Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang có đáp án

6f561ea88f852bde2eed5dd818f462b6
Gửi bởi: Hiền Nhung Hương 6 tháng 3 2016 lúc 5:36:53 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 569 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Trang GD&ĐT GIANG TRƯỜNG THPT LIÊN trang) THPT QUỐC 2015- 2016 Môn: SINH THPT Thời gian bài: phút (không thời gian phát biến gen, phát biểu đúng? dạng biến biến. Trong dạng biến điểm, dạng biến thay nuclêôtit thường thay nhất thành phần axit amin chuỗi pôlipeptit tổng hợp. bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong trình nhân thường phát sinh biến dạng hoặc thêm nuclêôtit. Dưới động cùng nhân biến, cường liều lượng nhau biến bằng nhau. biến khác loại biến phân loại? biến tăng hoạt tính enzim amilaza mạch. biến bệnh người. biến năng tổng trên thể. biến thành ruồi giấm. loài thực vật, trên nhiễm trình ABCDEGHIK. biến trình trên nhiễm ABHGEDCIK. biến thuộc dạng đoạn nhiễm đoạn nhiễm chuyển đoạn giữa nhiễm thể. đoạn nhiễm thể. trình [5’-AUG UUU-3’] đoạn polipeptit axit amin. thay nucleotit việc đoạn polipeptit được tổng trình axit amin? Thay nucleotit bằng Thay nucleotit tiên bằng Thay nucleotit tiên bằng Thay nucleotit bằng loạn phân nhiễm trong phân phát sinh biến lượng NST. trúc NST. lệch bội. bội. sinh tinh kiểu AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng loại tinh trùng operon Lactôzơ, đường lactôzơ trình phiên diễn lactôzơ chất chất hoạt. lactôzơ vùng hành, kích hoạt vùng hành. lactôzơ prôtêin điều kích hoạt tổng prôtêin. lactôzơ enzim polimeraza kích hoạt enzim này. Phân liên prôtêin histon trúc hiệu, trúc phát hiện khuẩn Virut khuẩn. biến lệch bội, phát biểu không đúng? biến lệch phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. biến lệch nhiễm thường nhiễm giới tính. biến lệch thay lượng hoặc nhiễm thể. biến lệch loạn phân nhiễm không phân trường sau: nuclêôtit. thay nuclêôtit. mARN phiên nuclêôtit. mARN phiên thay nuclêôtit. Chuỗi polipeptit dịch 1aa. Chuỗi polipeptit dịch thay CHÍNH THỨCDoc24.vn Trang nhiêu trường được biến gen? biết trong trình giảm phân mang không phân trong giảm phân giảm phân diễn bình thường, khác giảm phân bình thường, giảm phân bình thường. phép AaBbDd AabbDd, nhiêu loại kiểu biến? sinh chin kiểu BBbb. Theo thuyết giảm phân loại giao 4:1:1 Trong siêu hiển nhiễm thể, xoắn nucleoxom nhiễm siêu xoắn không thuộc truyền bào? nguyên phân giảm phân phiên tinh. 600. phiªn tr­êng cung 1200 2700 liên hidro trong 3600 3900 5100 4080 loài động 2n=12. quan trình giảm phân 2000 sinh tinh thể, người thấy không phân trong giảm phân kiện khác trong giảm phân diễn bình thường; giảm phân bình thường. Loại giao chiếm 99%. 49,5%. 40%. 