Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 1)

b61aedb6a46312478d15d1793f82a2c0
Gửi bởi: đề thi thử 1 tháng 12 2016 lúc 19:53:19 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1171 | Lượt Download: 21 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 2017Môn thi: Địa líThời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)Mã đề: 134SBD: ……………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam pháthành từ năm 2009 đến năm 2016.Câu 1: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây:A. và Thái Bình DươngB. và Ấn Độ DươngC. Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ DươngD. Âu và Thái Bình DươngCâu 2: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho:A. Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạngB. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biểnC. Mở rộng giao lưu kinh tế xã hội, văn hóa giáo dục… với các nước trong khu vực vàtrên thế giớiD. Tất cả các trênCâu 3: Vai trò quan trọng của biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam là:A. Làm giảm tính chất khắc nhiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đôngB. Làm giảm tính chất khắc nhiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và Làm dịu bớtthời tiết nóng bức trong mùa hè đều SaiC. Làm giảm tính chất khắc nhiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và Làm dịu bớtthời tiết nóng bức trong mùa hè đều ĐúngD. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hèCâu 4: Hai vịnh có diện tích lớn nhất của nước ta là:A. Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha TrangC. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ D. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân PhongCâu 5: Vùng nội thuỷ của nước ta được xác định là vùng:A. Phía ngoài đường cơ sởB. Tiếp giáp với đất liềnC. Là vùng tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sởD. Phía trong đường cơ sởCâu 6: Những thiên tai nào là do ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam?A. Bão, ngập lụt, lũ quét, hạn hánB. Bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy, xâm nhập mặnDoc24.vnDoc24.vnC. Bão, ngập lụt, xâm nhập mặn, hạn hánD. Bão, động đất, sóng thần, xâm nhập mặn.Câu 7: Những khối núi cao trên 2000m đã:A. Làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước taB. Phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước taC. Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước taD. Tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước taCâu 8: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng:A. 0,6 triệu km 2B. triệu km 2C. triệu km 2D. 1,5 triệu km 2Câu 9: Tỉ lệ diện tích địa hình thấp dưới 1000m nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổchiếm khoảng:A. 80 B. 85 C. 87 D. 90%Câu 10: Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu khu vực:A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây NguyênCâu 11: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta:A. Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc Đông Nam là chủ yếuB. Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờC. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩmD. Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế xã hộiCâu 12: Nhận định chưa chính xác về vùng đồng bằng nước ta là:A. Tất cả các đồng bằng nước ta đều là những châu thổ rộng hay hẹp, cũ hay mới của cáccon sông lớn hay nhỏB. Nước ta có rất nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn được hình thành tại các vùng sụtvõngC. Các đồng bằng Duyên hải miền Trung có tính chất chân núi ven biển, trong lòng cónhiều đồi sót và các cồn cát, đụn cát, đầm phá chiếm một diện tích đáng kểD. Đồng bằng sông Cửu Long rộng lớn nhất cả nướcCâu 13: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, hãy cho biết: từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nướcta, lần lượt qua các đèo:A. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo CảB. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải VânC. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù MôngD. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo CảCâu 14: Trong các nhận định sau về địa hình Việt Nam, nhận định nào đúng nhất:A. Địa hình cồn cát chiếm diện tích lớn nhấtB. Tỉ lệ giữa ba nhóm địa hình trên tương đương nhauC. Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhấtDoc24.vnDoc24.vnD. Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhấtCâu 15: Atlat Địa lí Vi tr ng 11 ho biết đồng bằng có tỉ lệdiện tích đất phù sa sông lớn nhất:A. Đồng bằng ven biển miền Trung B. Đồng bằng sông HồngC. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tất cả các trênCâu 16: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểmsoát thuế quan, các quy định về tế, môi trường, nhập cư,… là vùng:A. Tiếp giáp lãnh hải B. Lãnh hảiC. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Thềm lục địaCâu 17: Các nước có phần biển chung với Việt Nam là:A. Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái LanB. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái LanC. Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái LanD. