Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề thi minh họa

1d4c5cb35a92cc2c62413bcbef4cedbf
Gửi bởi: nhanthuat 28 tháng 10 2016 lúc 1:30:15 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 539 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Page of BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH ỌA THI THPT QU ỐC GIA ĂM 2015 Môn thi: HÓA ỌC Th ời gian làm bài: 90 phút. Cho bi ết nguyên kh ối ủa các nguyên ố: 1; Li 7; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; 32; Cl 35,5; 39; Ca 40; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Rb 85,5; Ag 108; Cs 133. Câu 1. tr ạng thái ản, ấu hình electron ớp ngoài cùng ủa nguyên là 3s2. hi ệu nguyên ủa nguyên là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 2. Cho ph ương trình hóa ọc: aFe bH2SO4 cFe2(SO4)3 dSO2 eH2O là A. 3. B. 2. C. 3. D. 9. Câu 3. Cho sơ đồ iề ch HNO3 trong phòng thí nghi ệm: Phát bi ểu nào sau đây là sai khi nói quá trình điề ch HNO3? A. HNO3 là axit ếu ơn H2SO4 nên đẩ ra kh ỏi mu ối. B. HNO3 sinh ra ưới dạng ơi nên ần làm ạnh để ng ưng ụ. C. Đố nóng bình ầu ằng đèn ồn để ph ản ứng ảy ra nhanh ơn. D. HNO3 có nhi ệt độ sôi th ấp (830C) nên bay ơi khi đun nóng. Câu 4. Nguyên hóa ọc nào sau đây thu ộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 5. Thành ph ần chính ủa phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 6. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn ợp khí trong đó có khí (không màu, không mùi, độc). là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 7: Hỗn ợp ồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Ch tác dụng ới dung ịch HNO3 loãng (d ư), sau ph ản ứng kh ối ượ ng dung ịch ăng 13,23 gam. mol HNO3 tham gia ph ản ng là A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol. Câu 8. Phương trình hóa ọc nào sau đây là sai? A. 2Na 2H2O 2NaOH H2. B. Ca 2HCl CaCl2 H2. C. Fe CuSO4 FeSO4 Cu. D. Cu H2SO4 CuSO4 H2.Page of Câu 9. Cho các nguyên ới hi ệu nguyên sau: (Z 1); (Z 7); (Z 12); (Z 19). Dãy các nguyên kim lo ại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. iề ki ện th ường, các kim lo ại đề có kh ối ượ ng riêng ớn ơn kh ối ượ ng riêng ủa ước. B. Tính ch ất hóa ọc đặ tr ưng ủa kim lo ại là tính kh ử. C. Các kim lo ại đề ch có ột oxi hoá duy nh ất trong các ợp ch ất. D. iề ki ện th ường, ất các kim lo ại đề tr ạng thái ắn. Câu 11. iệ phân ới điệ ực tr dung ịch ch ứa 0,2 mol Cu(NO3)2, ườ ng độ dòng điệ 2,68A, trong th ời gian (gi ờ), thu được dung ịch X. Cho 14,4 gam ột Fe vào X, thu được khí NO (s ản ph ẩm kh duy nh ất ủa N+5) và 13,5 gam ch ất ắn. Bi ết các ph ản ứng ảy ra hoàn toàn và hi ệu su ất ủa quá trình điệ phân là 100%. Giá tr ủa là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng ới dung ịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 13. Để loại ớp ặn trong ấm đun ước lâu ngày, ng ười ta có th dùng dung ịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nướ vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. Câu 14. Trườ ng ợp nào ưới đây thu được kết ủa sau khi ph ản ứng ảy ra hoàn toàn? A. Cho dung ịch NaOH vào dung ịch AlCl3. B. Cho dung ịch AlCl3 vào dung ịch NaOH. C. Cho CaCO3 vào ượng dung ịch HCl. D. Sục CO2 ới vào dung ịch Ca(OH)2. Câu 15. Dung dịch ồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung ịch KOH 1M vào 100 ml dung ịch X, thu được 3,9 gam ết ủa. ặt khác, khi cho V2 ml dung ịch KOH 1M vào 100 ml dung ịch ũng thu được 3,9 gam ết ủa. Bi ết các ph ản ứng ảy ra hoàn toàn. V2 V1 là A. 3. B. 25 9. C. 13 9. D. 3. Câu 16. Cho 115,3 gam ỗn ợp hai mu ối MgCO3 và RCO3 vào dung ịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 ktc), ch ất ắn và dung ịch ch ứa 12 gam mu ối. Nung đến kh ối ượ ng không đổ i, thu được ch ất ắn và 11,2 lít khí CO2 đktc). Kh ối ượ ng ủa là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 17. Ch ất ắn màu đỏ th ẫm tan trong ước thành dung ịch màu vàng. ột ch ất nh S, P, C, C2H5OH… ốc cháy khi ti ếp xúc ới X. Ch ất là A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 18. Nhận đị nh nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là ợp kim. B. Crom còn được dùng để thép. C. Sắt là nguyên ph bi ến nh ất trong trái đất. D. Thép có hàm ượng Fe cao ơn gang. Câu 19. Cho gam ột Fe vào 200 ml dung ịch ch ứa hai mu ối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau