Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Lê Văn Thịnh, Bắc Ninh

ec3f9eb9de52ff9389a41374237fb41d
Gửi bởi: Nguyễn Quang Hưng 10 tháng 1 2017 lúc 16:20:51 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 508 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnS GD VÀ ĐT NINHỞ ẮTR NG THPT LÊ VĂN TH NHƯỜ Ị(Đ thi có 04 trangề THI TH THPT QU GIA NĂM 2017Ề ỐMôn: HÓA ỌNgày thi: 07 tháng 01 năm 2017Th gian làm bài: 50 phút (không th gian phát đ)ờ ềMã thi 058ềH tên thí sinh:................................................ ọS báo danh: ...................................................ốCho nguyên kh các nguyên :ử ốH 1; Li 7; 12; 14; Na 23; Mg 24; Al 27; Cl 35,5; 39; Ca 40; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Ag 108; Ba 137.Câu 1: mu (Cỗ ố2 H8 N2 O4 và đipeptit ch (Cạ ở5 H10 N2 O3 ). Cho 16,6 gam Xtác ng dung ch NaOH đun nóng, thu đc 0,15 mol khí (gi bay khôngụ ượ ướ ơđáng ). khác 16,6 gam tác ng dung ch HCl thu đc gam ch Giáể ượ ơtr làị ủA. 20,45. B. 17,70. C. 23,05. D. 18,60.Câu 2: Ch nào không ph là polime?ảA. Amino axit. B. Cao su. C. nilon­6,6.ơ D. Tinh t.ộCâu 3: Trong phân amino axit nào đây có nhóm –NHử ướ ố2 ít nhóm –COOH?ơ ốA. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic.Câu 4: Dãy các kim lo có th đi ch đc ng ph ng pháp nhi luy làồ ượ ươ ệA. Fe, Pb, Na. B. Fe, Cu, Ni. C. Ca, Fe, Cu. D. Pb, Al, Fe.Câu 5: kh mùi tanh cá (gây ra do amin), ta có th cá iể ớA. gi m.ấ B. c.ướ C. n.ồ D. mu i.ướ ốCâu 6: Kim lo có nhi nóng ch cao nh làạ ấA. Zn. B. K. C. W. D. Hg.Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,40 gam este đn ch và (Mỗ ứX MY dùng aầ ừh 200 gam dung ch KOH 4,2% thu đc mu axit đng đng liên ti và ancol. Côngế ượ ếth thu làứ ủA. CH3 COOC2 H5 B. CH3 COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2 H5 .Câu 8: Cho 1,24 gam amin đn ch tác ng ng dung ch HCl sinh ra 2,70 gamộ ượ ịmu i. Công th làố ủA. C6 H5 NH2 B. CH3 NH2 C. C2 H5 NH2 D. CH3 NHCH3 .Câu 9: Cho 2,94 gam H2 NC3 H5 (COOH)2 axit glutamic) vào 160 ml dung ch HCl 0,25M, thu đcượdung ch X. Cho tác ngụ iớ 200 ml dung chị NaOH 0,5M, thu đcượ dung chị Y. Cô nạ Y,thu đcượ gam ch tấ nắ khan. Giá trị làA. 6,16. B. 6,96. C. 7,00. D. 6,95.Câu 10: Axit béo là axit đn ch có ch cacbon dài. Axit stearic là axit béo có công th làơ ứA. C17 H31 COOH B. C17 H35 COOH C. C17 H33 COOH D. C15 H31 COOH .Câu 11: Đun 12,0 gam axit axetic 6,9 gam etanol (có H2 SO4 đc làm xúc tác) đn khi ph ngặ ứđt tr ng thái cân ng, thu đc 8,8 gam este. Hi su ph ng este hoá là:ạ ượ ứA. 75,0%. B. 40,0%. C. 80,0%. D. 50,0%. Trang Mã thi 058ềDoc24.vnCâu 12: Cho 0,2 mol este đn ch (m ch ph ng hoàn toàn 250 gam dung ch ch aơ ứđng th NaOH 6,0% và KOH 2,8%, thu đc 267,2 gam dung ch Y. Cô dung ch Y, thuồ ượ ịđc 27,6 gam ch khan. ch th mãn làượ ỏA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 13: Cho 10,84 gam (Fe, Cu, Ag) ph ng hoàn toàn ng dung ch HNOỗ ị3th gi phóng 1,344 lít khí NO duy nh (ấ đktc), thu đc gam mu Fe(NOượ ố3 )3 ,Cu(NO3 )2 AgNO3 Giá tr làA. 24. B. 26. C. 22. D. 28.Câu 14: Lo đng nào sau đây có nhi trong qu nho chín?ạ ườ ảA. Glucoz .ơ B. Tinh t.ộ C. Saccaroz .ơ D. Fructoz .