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái LanCâu 18: Nguồn tài nguyên khoáng sản có nghĩa quan trọng nhất biển Đông nước ta là:A. Vàng B. Titan C. Sa khoáng D. Dầu mỏCâu 19: Điểm cực Tây xã Sín Thầu của nước ta thuộc tỉnh:A. Sơn La B. Lai Châu C. Điện Biên D. Lào CaiCâu 20: Cho biểu đồ: iểu đồ rê hiện nội dung ?A. Tốc độ tăng ưở diện tích trồ một số hiệp ủa nước ta.B. mô trồng một số hiệp của ước .C. Cơ cấ diện tích ieo trồng một số ghiệp của ước .D. cấ diện tích ieo số hiệp của nướct .Câu 21: Hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây:A. Cả và đều sai B. Hoàng Sa thuộc Khánh HoàC. Cả và đều đúng D. Trường Sa thuộc thành phố Đà NẵngCâu 22: Trong địa hình núi của nước ta thì chiếm ưu thế là:Doc24.vnDoc24.vnA. Đồi núi thấp B. Núi trung bình và Núi caoC. Núi trung bình D. Núi caoCâu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, ta thấy: từ Bắc vào Nam của nước ta, các cửakhẩu tương ứng là:A. Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh B. Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà XíaC. Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài D. Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân ThanhCâu 24: Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:A. 17 vĩ độ B. 15 vĩ độ C. 18 vĩ độ D. 12 vĩ độCâu 25: Việt Nam có chung biên giới cả trên đất liền và trên biển với:A. Trung Quốc B. Trung Quốc và CampuchiaC. Lào D. CampuchiaCâu 26: Đặc điểm cơ bản và nổi bật của biển Đông là:A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùaB. Tính chất khép kínC. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và Tính chất khép kín đều ĐúngD. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và Tính chất khép kín đều SaiCâu 27: Đặc điểm gây trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với việc phát triển kinh tế -xã hội nước là:A. Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc và Địa hình đá vôi đềuĐúngB. Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc và Địa hình đá vôi đều SaiC. Địa hình đá vôiD. Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốcCâu 28: Các dạng địa hình biển có giá trị du lịch nước ta là:A. Tất cả các đã nêu B. Các vũng, vịnhC. Các đảo ven bờ và các rạn san hô D. Các bãi cát ven biểnCâu 29: Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ thứ 7, điều này có nghĩa:A. Phân biệt múi giờ với các nước láng giềngB. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàngC. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khácD. Thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phươngCâu 30: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên khoảng:A. 2360 km B. 2300 km C. 3200 km D. 3260 kmCâu 31: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung ở?A. Bắc Bộ B. Bắc Trung BộC. Duyên hải nam trung bộ D. Nam BộCâu 32: nghĩa vị trí địa lí đối với thiên nhiên Việt Nam thể hiện:Doc24.vnDoc24.vnA. Tất cả các trênB. Thiên nhiên có sự phân hóa phức tạpC. Nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh vật phong phúD. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùaCâu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, ta thấy: dọc bờ biển nước ta từ Bắc vào Nam sẽgặp các bãi biển tương ứng là:A. Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Vũng Tàu B. Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Vũng TàuC. Trà Cổ, Non Nước, Cửa Lò, Mỹ Khê D. Trà Cổ, Cửa Lò, Vũng Tàu, Mỹ KhêCâu 34: Atlat Địa lí Vi tr ng 5, ho biết nh sau khôngcó đường biên iới giáp với Lào :A. Sơn La B. Nghệ An C. Quảng Trị D. Lai Châu .Câu 35: Atlat Địa lí Vi tr ng 5, ho biết nh sau khônggiáp biển:A. Quảng Ninh B. Vĩnh Long C. Thái Bình D. Ninh ThuậnCâu 36: Yếu tố địa hình có nghĩa đối với sự phân hoá của cảnh quan thiên nhiên ViệtNam là:A. Hướng địa hìnhB. Độ chênh cao địa hìnhC. Hướng địa hình và Độ chênh cao địa hình đều ĐúngD. Hướng địa hình và Độ chênh cao địa hình đều SaiCâu 37: Trong các nhận định sau, nhận định nào chưa chính xác :A. Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, hẹp hai đầu và mở rộng ởgiữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh ThuậnB. Đối với vùng biển, thềm lục địa được tính đến độ sâu khoảng 200 mC. Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, rộng hai đầu và thu hẹp ởgiữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh Thuận và Đối với vùng biển, thềm lục địa được tínhđến độ sâu khoảng 200 mD. Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, rộng hai đầu và thu hẹp ởgiữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh ThuậnCác câu 38, 39 và 40 sử dụng bảng số liệu sau Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 2009( đơn vị: tỉ đồng )Năm Nông lâm ngưnghiệp Công nghiệp xây dựng Dịch vụ1990 42 003 33 221 56 7041997 55 895 75 474 99 8952005 76 905 157 808 158 2762009 88 168 214 799 213 601Doc24.vnDoc24.vnCâu 38: Năm 1990, tỉ trọng của các khu vực kinh tế (%) lần lượt là:A. 31,8 25,4 42,8 B. 31,8 25,2 43,0 C. 32,0 25,2 42,8 D. 32,0 25,0 43,0Câu 39: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 2009 là:A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ hình cộtCâu 40: Nhận xét nào đúng nhất?A. Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông lâm ngư nghiệp tăng liên tục.B. Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông lâm ngư nghiệp giảm liên tục.C. Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông lâm ngư nghiệp tăng liên tục, tăng 46165 tỉ đồng.D. Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông lâm ngư nghiệp tăng nhanh.---------------------------------------------------------- HẾT ----------ĐÁP ÁN1 11 21 31 D2 12 22 32 A3 13 23 33 A4 14 24 34 D5 15 25 35 B6 16 26 36 C7 17 27 37 A8 18 28 38 B9 19 29 39 A10 20 30 40 CDoc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.