80%. chất thường biến: lượng gen, thay (G,X)= (A,T) trúc gen, thay (A,T)= (G,X) sinh chin kiểu AAaa giảm phân bình thường giao A.50% 100% trên tARN A.codon anticodon axit amin trilet điểm truyền tính được mạch/3? tính thoái liên theo chiều định. tính hiệu. liên không chồng nhau. kiểu nhiễm AaBBDdEe, trong nguyên phân loạn phân nhiễm hiệu không một. giống nhau giữa trình nhân enzim pôlimeraza. enzim pôlimeraza. C.Thực hiện trên toàn phân ADN. D.Trong thực hiện nhiều tinh giữa giao (n+1) nhiễm, nhiễm hoặc song bội. nhiễm hoặc nhiễm. dược dạng biến được phát hiện loài phân mARN chứa loại ribônuclêôtit ađênin, uraxin guanin. Nhóm trên mạch sung phiên phân mARN trên? ATX, TAG, GXA, GAA. AAG, GTT, TXX, XAA. TAG, GAA, ATA, ATG. AAA, XXA, TAA, TXX. Trên phân mARN hiệu giữa loại ribonucleotit sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn X=20% nuclêôtit mạch. Biết tổng mARN 6120 Angstron. lượng nuclêôtit loại mARN 540. 240. 330. nhiễm nhân thực, phát biểu đúng? Thành phần nhiễm prôtêin. trúc cuộn xoắn điều kiện nhân nhiễm thể. trúc nhiễm nuclêôxôm. Nhiễm chất truyền phân tử.Doc24.vn Trang trình nucleotide mạch 5\'-ATGXGGATTTAA-3 trình mạch sung nào? 5\'-TAXGXXTAAATT-3\' 5\'-TTAAATXXGXAT-3\' 3\'-TTAAATXXGXAT-5\' 5\'-AUGXGGATTTAA-3 loài 2n=36. sinh chín biến nhiễm tiến hành giảm phân. phân bình thường giảm phân trong lượng chua, alen định trội hoàn toàn alen định vàng, alen định thân trội hoàn toàn alen định thân thấp. AAaaBbbb phấn. Biết trên phân lập, giảm phân bình thường, không biến. Tính theo thuyết thuần chủng chiếm 1/72. 17/72. 10/36. 5/36. loài thực lưỡng bội, alen định trội hoàn toàn alen định vàng. thuần chủng vàng thuần chủng (P), được Dùng cônsixin phát triển thành phấn được vàng. biết giảm phân giao lưỡng năng tinh. Theo thuyết, được nhiêu loại kiểu gen? biến trên thường định. phép lai, trong loại giao giao mang biến chiếm trong giao giao mang biến chiếm 20%. Theo thuyết, trong mang kiểu hình bình thường, mang biến 1/100 23/100 23/99 3/32 loài thực nhiễm Trên nhiễm thể, alen. biến, trong loài xuất hiện dạng tương nhiễm thể. Theo thuyết, nhiêu loại kiểu đang 108. 2016. 1080 kiểu AaBbDd. trong trình giảm phân, loạn phân trong giảm phân bào, giảm phân diễn bình thường, khác phân bình thường. giao biến 11,75%. nhiêu nhận định không đúng dịch sinh nhân thực (1). Axit amin trong trình dịch mêtiônin. (2). Dịch trình tổng protein. trình chia thành giai đoạn: chuỗi, chuỗi thúc chuỗi. Trong cùng thời điểm nhiều ribôxôm tham dịch trên phân mARN. trên tARN khớp trên theo nguyên sung. dịch ribôxôm chuyển dịch theo chiều trên mạch phân ADN. Tiểu phần Riboxom mARN nhận biết hiệu. codon nhiêu nhận định đúng quan giai đoạn (kỳ) trong phân hình dưới đây? nguyên phân nhân đôi. trình giảm phân sinh khai. giữa giảm phân nhiễm thành hàng. cuối giảm phân trong trạng thái kép.Doc24.vn Trang bằng chứng thấy trao chéo giữa crômatit trong tương đồng. phân Nucleotit Ribonucleotit axit amin Nucleoxom Bazonitric dạng hiểm (G*) thường biến dạng thay bằng biến được phát sinh nhân ADN. xuất hiện dạng biến trên, phải trải nhất nhân đôi? Liên giữa phân trong phân Protein peptit hidro phân mARN sinh nhân chiều 0,51µm, loại nuclêôtit ađênin, guanin, xitôzin lượt 10%, 20%, 20%. Người dụng phân mARN khuôn tổng nhân phân chiều tương đương. Tính theo thuyết, lượng nuclêôtit loại phải cung trình tổng trên 450; 300; 900; 600. 