ơCâu 15: là ancol Y; axit cacboxylic (Y, đu no, đn ch c, ch và este Mỗ ởt Y, Z. Chia ng làm hai ph ng nhau: ượ ằ+ Đt cháy ph đc 55,275 gam COố ượ2 và 25,425 gam H2 O. Xà phòng hóa ph ng ng NaOH cô đc ancol và mu khanầ ượ ượ ốN. Đt cháy hoàn toàn đc 15,9 gam Naố ượ2 CO3 và 46,5 gam COỗ ợ2 H2 O. Oxi hóa ngượancol thu đc trên ng ng CuO; đun nóng đc anđehit T. Cho tác ng ngượ ượ ượ ượd dung ch AgNOư ị3 trong NH3 đc 153,9 gam c. Bi các ph ng ra hoàn toàn. Ph nượ ầtrăm kh ng este trong nh i.ố ượ ớA. 63. B. 73. C. 59. D. 33.Câu 16: Cho 15,6 gam Fe và Cu ph ng dung ch HCl loãng (d ), đn khiỗ ếph ng ra hoàn toàn thu đc 3,36 lít khí Hả ượ2 (đktc) và dung ch ch gam mu i. Giá trị ịc làủA. 19,05 gam. B. 23,85 gam. C. 18,54 gam D. 13,72 gamCâu 17: glucoz và saccaroz có mol là 2:1. Cho 2m gam tác ng iỗ ớl ng dung ch ượ AgNO3 /NH3 thu đc gam Ag. khác th phân hoàn toàn pượ ợX, cho ph thu đc tác ng ng dung ch ượ ượ AgNO3 /NH3 thu đc gam Ag.ượBi th liên gi x, làể ữA. 2y. B. 3x y. C. y. D. 3x 2y.Câu 18: Th phân hoàn toàn 5,48 gam peptit (m ch trong môi tr ng axit, ph sauủ ườ ẩph ng là dung ch ch 3,56 gam alanin và 3,0 gam glyxin. công th phù làả ủA. 2. B. 4. C. 8. D. 6.Câu 19: Hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tửC7 H6 O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam phản ứng với lượngdư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 16 gam Ag. ho cùng lượng trêntác dụng với 500 ml dung dịch Na OH 0,1M, sau khi ph ng hoàn toàn đem cô dungả ạd ch thì thu đc ượ gam ch n. Giá tr là .A. 3,96 gam B. 4,72 gam C. 5,00 gam. D. 5, 12 gam.Câu 20: Phân kh trung bình xenluloz là 3240000. polime hóa xenluloz làử ơA. 24000. B. 36000. C. 25000. D. 20000.Câu 21: Các este th ng có mùi th đc tr ng, isoamyl axetat có mùi th lo hoa (qu )ườ ảnào sau đây?A. Chu chín.ố B. Hoa ng.ồ C. Hoa nhài. D. chín.ứCâu 22: Este nào sau đây có công th phân Cứ ử4 H8 O2 Trang Mã thi 058ềDoc24.vnA. Vinyl axetat. B. Propyl fomat. C. Propyl axetat. D. Metyl axetat.Câu 23: Kim lo nào sau đây khi cho tác ng dung ch HCl và khí clo đu cho ra lo iạ ạmu cloruaốA. Au. B. Mg. C. Cu. D. Fe.Câu 24: Cho 16,6 gam metyl fomat và phenyl axetat (t mol ng ng 1:2) tácỗ ươ ứd ng hoàn toàn 200 ml dung ch NaOH 1,5M thu đc dung ch Y. Cô dung ch thuụ ượ ịđc gam ch khan. Giá tr làượ ủA. 28,6. B. 23,2. C. 11,6. D. 25,2.Câu 25: ng đây ghi hi ng khi làm thí nghi các ch sau ng dung chả ướ ượ ịn X, Y, Z, TướCh tấThu thố TDung ch AgNOị3 /NH3 ,đun nhẹ có aế ủtr ngắ không có tết aủ không có tết aủ có tr ngế ắCu(OH)2 nhắ dung ch xanhịlam Cu(OH)2 khôngtan dung ch xanhịlam dung ch xanhịlamN bromướ màuấ tr ngế không hi nệt ngượ không hi nệt ngượCác ch X, Y, Z, làấ ượA. Fructoz anilin, saccaroz glucoz .ơ B. Saccaroz anilin, glucoz fructoz .ơ ơC. Glucoz anilin, saccaroz fructoz .ơ D. Saccaroz fructoz anilin, glucoz .ơ ơCâu 26: Đt cháy hoàn toàn mol (là trieste glixerol các axit đn ch c, ch )ố nầv 24,64 gam Oừ ủ2 thu đc 0,55 mol COượ2 và 0,50 mol H2 khác, mol tác ng đaặ ốv 240 ml dung ch Brớ ị2 1,0M. Giá tr làị ủA. 0,06. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,08.Câu 27: Nh xét nào sau đây không đúng?A. Saccaroz và glucoz đu hòa tan đc Cu(OH)ơ ượ2 dung ch màu xanh lam.ạ ịB. Trong máu ng ch ng nh glucoz hàm ng kho ng 0,01%.ườ ượ ượ ảC. Th phân đn cùng tinh và xenluloz đu cho lo monosaccarit.