Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Ngữ văn lần 2 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định có đáp án

810463c6e6e70e28f45c065ea7d28575
Gửi bởi: administrator 29 tháng 2 2016 lúc 4:07:53 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1269 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÌNH ĐỊNH THPT TN.THPTQG Môn: 2014-2015 gian bài: phút, không gian phát (3,0 sau: gian bình trong vành tang đứng gác. khuya. vắng không Không mình bên… Trích tình lính Khoa) dung chính đoạn Hình nhân trong đứng gác. khuya. vắng nào? trong đoạn pháp nào? Theo anh, nước gian bình những nguyên nhân nào? hình lính đang canh ương? dòng). đoạn (1)\"Nghe con, cháu: Chúng súng, mình giáo!...\" (Trích Rừng Nguy Trung Thành) (2)\"Câu ngày, chói chang, dài, tha, cùng ội\". (Trích Những trong đình Nguy Thi) định dung cách trong đoạn pháp trong (2)? đoạn viết theo phong cách ngôn nào? ải?. đoạn trên, anh/ch niên tranh? dòng) George Powers: Phép lịch chính thông hành phép vùng đất, phòng, ngôi trái trên ới”. Phân tích tình ương Hoài Tràng theo Lân). ......................... ........................ sinh không được không thích thêm. sinh: ................................. ......................; danh: ..............SỞ BÌNH ĐỊNH THPT TN.THPTQG Môn: 2014-2015 Hiểu dung chính lính gian lao, vùng thiêng liêng tình tha. Hình nhân trong đứng gác. khuya. lên: thiên nhiên hiên ngang ủng. viết pháp bên”- tình ương. ụng: nhấn tình tình Theo anh, nước gian bình những nguyên nhân: chiến tranh, luôn thiên nghi thách. hình lính đang canh ương: ngày thiêng liêng sinh canh thách lính kiên ường quân tình ưởng tình tha. Chúng thông, chia trân ọng, lính biển. định dung đoạn Giáo cháu tranh cách ạng: Dùng trang tàn. ệnh, cháu tranh nhà” 0,25 Nhận Cách trong đoạn (1): dài, ràng mang tính cách làng, nghiêm thuy pháp trong đoạn (2): sánh ệnh… ề..” ạng, tính cách, viên, tình cháu. viết theo phong cách ngôn theo PCNN sinh hình nhân vật, tình tính truy niên tranh dòng) nghi giáo cháu trong tranh. ương cháu khâm theo. luôn truy Chúng quyền truy anh. 0,25Phần George Powers: Phép lịch chính thông hành phép vùng đất, phòng, ngôi trái trên ới”. trúc (0.25 Trình bài, Thân bài, đúng Thân thành đoạn liên nhau cùng sáng khái quát được nhân. định đúng (0.5 định đúng định phép thông hành ống, trái tim. Chia thành khai theo trình liên thao khai ứng; sống, sinh động thích nói: Phép Cách hành giao phép, thanh ịch, thông hành: đường trái tim… nói: định phép thông hành ống, trái tim. minh, bình phép Luôn ười; đúng lúc; nghe khác; thích, tính khác; khác… minh ọa). phép chính thông hành…? giao dàng xung quanh, khác biệt Giao dàng trong lòng lòng xung quanh ở…(d minh ọa). phép lõng, hóa… minh ọa). phán trong XH(d minh ọa). thân trong giao Sáng (0.25 cách sáng câu, hình ảnh, ảm,...); quan thái riêng, phát cách trình đáo. Chính dùng (0.5 Không chính dùng câu. Phân tích tình thươ nhân trúc (0.5 Trình bài, Thân bài, đúng Thân thành đoạn liên nhau cùng sáng khái quát được ượng, nhân. định đúng (0.5 định đúng tình ương nhân Chia thành khai theo trình liên thao khai ứng; ựctiễn sống, sinh động (2.0 tình ương trong đoạn Tình ương tình ống, lòng khao khát mãnh tình xuân, nghe tình xuân. trong trói phóng phóng mình (Lúc Nhìn dòng ương ười, ương mình. Tình trói…. Lòng bùng cháy mãnh theo ủ….) tình ương Tràng dành ặt”: sàng Tràng đang trong đói. theo Không khát khao phúc tình ười. trong động: sàng mang, nhau trong không tính toán, Tình ương giúp toan, phúc ảnh: nhau làng: Tràng ường quên hàng ngày, quên khát đang Trong lòng Tràng không chút ường cùng ướng, phúc. không chút thân ặt”. thay tính cách theo ướng tích nhau, nhau phúc tình nhân khác. Ngay chút nhiên trên khuôn sinh Tình ương thay không đình thay (Không cúng tràn phúc trong đình, thay theo ướng Đánh chung nhau tình ương giúp nhìn nhân đạo, động. Khác nhau trong khác nhau VCAP Cách trong kháng Cách xuôi). nhân khác nhau nhân chúa nhân Phát ra). Phong cách pháp miêu khác nhau khai thác tình nhân Hoài miêu nhân đáo). Sáng (0.5 cách sáng câu, hình ảnh, ảm,...); giàu xúc, riêng cách trình đáo. Chính dùng (0.5 Không chính dùng câu. sinh cách khác nhau, sinh.