Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Hà Trung, Thanh Hóa (Lần 1)

dd8dda90c30d8095d276cdd6f8768b95
Gửi bởi: Lời Giải Hay 13 tháng 12 2016 lúc 16:26:39 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 979 | Lượt Download: 16 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠOTHANH HÓATRƯỜNG THPT HÀ TRUNGĐề có 04 trang(40 câu trắc nghiệm) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ NĂM HỌC 2016-2017Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi:04/12/2016Mã đề thi 302Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Dãy gồm các ion cùng tồn tại được trong một dung dịch làA. Al 3+, PO4 3–, Cl –, Ba 2+. B. +, Ba 2+, OH –, Cl –.C. Ca 2+, Cl –, Na +, CO3 2–. D. Na +, +, OH –, HCO3 –.Câu 2: Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (1); Zn–Fe (2); Fe–C (3); Al–Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chấtđiện li thì số lượng hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước làA. 1. B. 3. C. D. 2.Câu 3: Cho phản ứng: NaCrO2 Br2 NaOH Na2 CrO4 NaBr H2 O. Khi cân bằng hệ số cân bằngnguyên tối giản của NaCrO2 làA. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4 )3 dư; (b) Sục khí Cl2 vào dungdịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO đun nóng; (d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Nhiệtphân AgNO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 5. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 5: Phát ểu nào sau đây sa ?A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.B. Số nguyên tử đro trong phân tử este đơn và đa chức lu là ột số chẵn.C. Nhiệt độ sôi của te thấp hơn so ancol có cùng phân tử khố i.D. Trong công nghiệp có chuy hoá chất béo lỏng thành chất béo n.Câu 6: Cho dung dịch chứa mol ZnSO4 dung dịch chứa mol AlCl3 dung dịch chứa KOH. Thí nghiệm 1: cho từ từ dung dịch vào dung dịch A. Thí nghiệm 2: cho từ từ dung dịch vào dung dịch B. Lượng kết tủa trong hai thí nghiệm được mô tả theo đồ thị (ở hình dưới) (1): đồ thị biểu diễn kết tủa thí nghiệm 1.(2): đồ thị biểu diễn kết tủa thí nghiệm 2.Tổng khối lượng kết tủa hai thí nghiệm khi dùng mol KOH trong mỗi thí nghiệm là:A. 8,496 gam. B. 10,620 gam. C. 25,488 gam. D. 11,286 gam.Câu 7: Hòa tan hết kim loại Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thu được dung dịch Xkhông thấy có khí thoát ra. Cô cạn được gam muối khan trong đó phần trăm khối lượng của nguyêntố Oxi là 54%. Nung gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 70,65 gam chất rắn.Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 210. B. 200. C. 195. D. 185.Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?A. H2 N-CH2 -CONH-CH2 -CONH-CH2 -COOH. B. H2 NCH2 CH2 CONH-CH2 COOH. Trang Mã đề thi 302Doc24.vnC. H2 NCH2 CH2 CONH-CH2 CH2 COOH. D. H2 N-CH2 CONH-CH(CH3 )- COOH.Câu 9: Dung dịch gồm: Ba 2+; Ca 2+; Mg 2+; 0,3 mol NO3 -; 0,5 mol Cl -. Để kết tủa hết tất cả các ion trongA cần dùng tối thiểu (ml) dung dịch hỗn hợp gồm K2 CO3 1M và Na2 CO3 1,5M. Giá trị của làA. 320. B. 600. C. 300. D. 160.Câu 10: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.Câu 11: Hợp chất hữu cơ (chứa nguyên tố C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,005 mol Atác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH D= 1,2 g/ml) thu được dung dịch B. Làm bay hơi dung dịchB thu được 59,49 gam hơi nước và còn lại 1,48 gam hỗn hợp các chất rắn khan D. Nếu đốt cháy hoàntoàn chất rắn thu được 0,795 gam Na2 CO3 0,952 lít CO2 (đktc) và 0,495 gam H2 O. Nếu cho hỗn hợpchất rắn tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dư, rồi chưng cất thì được chất hữu cơ X, Y, chỉ chứacác nguyên tố C, H, O. Biết X, là axit hữu cơ đơn chức và MZ 125 Số nguyên tử trong làA. 12. B. 6. C. 8. D. 10.Câu 12: Hỗn hợp gồm Mg và MgO được chia thành phần bằng nhau. Cho phần tác dụng hết vớidung dịch HCl thu được 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu được 14,25g chất rắnkhan A. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 10,64%. B. 89,36%. C. 44,68%. D. 5,32%.Câu 13: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Có bao nhiêu loại tơ thuộcloại tơ nhân tạo ?A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dung phương pháp nào sau đây?A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện hóa.C. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài. D. Dùng hợp kim chống gỉ.Câu 15: Cho các chất: etyl axetat, anilin, axit acrylic, phenol, glyxin, tripan itin Trong các chất này, sốchất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 16: Hòa tan hết 9,1 gam gồm Mg, Al, Zn vào 500 ml dung dịch HNO3 4M thu được 0,448 lít N2(đktc) và dung dịch Y. Chia thành phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng vừa đủ với 530 ml dung dịchNaOH 2M được 2,9 gam kết tủa. Phần 2: Đem cô cạn thì được gam chất rắn khan. Giá trị của làA. 38,40. B. 25,76. C. 33,79. D. 32,48.Câu 17: Este no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol rồi cho sảnphẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu đượckết tủa. Thuỷ phân bằng dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tửbằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong làA. 36,36%. B. 53,33%. C. 37,21%. D. 43,24%.Câu 18: Cho các chất sau: (1) C6 H5 NH2 (2) C2 H5 NH2 (3) (C6 H5 )2 NH; (4) (CH3 )2 NH; (5) NH3 Chiềugiảm dần lực bazơ của các chất làA. (4) (2) (5) (3) (1). B. (4) (2) (5) (1) (3).C. (2) (4) (5) (3) (1). D. (5) (4) (1) (2) (3).Câu 19: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa làA. Ag +, Cu 2+, Fe 3+, Fe 2+. B. Ag +, Fe 3+, Cu 2+, Fe 2+.C. Fe 3+, Ag +, Cu 2+, Fe 2+. D. Fe 3+, Cu 2+, Ag +, Fe 2Câu 20: Hoà tan gam bột nhôm bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Giá trị làA. 6,075. B. 2,7. C. 4,05. D. 3,6.Câu 21: Biết cấu hình electron của Fe: 1s 22 22p 63s 23p 63d 64s 2. Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn cácnguyên tố hóa học làA. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. B. Số thứ tự 25, chu kỳ 4, nhóm IIB.C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. Số thứ tự 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. Trang Mã đề thi 302Doc24.vnCâu 22: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit?A. N2 B. NH3 C. CH4 D. SO2 .Câu 23: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch: Glucozơ; glixerol; etanolvà lòng trắng trứng?A. dd NaOH. B. dd HNO3 C. dd AgNO3 D. Cu(OH)2 /NaOH.Câu 24: Khử C2 H5 COOCH3 bằng LiAlH4 thu được ancol làA. C2 H5 OH. B. CH3 CH2 CH2 OH và CH3 OH.C. C2 H5 OH và CH3 OH. D. CH3 CH2 CH2 OH và C2 H5 OH.Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm làA. C15 H31 COOH và glixerol. B. C15 H31 COONa và etanol.C. C17 H35 COONa và glixerol. D. C17 H35 COOH và glixerol.Câu 26: Số đồng phân este đơn chức ứng với công thức phân tử C4 H8 O2 làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 27: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứngthu được dung dịch và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch hòa tan được tối gam Cu. Giátrị của làA. 1,92. B. 1,20. C. 1,28. D. 0,64.Câu 28: Saccarozơ và glucozơ đều cóA. phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.B. phản ứng với dung dịch NaCl.C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.Câu 29: Để phân biệt CO2 và SO2 người ta dùng thuốc thử làA. dd BaCl2 B. dd Ca(OH)2 dư C. dd nước brom. D. Quì tím.Câu 30: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2 CO3 0,2Mvà NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc,thể tích khí CO2 thu được đktc làA. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml.Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biếtrằng hỗn hợp làm mất màu vừa đủ 100 ml nước brom 0,15M. Nếu đem 3,42 gam hỗn hợp cho phảnứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra làA. 1,62 gam. B. 2.16 gam. C. 1,08 gam. D. 4,32 gam.Câu 32: Cho 50 gam hỗn hợp gồm Fe3 O4 Cu, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng được2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3 O4 trong làA. 46,4. B. 59,2. C. 52,9. D. 25,92.Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no đơn chức mạch hở thu được 16,8 lit CO2 (đktc), 20,25gam H2 và 3,5 gam N2 (đktc). CTPT của làA. C2 H7 N. B. C4 H11 N. C. C3 H9 N. D. CH5 N.Câu 34: Ba chất hữu cơ X, Y, (50 MX MY MZ đều chứa C, H, O. Hỗn hợp gồm X, Y, trongđó nX 4(nY nZ ). Đốt cháy hoàn toàn gam thu được 13,2 gam CO2 Mặt khác, gam phản ứngvừa đủ với 400 ml dung dịch KHCO3 0,1M. Cho gam phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 thu được 56,16 gam Ag. Phần trăn khối lượng của trong làA. 32,54%. B. 47,90%. C. 74,52%. D. 79,16%.Câu 35: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình lớp ngoài cùng là 4s 1?A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 36: Tên của hợp chất CH3 -CH2 -NH2 làA. etylamin. B. đimetylamin. C. metylamin. D. phenylamin.Câu 37: Đip ch tr ptit ạch ều ên mộ noa it ạch ,tr ân chứa nh óm H2 mộ óm COOH). ho àn Y, thu ct ổng hố ng O2 và H2 54,9 ho àn gam lượ CO2 si ượch ấp thụ hoàn 600 dung dịch hỗn hợp gồm Na 0,1M Ba( )2 si 82gk ủa. trị là Trang Mã đề thi 302Doc24.vnA. ,6 và 4. B. 3,2 và ,6. C. ,4. D. 1,6 và 8.Câu 38: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với banđầu 0,2 gam, khối lượng đồng bám vào lá sắt làA. 0,2 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 1,6 gam.Câu 39: Thủy phân hoàn toàn gam hỗn hợp gồm peptit và peptit (được trộn theo tỉ lệ mol 4:1)thu được 30 gam glyxin; 71,2 gam alanin và 70,2 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit có trong phântử và là 7. Giá trị nhỏ nhất của làA. 135. B. 151,6. C. 146,8. D. 145.Câu 40: Tính chất hoá học chung của kim loại làA. Tính lưỡng tính. B. Tính khử. C. Tính oxi hóa. D. Tính dẻo.---------------------------------------------------------- HẾT ----------ĐÁP ÁN1B 11C 21A 31C2D 12B 22D 32A3A 13B 23D 33C4B 14B 24B 34C5A 15D 25C 35D6A 16C 26C 36A7C 17A 27C 37A8D 18B 28A 38D9D 19B 29C 39D10A 20B 30D 40B Trang Mã đề thi 302Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.