa nó.ố ủ1 instruction detailed information on how to do or use something (thông tin chi ti cách đế ểlàm ho ng cái gì đó)ặ ụ2­ effective producing successful resuit (t ra qu thành công)ạ ả1 voice reorganization the ability of device or programme to understand human voice (khảnăng thi ho ch ng trình hi gi ng nói ng i)ủ ươ ườ2 portable easy to carry or to move (d dàng mang theo và di chuy n)ễ ể3 media player device that Stores and plays Sound and pictures (m thi tr và phátộ ừâm thanh và hình nh)ả4 application/app software programme designed to do particular job (m ch ng trìnhộ ươph đc thi làm vi đc bi t)ầ ượ 3. Đc nhanh bài đc. Ch hay nh cho nó.ọ ấĐáp án: b. New ways to learn English (Cách ti ng Anh)ớ ếTrong th đi công ngh có th ng nh ng ng ng mà ích ti ngờ ếAnh.M cách nh ng bài mi phí và đt chúng trong ng ng đa ph ng ti ho cộ ươ ặnh ng thi di đng ng Sau đó có th ng nghe và đâu vì nh ngữ ươ ữthi này có th mang đi.ế ểNhi thi có nh ng ng ng mà ng công ngh nh ng gi ng nói. Công ngh này cóề ệphép ng đi đi ng nói. có th th nh ng ch trên màn hình và nghe chúngử ữđc phát (nói) ra. Nh ng thi khác có th có nh ng danh sách ch bài p, bài ki tra và tròượ ểch i.ơCũng có nh ng ph mà có th giúp thi phát âm n. có th ch th hànhữ ựv nh ng ng nói ti ng Anh đa khác nhau. Vài ph ti ng Anh có ch nớ ườ ọgi ng và gi tính ng nói. Ph này có th đc dùng nh ng lo ng ng đaọ ườ ượ ụph ng ti khác nhau.ươ ệNhi thi di đng đi có th ho đng nh máy ghi âm ho máy ch hình. Chúngề ụcó th đc dùng ghi âm bài nói ti ng Anh trong đi th c, bài c, bài hát ho phim ti ngể ượ ếDoc24.vnAnh tivi ho Internet. Đây cũng là cách hay ti ng Anh vì nh ng bài ghi âm này cóừ ữth đc dùng đi dùng i.ể ượ ạCông ngh ra nh ng cách i. Ch thi mà phù cách n.ệ ạĐi này làm cho vi ti ng Anh dàng n, nhanh n, hi qu và vui n.ề 4. Đc bài văn a. Tr nh ng câu sau.ọ ỏ1. Nh ng bài thu ti nh th nào?ữ We can download them on mobile devices and study anywhere. Chúng ta có th chúng lên nh ng thi di đng và đâu.ể ỳ2. làm gì nh ng đi đi nói?ạ We can sec words on the screen and hear them spoken. Chúng ta có th th nh ng trên màn hình và nghe chúng đc đc.ể ượ ọ3. Ph giúp thi phát âm nh th nào?ầ We can choose to practice with native English speakers of different accents and genders. Chúng ta có th ch th hành ng nói ti ng Anh đa gi ng và gi tính khácể ườ ớnhau.3. Ng ti ng Anh có th ng thi di đng nh máy ghi âm ho máy ch hình nhườ ưth nào?ế They can use them to record real­life English speeches, lessons, songs or English language filmsfrom television or Internet. có th ng chúng ghi âm bài nói ti ng Anh đi th c, bài c, bài hát ho phimọ ặti ng Anh ti vi ho Internet.ế ặ4. sao ch thi mà phù cách n?ạ Because it will make learning English easier, faster, more effective and more enjoyable. vì nó làm cho vi ti ng Anh n, nhanh n, hi qu và vui n.ở Doc24.vn5. Th lu theo p/ nhóm.ả ặNh ng sinh trong tr ng ng nh ng thi đi cá nhân ti ng Anh nh thữ ườ ếnào?I have an old mobile phone. use it for communication only. Some of my classmates have moremodern smartphones and laptops. So they use these devices to record materials, look up new words,download and store digital lessons and practice. The devices help them improve their pronunciationand vocabulary.Tôi có đi tho di đng đi cũ. Tôi dùng nó trò chuy thôi. Vài tôi có đi nộ ệtho thông minh và máy tính xách tay hi đi n. Vi ng nh ng thi này ghiạ ểâm bài c, tra i, và tr bài và th hànhọ ựNh ng thi này giúp thi phát âm và ng.ữ ựSPEAKINGNói (Tr.30)Go digital Ti hóaế ố1. Nhìn vào vài tranh lu vi ng thi đi p. nh ng tranhậ ữlu 1­4 ph gi thích d.ậ ả1 a1. Các thi đi làm cho cu ng tr ng tôi dàng và vui n.ế ườ ơTôi không thích bài nhà, nh ng tôi vui khi làm nó trên máy tính ngậ ảCh tôi u, vì th đánh máy làm cho tôi và giáo viên dàng vì tôi có thữ thay đi kố ỳcái gì và giáo viên tôi có th đc nh ng gì tôi vi t.ủ ế2. Đi làm cho vi và nhanh n, dàng và n.ệ ơNh ng thi đi giúp sinh tra thông tin, ghi chú, vi bài và chúng cho giáoữ ộviên. Chúng cho phép giáo viên chu bài và ch bài.ẩ ấ3. sinh có th th giãn trong gi gi lao ng cách nghe nh c, nh tin, trò chuy hay ch iọ ơtrò ch trên đi tho di đng.ơ ộNh ng kh sát cho th ng 90% ng nghe nh tr khi vi bài lu hay án có quaữ ườ ướ ết n.ố ơTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.