600; 900. biến nhiễm biến trong trúc nhiễm thể. biến lượng hoặc nhiễm thể. biến lượng nhiễm thể. nhiễm tăng theo biến lượng trúc nhiễm thể. Nhận định không đúng? Trong điều hoạt động sinh nhân điều tổng protein chế. Theo Operon điều vùng khởi động vùng hànhnhóm trúc. Trong loại biến điểm phần biến thay nhất. trình nhân diễn theo nguyên sung toàn. khuẩn tổng 2128 liên hiđrô. Trên mạch nuclêôtit loại bằng nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại Trong phát sau, nhiêu phát biểu đúng? nhân lần, trường cung cung nuclêôtit loại 1586. Chiều trên 2665,6 loại trong Khối lượng trên 475800 đvc; Phân mARN được tổng trên Trong bào, mARN Truyền thông truyền protein. protein riboxom. chuyển axit amin riboxom tARN tương thực hiện trình dịch Quan sinh loài người thấy dạng hiệu AABbDDdEE. hiệu trên dạng: Lưỡng nhiễm bội. kiểu theo thuyết loại giao mang toàn chiếm 50%? BBBb BBbb Bbbb (1), (3), (5), (1), (3), (1), (2), (1), (5), Trong trình nhân ADN, đoạn Okazaki được nhau thành mạch liên enzim nối, enzim polimeraza ligaza polimeraza Heclica chiều 5100A0 tổng nuclêôtit 3000 2400 2700 3060 liên tiếp lần, mạch hoàn toàn nguyên liệu trường Doc24.vn Trang biến lệch bội, phát biểu không đúng? biến lệch phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. biến lệch nhiễm thường nhiễm giới tính. biến lệch thay lượng hoặc nhiễm thể. biến lệch loạn phân nhiễm không phân ----------------------- --------------------- sinh không được dụng liệu. không giải thích thêm. sinh:.................................................... danh: .......................... GD&ĐT GIANG=TRƯỜNG THPT LIÊN trang) THPT QUỐC 2015- 2016 Môn: SINH THPT Thời gian bài: phút (không thời gian phát operon Lactôzơ, đường lactôzơ trình phiên diễn lactôzơ chất chất hoạt. lactôzơ vùng hành, kích hoạt vùng hành. lactôzơ prôtêin điều kích hoạt tổng prôtêin. lactôzơ enzim polimeraza kích hoạt enzim này. Phân liên prôtêin histon trúc hiệu, trúc phát hiện khuẩn Virut khuẩn. biến lệch bội, phát biểu không đúng? biến lệch phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. biến lệch nhiễm thường nhiễm giới tính. biến lệch thay lượng hoặc nhiễm thể. biến lệch loạn phân nhiễm không phân trường sau: nuclêôtit. thay nuclêôtit. mARN phiên nuclêôtit. mARN phiên thay nuclêôtit. Chuỗi polipeptit dịch 1aa. Chuỗi polipeptit dịch thay nhiêu trường được biến gen? biết trong trình giảm phân mang không phân trong giảm phân giảm phân diễn bình thường, khác giảm phân bình thường, giảm phân bình thường. phép AaBbDd AabbDd, nhiêu loại kiểu biến? sinh chin kiểu BBbb. Theo thuyết giảm phân loại giao 4:1:1 Trong siêu hiển nhiễm thể, xoắn nucleoxom nhiễm siêu xoắn không thuộc truyền bào? nguyên phân giảm phân phiên tinh. 600. phiªn tr­êng cung 1200 2700 liên hidro trong 3600 3900 5100 4080 loài động 2n=12. quan trình giảm phân 2000 sinh tinh thể, người thấy không phân trong giảm phân kiện khác trong giảm phân diễn bình thường; giảm phân bình thường. Loại giao chiếm CHÍNH THỨCDoc24.vn Trang 99%. 