ủ ạD. Không th phân bi glucoz và fructoz ng ph ng tráng c.ể ạCâu 28: Cho vào dung ch CuSOộ ị4 hi ng ra laệ ượ ẩA. có khí thoát ra, xu hi xanh, không tan.ấ ủB. dung ch có màu xanh, xu hi Cu màu đị .C. có khí thoát ra, xu hi xanh, sau đó tan.ấ ủD. dung ch màu xanh, xu hi Cu màu đ.ị ỏCâu 29: Có dung ch riêng bi t: ệa) HCl có FeClẫ3 b) HCl; c) CuCl2 d) MgCl2 e) H2 SO4 có CuSOẫ4 Nhúng vào dung ch thanh Fe nguyên ch t. tr ng xu hi ăn mòn đi hoáỗ ườ ệh làọA. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Trang Mã thi 058ềDoc24.vnCâu 30: Cho các ch t: saccaroz glucoz fructoz etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trongấ ơcác ch trên, ch có kh năng tham gia ph ng tráng có kh năng ph ngấ ứv Cu(OH)ớ2 đi ki th ng là.ở ườA. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 31: Cho 2,16 gam kim lo (hóa tr không đi) vào đng 250 gam dung ch Cu(NOạ ị3 )23,76% màu xanh đn khi các ph ng ra hoàn toàn, ph không tan thu đc dungế ượd ch không màu có kh ng 247,7 gam. Kim lo làị ượ ạA. Al. B. Na. C. Ca. D. Mg.Câu 32: Cho 7,4 gam etyl fomat tác ng 200 ml dung ch NaOH 0,5M. Cô dung ch sauụ ịph ng thì kh ng ch khan thu đc là bao nhiêu?ả ượ ượA. 6,8 gam. B. 12,3 gam. C. 10,5 gam. D. 8,2 gam.Câu 33: Ch nào sau đây có ph ng tráng c?ấ ạA. Axit Axetic. B. Saccaroz .ơ C. Glixerol. D. Glucoz .ơCâu 34: Đt cháy hoàn toàn este no, đn ch c, ch luôn cho qu nào sau đây?ố ảA. mol COố2 nh mol Hỏ ố2 O. B. mol COố2 mol Hớ ố2 O.C. mol COố2 ng mol Hằ ố2 O. D. mol COố2 mol Hấ ố2 O.Câu 35: Ch nào sau đây là đipeptitấA. H2 N–CH2 –CH2 –CO–NH–CH2 –COOH.B. H2 N–CH2 –CH2 –CO–NH–CH2 –CH2 –COOH .C. H2 N–CH(CH3 )–CO–NH–CH2 –CO–NH–CH2 –COOH.D. H2 N–CH(CH3 )CO–NH–CH(CH3 )–COOH.Câu 36: Trong các kim lo Al, Zn, Fe, Ag. Kim lo nào không tác ng đc dung chụ ượ ịH2 SO4 loãng nhi th ng?ở ườA. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Na.Câu 37: Hòa tan 9,6 gam Fe và Mg vào 87,5 gam dung ch HNOỗ ị3 50,4%, sau khikim lo tan thu đc dung ch (không ch NHạ ượ ứ4 NO3 và lit (đktc) khí (g mỗ ồhai ch khí có mol 3:2). Cho 500 ml dung ch KOH 1M vào dung ch thu đc aấ ượ ủY và dung ch Z. nung trong không khí đn kh ng không đi thu đc 14,0ị ượ ượgam ch n. Cô dung ch đc ch T. Nung đn kh ng không đi thu đcấ ượ ượ ượ41,05 gam ch n. Bi các ph ng ra hoàn toàn. ng Fe(NOấ ủ3 )3 trong làA. 20,20%. B. 13,88%. C. 40,69%. D. 12,20%.Câu 38: Phát bi nào sau đây là đúng?ểA. Tripeptit trong môi tr ng ki và môi tr ng axit.ề ườ ườB. Dung ch các amin đu làm qu tím chuy màu xanh.ị ểC. Các amino axit là nh ng ch có ion ng c.ữ ưỡ ựD. Trong phân tetrapeptit ch ch liên peptit.ộ ếCâu 39: Khi thay th hai nguyên trong phân NHế ử3 ng hai hiđrocacbon, ta thu đcằ ượlo ch nào sau đây?ạ ấA. ­amino axit. B. Peptit. C. Amin hai.ậ D. Amin t.ậ ộCâu 40: Dung ch Gly­Ala­Ala tham gia ph ng Cu(OH)ị ớ2 trong môi tr ng ki nườ ảph có màuẩA. đỏ. B. xanh C. tím. D. vàng.––––––––––– ––––––––––Ế Trang Mã thi 058ềDoc24.vnThí sinh không đc ng tài li gì. ượ ệCán coi thi không gi thích gì thêm.ộ ả1D 11A 21A 31A2A 12A 22B 32A3D 13C 23B 33D4B 14A 24D 34C5A 15C 25C 35D6C 16A 26D 36B7B 17C 27B 37B8B 18D 28A 38C9B 19D 29C 39C10B 20D 30D 40C Trang Mã thi 058ềTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.