Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi thử thpt quốc gia môn hóa lần 19 có đáp án

d8b4ef979a1ce3613d2cfe4667bfd080
Gửi bởi: nguyenngocsang6a 14 tháng 5 2016 lúc 21:42:48 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1227 | Lượt Download: 10 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Đề khó 001NĂM HỌC 2015 2016ĐỀ THI THỬ Môn thi: HÓA HỌCHọ, tên thí sinh :................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 1; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 31; 32; Cl 35,5; Ca 40; Cr =52; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Ag 108; Ba 137.Câu 1: Cho các khí sau: Cl2 CO2 H2 S, SO2 N2 C2 H4 O2 Số chất khí làm mất màu nước Br2 làA. B. C. D. Câu 2: Peptit có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toànX thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu là phenylalanin (Phe)?A. B. C. 6. D. .Câu 3: Thủy phân am xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm.Đun nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3 tạo ra gam kết tủa. Hiệu suất củaphản ứng thủy phân làA. 50% B. 80% C. 60% D. 75% .Câu 4: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:Phát biểu nào sau đây sai ?A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF .B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2 SO4 có nồng độ loãng .C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2 SO4 HCl sinh ra thể khí .Câu 5: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khíA. NH3 SO2 CO, Cl2 B. N2 NO2 CO2 CH4 H2 .C. NH3 O2 N2 H2 C2 H4 D. N2 Cl2 O2 H2 .Câu 6: Hỗn hợp gồm hai anken là chất khí điều kiện thường. Hiđrat hóa thu được hỗn hợp Ygồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong là A. propilen và isobutilen B. propen và but-1-en .C. etilen và propilen D. propen và but-2-en .Câu 7: Polime là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủytinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành làA. H2 N-[CH2 ]5 -COOH B. CH2 =C(CH3 )COOCH3 .C. CH2 =CH-CN D. CH2 =CH-Cl .Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?A. CH3 COOH, C3 H7 OH, C2 H4 (OH)2 B. CH3 CHO, CH3 COOH, C2 H5 OH .C. HCOOH, CH3 COOH, C3 H7 COOH D. C2 H5 COOH, C3 H7 COOH, HCHO Trang NaCl H2 SO4H2 OCâu 9: Thủy phân triglixerit thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic.Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam làA. 0,90 B. 0,78 C. 0,72 D. 0,84 .Câu 10: Cho phản ứng: Na2 S2 O3 H2 SO4 Na2 SO4 SO2 H2 ). Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2 S2 O3 (3) giảm nồng độH2 SO4 giảm nồng độ Na2 SO4 (5) giảm áp suất của SO2 (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tốlàm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?A. B. C. D. .Câu 11: Hỗn hợp gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn gam Xcần lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giátrị của làA. 10,08 B. 11,20 C. 8,96 D. 13,44 .Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C2 H4 O, C3 H8 O, C4 H8 O2 thu được 10,304 lít CO2(đktc) và 8,64 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của C3 H8 trong làA. 30% B. 24% C. 12% D. 18% .Câu 13: Chất hữu cơ có công thức phân tử C3 H6 O2 phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn được chất có thểhòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của làA. HO-[CH2 ]2 -CHO B. C2 H5 COOH C. HCOOC2 H5 D. CH3 -CH(OH)-CHO .Câu 14: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2 SnF2 có tác dụng bảo vệ lớp menrăng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5 (PO4 )3 OH thành Ca5 (PO4 )3 F. Điềunày có nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5 (PO4 )3 FA. có thể phản ứng với còn lại trong khoang miệng sau khi ăn .B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn .C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng .D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng .Câu 15: Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin (có bột Ni xúc tác), sau một thờigian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp phản ứng tối đa với 32gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của làA. C3 H4 B. C2 H2 C. C5 H8 D. C4 H6 .Câu 16: Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trựctiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng làA. B. C. D. .Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 65 gam peptit thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. Xthuộc loại A. tetrapeptit B. tripeptit. C. đipeptit D. pentapeptit .Câu 18: Cho các phản ứng:2CH3 COOH Ca(OH)2 (CH3 COO)2 Ca 2H2 (1)2CH3 COOH Ca (CH3 COO)2 Ca H2 (2)(CH3 COO)2 Ca H2 SO4 2CH3 COOH CaSO4 (3)(CH3 COO)2 Ca Na2 CO3 2CH3 COONa CaCO3 (4)Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4) Trang 6Câu 19: Khi than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó làA. NO2 B. CO C. CO2 D. SO2 .Câu 20: Hình vẽ bên minh họa sự phân bố electron của ion 2+. Vị trí của trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. số 10, chu kì 3, nhóm VIIIA.B. số 12, chu kì 2, nhóm IIA .C. số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA .D. số 12, chu kì 3, nhóm IIA .Câu 21: Cho các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C2 H4 O2 lần lượt tác dụng vớiNaOH, Na, AgNO3 /NH3 thì số phản ứng hóa học xảy ra làA. B. C. D. .Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2 CO3 0,5M và NaOH0,75M thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X, khối lượng kết tủa thu được làA. 9,85 am B. 7,88 am C. 19,70 am D. 15,76 am .Câu 23: Chất khí được dùng làm chất tẩy trắng, khử trùng, bảo quản trái cây. Trong khí quyển cómột lượng nhỏ khí làm cho không khí trong lành. Chất là A. O3 B. CO2 C. Cl2 D. NO2 .Câu 24: ph Nế ,05 hự nứ thì 10,8 Khi c4 ít O2 gam H2 O. Nhận xét nào sau đây sai ?A. làm quỳ tím hóa đỏ B. tác dụng được với Na .C. tác dụng được với dung dịch NaOH D. Giá trị của là 3,6 .Câu 25: Hỗn hợp gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử hơn kém nhau mộtnguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn mol thu được 2,4a mol CO2 và mol nước. Nếu cho 1mol tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 thì số mol AgNO3 phản ứng tối đa là A. 2,0 B. 1,8 C. 1,4 D. 2,4 .Câu 26: Cho 0,015 mol este (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với 100 mldung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol và một muối với số mol bằngnhau. Xà phòng hoá hoàn toàn 3,44 gam bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4 (vừa đủ), sau phảnứng cô cạn dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của làA. C4 H8 (COO)2 C2 H4 B. C2 H4 (COO)2 C4 H8 .C. C2 H4 (COOC4 H9 )2 D. C4 H8 (COOC2 H5 )2 .Câu 27: Cho các phát biểu sau về chất béo:(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.Số phát biểu đúng làA. B. C. D. .Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH nhiệt độ thường.(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4 .(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1) vào nước. Trang electronhạt nhân(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2 O3 (tỉ lệ mol 1) vào dung dịch HCl dư.(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3 )2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1) vào nước.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối làA. B. C. D. .Câu 29: Nung nóng bình kín chứa mol NH3 và mol O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều chỉ thu được dung dịch HNO3 (không còn khídư). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ làA. B. C. 1. D. .Câu 30: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic và (hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trongphân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol cần vừa đủ lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2mol H2 O. Giá trị của làA. 6,72 B. 8,96 C. 3,36. D. 4,48 .Câu 31 Chất hữu cơ (gồm C, H, O) có mạch cacbon thẳng, phân tử chỉ chứa một nhóm -CHO.Cho 0,52 gam tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag. Cho 3,12gam tác dụng với Na dư thu được 672 ml H2 (đktc). Số công thức cấu tạo phù hợp với làA. B. C. D. 3.Câu Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2 O3 Fe3 O4 trong dung dịch chứa 0,03 molHNO3 và 0,12 mol H2 SO4 thu được dung dịch và 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y, thuđược dung dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của +5. Khốilượng muối trong làA. 19,424 B. 16,924. C. 18,465 D. 23,176 .Câu 33: Thủy phân hết gam pentapeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Ala và agam hỗn hợp gồm Gly-Gly và Gly, trong đó tỉ lệ mol Gly-Gly và Gly là 10 1. Giá trị của là A. 29,07 B. 27,09 C. 29,70 D. 27,90 .Câu 34 Hỗn hợp gồm etan, propen, benzen và axit propanoic. Đốt cháy hoàn toàn gam cần4,592 lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được gamkết tủa và khối lượng dung dịch tăng 4,3 gam. Đun nóng dung dịch thấy xuất hiện thêm kết tủa.Phần trăm khối lượng của axit propanoic trong làA. 36,21% B. 45,99%. C. 63,79% D. 54,01% .Câu Trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và axit cacboxylic đơn chức Đốt cháy hoàntoàn mol thu được mol CO2 và mol H2 O. Biết 5x và mol phản ứng vừa đủ với 72gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho mol phản ứng với dung dịchKOH dư thu được gam muối. Giá trị của làA. 49,50 B. 24,75 C. 8,25. D. 9,90 .Câu 36: Cho phương trình hóa học: FeS HNO3 Fe(NO3 )3 H2 SO4 NO NO2 H2 O.Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số cácchất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 làA. 76 B. 63 C. 102 D. 39 .Câu 37 Chất hữu cơ mạch hở (gồm C, H, O) có số nguyên tử oxi trong phân tử nhỏ hơn 8. Chocùng số mol lần lượt tác dụng với NaHCO3 và Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/2 số mol H2 .Biết có mạch chính đối xứng và không bị oxi hoá bởi CuO khi đun nóng. Phân tử khối của làA. 194 B. 192 C. 180 D. 190 Trang 6Câu 38: Nung gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn (gồm KCl, K2 MnO4 ,MnO2 KMnO4 và O2 Trong có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% về khối lượng. Trộn lượng O2 trênvới không khí (gồm 80% thể tích N2 còn lại là O2 theo tỉ lệ mol thu được hỗn hợp khí Z. Đốtcháy hết 0,528 gam cacbon bằng Z, thu được hỗn hợp gồm O2 N2 và CO2 trong đó CO2 chiếm22% về thể tích. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?A. 10,5 B. 10,0 C. 9,5 D. 9,0 .Câu 39 Đun nóng gam chất hữu cơ (chứa C, H, và có mạch cacbon không phân nhánh) với100 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 mldung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơnchức và 15,14 gam hỗn hợp hai muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic Phátbiểu nào sau đây đúng?A. Phân tử chứa 14 nguyên tử hiđro.B. Số nguyên tử acbon trong bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong .C. Phân tử chứa liên kết đôi C=C.D. và là hai chất đồng đẳng kế tiếp nhau .Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit cacboxylicno, đơn chức mạch hở (trong đó số mol glixerol bằng 1/2 số mol metan) cần 0,41 mol O2 thuđược 0,54 mol CO2 Cho gam tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng muối thu được làA. 39,2 gam B. 27,2 gam C. 33,6 gam D. 42,0 gam .Câu 41: Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2 SO4 đặc, thuđược hỗn hợp gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và etetrong Y, thu được 0,34 mol CO2 Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong thì thu được 0,1 mol CO2 và0,13 mol H2 O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete làA. 21,43% B. 26,67% C. 31,25% D. 35,29% .Câu 42: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 mol/lít vàAl2 (SO4 )3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của là A. 0,16. B. 0,18 C. 0,12. D. 0,15 .Câu 43: Axit cacboxylic ancol anđehit đều đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứngcộng với Br2 và đều có không quá nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 molhỗn hợp gồm (trong đó chiếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O2 Mặt khác 14,8gam hỗn hợp trên phản ứng tối đa với mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của là A. 0,45 B. 0,40 C. 0,50 D. 0,55 .Câu 44: Hòa tan hết gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3 )3 và HCl, thu được dung dịch và khíNO. Thêm tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa vàcòn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biếtcác phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 28,8 B. 21,6 C. 19,2 D. 32,0 .Câu 45: Cho là triglixerit được tạo bởi hai axit béo (phân tử có cùng số nguyên tử cacbonvà không quá ba liên kết π, MX MY số mol nhỏ hơn số mol và glixerol. Xà phòng hóa hoàntoàn 7,98 gam bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn 7,98gam thu được 0,51 mol CO2 và 0,45 mol H2 O. Phân tử khối của làA. 25 4. B. 256 C. 252 D. 250 Trang 6Câu 46: Hỗn hợp gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol).Nung nóng với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục vào dung dịch AgNO3trong NH3 dư, thu được mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí phản ứng tối đa với 8gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của làA. 0,16 B. 0,18 C. 0,10 D. 0,12 .Câu 47: Cho gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO41M. Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong gần giá trị nào nhất sau đây?A. 3,5% B. 2,0% C. 3,0%. D. 2,5% .Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3 )3 vào nước được dung dịch X.Cho gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgO và Al2 O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tanhết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 líthỗn hợp khí có tổng khối lượng 1,84 gam gồm khí (đktc), trong đó về thể tích H2 N2 O, NO2 lầnlượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của gần giátrị nào nhất sau đây? A. 21 B. 22 C. 19 D. 20 .Câu 49: Hỗn hợp gồm C3 H6 C4 H10 C2 H2 và H2 Nung bình kín chứa gam và một ít bột Niđến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được lít CO2(đktc) và 0,675 mol H2 O. Biết hỗn hợp làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 1M. Cho 11,2 lítX (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br2 phản ứng. Giá trị của làA. 17,92 B. 15,68 C. 13,44 D. 16,80 .Câu Hỗn hợp gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạngH2 NCm Hn COOH. Đun nóng 4,63 gam với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gammuối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2 ,H2 O, N2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được gam kết tủa và khối lượng dung dịchgiảm 21,87 gam. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?A. 35,0 B. 30,0 C. 32,5 D. 27,5 .---------- HẾT ---------- Trang 6ĐÁP ÁN Trang CÂU HỎI ĐÁP ÁN1 D2 D3 D4 B5 C6 D7 B8 A9 B10 B11 B12 C13 D14 B15 A16 C17 A18 A19 B20 D21 B22 A23 A24 A25 D26 A27 B28 D29 A30 D31 C32 C33 D34 D35 A36 C37 B38 D39 B40 C41 A42 D43 A44 C45 C46 C47 C48 B49 C50 CTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.