49,5%. 40%. 80%. phân Nucleotit Ribonucleotit axit amin Nucleoxom Bazonitric dạng hiểm (G*) thường biến dạng thay bằng biến được phát sinh nhân ADN. xuất hiện dạng biến trên, phải trải nhất nhân đôi? Liên giữa phân trong phân Protein peptit hidro phân mARN sinh nhân chiều 0,51µm, loại nuclêôtit ađênin, guanin, xitôzin lượt 10%, 20%, 20%. Người dụng phân mARN khuôn tổng nhân phân chiều tương đương. Tính theo thuyết, lượng nuclêôtit loại phải cung trình tổng trên 450; 300; 900; 600. 600; 900. biến nhiễm biến trong trúc nhiễm thể. biến lượng hoặc nhiễm thể. biến lượng nhiễm thể. nhiễm tăng theo biến lượng trúc nhiễm thể. Nhận định không đúng? Trong điều hoạt động sinh nhân điều tổng protein chế. Theo Operon điều vùng khởi động vùng hànhnhóm trúc. Trong loại biến điểm phần biến thay nhất. trình nhân diễn theo nguyên sung toàn. khuẩn tổng 2128 liên hiđrô. Trên mạch nuclêôtit loại bằng nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại Trong phát sau, nhiêu phát biểu đúng? nhân lần, trường cung cung nuclêôtit loại 1586. Chiều trên 2665,6 loại trong Khối lượng trên 475800 đvc; Phân mARN được tổng trên Trong bào, mARN Truyền thông truyền protein. protein riboxom. chuyển axit amin riboxom tARN tương thực hiện trình dịch Quan sinh loài người thấy dạng hiệu AABbDDdEE. hiệu trên dạng: Lưỡng nhiễm bội. kiểu theo thuyết loại giao mang toàn chiếm 50%? BBBb BBbb Bbbb (1), (3), (5), (1), (3), (1), (2), (1), (5), Trong trình nhân ADN, đoạn Okazaki được nhau thành mạch liên enzim nối, enzim polimeraza ligaza polimeraza Heclica chiều 5100A0 tổng nuclêôtit 3000 2400 2700 3060 liên tiếp lần, mạch hoàn toàn nguyên liệu trường biến lệch bội, phát biểu không đúng? biến lệch phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. biến lệch nhiễm thường nhiễm giới tính. Doc24.vn Trang biến lệch thay lượng hoặc nhiễm thể. biến lệch loạn phân nhiễm không phân biến gen, phát biểu đúng? dạng biến biến. Trong dạng biến điểm, dạng biến thay nuclêôtit thường thay nhất thành phần axit amin chuỗi pôlipeptit tổng hợp. bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong trình nhân thường phát sinh biến dạng hoặc thêm nuclêôtit. Dưới động cùng nhân biến, cường liều lượng nhau biến bằng nhau. biến khác loại biến phân loại? biến tăng hoạt tính enzim amilaza mạch. biến bệnh người. biến năng tổng trên thể. biến thành ruồi giấm. loài thực vật, trên nhiễm trình ABCDEGHIK. biến trình trên nhiễm ABHGEDCIK. biến thuộc dạng đoạn nhiễm đoạn nhiễm chuyển đoạn giữa nhiễm thể. đoạn nhiễm thể. trình [5’-AUG UUU-3’] đoạn polipeptit axit amin. thay nucleotit việc đoạn polipeptit được tổng trình axit amin? Thay nucleotit bằng Thay nucleotit tiên bằng Thay nucleotit tiên bằng Thay nucleotit bằng kiểu AaBbDd. trong trình giảm phân, loạn phân trong giảm phân bào, giảm phân diễn bình thường, khác phân bình thường. giao biến 11,75%. nhiêu nhận định không đúng dịch sinh nhân thực (1). Axit amin trong trình dịch mêtiônin. (2). Dịch trình tổng protein. trình chia thành giai đoạn: chuỗi, chuỗi thúc chuỗi. Trong cùng thời điểm nhiều ribôxôm tham dịch trên phân mARN. trên tARN khớp trên theo nguyên sung. dịch ribôxôm chuyển dịch theo chiều trên mạch phân ADN. Tiểu phần Riboxom mARN nhận biết hiệu. codon nhiêu nhận định đúng quan giai đoạn (kỳ) trong phân hình dưới đây? nguyên phân nhân đôi. trình giảm phân sinh khai. giữa giảm phân nhiễm thành hàng. cuối giảm phân trong trạng thái kép. bằng chứng thấy trao chéo giữa crômatit trong tương đồng. 4Doc24.vn Trang chua, alen định trội hoàn toàn alen định vàng, alen định thân trội hoàn toàn alen định thân thấp. AAaaBbbb phấn. Biết trên phân lập, giảm phân bình thường, không biến. Tính theo thuyết thuần chủng chiếm 1/72. 17/72. 10/36. 5/36. loài thực lưỡng bội, alen định trội hoàn toàn alen định vàng. thuần chủng vàng thuần chủng (P), được Dùng cônsixin phát triển thành phấn được vàng. biết giảm phân giao lưỡng năng tinh. Theo thuyết, được nhiêu loại kiểu gen? loạn phân nhiễm trong phân phát sinh biến lượng NST. trúc NST. lệch bội. bội. sinh tinh kiểu AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng loại tinh trùng chất thường biến: lượng gen, thay (G,X)= (A,T) trúc gen, thay (A,T)= (G,X) sinh chin kiểu AAaa giảm phân bình thường giao A.50% 100% trên tARN A.codon anticodon axit amin trilet điểm truyền tính được mạch/3? tính thoái liên theo chiều định. tính hiệu. liên không chồng nhau. kiểu nhiễm AaBBDdEe, trong nguyên phân loạn phân nhiễm hiệu không một. giống nhau giữa trình nhân enzim pôlimeraza. enzim pôlimeraza. C.Thực hiện trên toàn phân ADN. D.Trong thực hiện nhiều tinh giữa giao (n+1) nhiễm, nhiễm hoặc song bội. nhiễm hoặc nhiễm. dược dạng biến được phát hiện loài phân mARN chứa loại ribônuclêôtit ađênin, uraxin guanin. Nhóm trên mạch sung phiên phân mARN trên? ATX, TAG, GXA, GAA. AAG, GTT, TXX, XAA. TAG, GAA, ATA, ATG. AAA, XXA, TAA, TXX. Trên phân mARN hiệu giữa loại ribonucleotit sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn X=20% nuclêôtit mạch. Biết tổng mARN 6120 Angstron. lượng nuclêôtit loại mARN 540. 240. 330. nhiễm nhân thực, phát biểu đúng? Thành phần nhiễm prôtêin. trúc cuộn xoắn điều kiện nhân nhiễm thể. trúc nhiễm nuclêôxôm. Nhiễm chất truyền phân trình nucleotide mạch 5\'-ATGXGGATTTAA-3 trình mạch sung nào? 5\'-TAXGXXTAAATT-3\' 5\'-TTAAATXXGXAT-3\' 3\'-TTAAATXXGXAT-5\' 5\'-AUGXGGATTTAA-3 loài 2n=36. sinh chín biến nhiễm tiến hành giảm phân. phân bình thường giảm phân trong lượng làDoc24.vn Trang biến trên thường định. phép lai, trong loại giao giao mang biến chiếm trong giao giao mang biến chiếm 20%. Theo thuyết, trong mang kiểu hình bình thường, mang biến 1/100 23/100 23/99 3/32 loài thực nhiễm Trên nhiễm thể, alen. biến, trong loài xuất hiện dạng tương nhiễm thể. Theo thuyết, nhiêu loại kiểu đang 108. 2016. 1080 ----------------------- --------------------- sinh không được dụng liệu. không giải thích thêm. sinh:.................................................... danh: .......................... GD&ĐT GIANG=TRƯỜNG THPT LIÊN trang) THPT QUỐC 2015- 2016 Môn: SINH THPT Thời gian bài: phút (không thời gian phát phân Nucleotit Ribonucleotit axit amin Nucleoxom Bazonitric dạng hiểm (G*) thường biến dạng thay bằng biến được phát sinh nhân ADN. xuất hiện dạng biến trên, phải trải nhất nhân đôi? Liên giữa phân trong phân Protein peptit hidro phân mARN sinh nhân chiều 0,51µm, loại nuclêôtit ađênin, guanin, xitôzin lượt 10%, 20%, 20%. Người dụng phân mARN khuôn tổng nhân phân chiều tương đương. Tính theo thuyết, lượng nuclêôtit loại phải cung trình tổng trên 450; 300; 900; 600. 600; 900. biến nhiễm biến trong trúc nhiễm thể. biến lượng hoặc nhiễm thể. biến lượng nhiễm thể. nhiễm tăng theo biến lượng trúc nhiễm thể. Nhận định không đúng? Trong điều hoạt động sinh nhân điều tổng protein chế. Theo Operon điều vùng khởi động vùng hànhnhóm trúc. Trong loại biến điểm phần biến thay nhất. trình nhân diễn theo nguyên sung toàn. khuẩn tổng 2128 liên hiđrô. Trên mạch nuclêôtit loại bằng nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại nuclêôtit loại Trong phát sau, nhiêu phát biểu đúng? nhân lần, trường cung cung nuclêôtit loại 1586. CHÍNH THỨC Doc24.vn Trang 10/4 Chiều trên 2665,6 loại trong Khối lượng trên 475800 đvc; Phân mARN được tổng trên Trong bào, mARN Truyền thông truyền protein. protein riboxom. chuyển axit amin riboxom tARN tương thực hiện trình dịch Quan sinh loài người thấy dạng hiệu AABbDDdEE. hiệu trên dạng: Lưỡng nhiễm bội. kiểu theo thuyết loại giao mang toàn chiếm 50%? BBBb BBbb Bbbb (1), (3), (5), (1), (3), (1), (2), (1), (5), Trong trình nhân ADN, đoạn Okazaki được nhau thành mạch liên enzim nối, enzim polimeraza ligaza polimeraza Heclica chiều 5100A0 tổng nuclêôtit 3000 2400 2700 3060 liên tiếp lần, mạch hoàn toàn nguyên liệu trường biến lệch bội, phát biểu không đúng? biến lệch phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân. biến lệch nhiễm thường nhiễm giới tính. biến lệch thay lượng hoặc nhiễm thể. biến lệch loạn phân nhiễm không phân biến gen, phát biểu đúng? dạng biến biến. Trong dạng biến điểm, dạng biến thay nuclêôtit thường thay nhất thành phần axit amin chuỗi pôlipeptit tổng hợp. bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong trình nhân thường phát sinh biến dạng hoặc thêm nuclêôtit. Dưới động cùng nhân biến, cường liều lượng nhau biến bằng nhau. biến khác loại biến phân loại? biến tăng hoạt tính enzim amilaza mạch. biến bệnh người. biến năng tổng trên thể. biến thành ruồi giấm. loài thực vật, trên nhiễm trình ABCDEGHIK. biến trình trên nhiễm ABHGEDCIK. biến thuộc dạng đoạn nhiễm đoạn nhiễm chuyển đoạn giữa nhiễm thể. đoạn nhiễm thể. trình [5’-AUG UUU-3’] đoạn polipeptit axit amin. thay nucleotit việc đoạn polipeptit được tổng trình axit amin? Thay nucleotit bằng Thay nucleotit tiên bằng Thay nucleotit tiên bằng Thay nucleotit bằng loạn phân nhiễm trong phân phát sinh biến lượng NST. trúc NST. lệch bội. bội. sinh tinh kiểu AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng loại tinh trùng operon Lactôzơ, đường lactôzơ trình phiên diễn lactôzơ chất chất hoạt.