ột th ời gian thu được 3,84 gam ỗn ợp kim lo ại và dung ịch X. Cho 3,25 gam ột Zn vào dung ịch X, sau khi ph ản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam ỗn ợp kim lo ại và dung ịch Y. Giá tr ủa là A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. Câu 20. Cho dãy các ch ất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. ch ất trong dãy tác ụng đượ với dung ịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21. Cho 46,8 gam ỗn ợp CuO và Fe3O4 (t mol 1:1) tan ết trong dung ịch H2SO4 loãng, ừa đủ thu được dung ịch A. Cho gam Mg vào A, sau khi ph ản ứng ết thúc thu được dung ịch .Page of Thêm dung dịch KOH vào được kết ủa D. Nung trong không khí đến kh ối ượ ng không đổi, thu đượ 45,0 gam ch ất ắn E. Giá tr ần nh ất ủa là A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8. Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam ỗn ợp ồm FeCl2 và NaCl (có mol ương ứng là 2) vào ột ượ ng ước ư, thu được dung ịch X. Cho dung ịch AgNO3 vào X, sau khi ph ản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được gam ch ất ắn. Giá tr ủa là A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 23. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho lo ại đấ chua. (b) Độ dinh ưỡng ủa phân lân được đánh giá ằng ph ần tr ăm kh ối ượ ng photpho. (c) Thành ph ần chính ủa supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Ng ười ta dùng lo ại phân bón ch ứa nguyên kali để tăng ường ức ch ống ệnh, ch ống rét và ch ịu ạn cho cây. (e) Tro th ực ật ũng là ột lo ại phân kali vì có ch ứa K2CO3. (f) Amophot là ột lo ại phân bón ph ức ợp. nh ận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24. Ba dung ịch A, B, tho mãn: tác ụng ới thì có ết ủa xu ất hi ện; tác ụng ới thì có ết ủa xu ất hi ện; tác ụng ới thì có khí thoát ra. A, B, ần ượ là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 25. Cho 66,2 gam ỗn ợp ồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung ịch ch ứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các ph ản ứng ảy ra hoàn toàn thu được dung ịch ch ch ứa 466,6 gam mu ối sunfat trung hòa và 10,08 lít đktc) khí ồm khí trong đó có ột khí hóa nâu ngoài không khí. Bi ết kh ối ủa so ới He là 2318. Ph ần tr ăm kh ối ượ ng ủa Al trong ỗn ợp gần nh ất ới giá tr nào sau đây? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 26. Cho 200 ml dung ịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung ịch ch ứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu đượ gam ết ủa. Giá tr ủa là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 27. Trên thế gi ới, ất nhi ều ng ười ắc các ệnh ph ổi ởi ch ứng nghi ện thu ốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thu ốc lá có ch ứa ch ất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 28. Ankin là nh ững hi đrocacbon không no, ạch ở, có công th ức chung là A. CnH2n+2 (n 1). B. CnH2n (n 2). C. CnH2n-2 (n 2). D. CnH2n-6 (n 6). Câu 29. Từ tinh ầu ồi, ng ười ta tách được anetol là ột ch ất th ơm đượ dùng ản xu ất ẹo cao su. Anetol có kh ối ơi so ới N2 là 5,286. Phân tích nguyên cho th ấy, anetol có ph ần tr ăm kh ối ượ ng cacbon và hi đro ương ứng là 81,08%; 8,10%, còn ại là oxi. Công th ức phân ủa anetol là A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. Câu 30. Tên thay th ủa ancol có công th ức ấu ạo thu ọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol.Page of C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 31. Chất nào sau đây có ph ản ứng tráng ạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 32. Hỗn ợp ồm ba ch ất ữu X, Y, (50 MX MY MZ và đều ạo nên các nguyên C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn gam thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho gam ph ản ng ới dung ịch NaHCO3 ư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). ặt khác, cho gam ph ản ứng hoàn toàn ới ượ ng dung ịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá tr ủa là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. Câu 33. Cho dãy các dung ịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. dung ịch trong dãy ph ản ng đượ với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 34. Một axit cacboxylic nh axit oxalic, axit tactric… gây ra chua cho qu ấu xanh. Trong quá trình làm món ấu ngâm đường, ng ười ta ụng dung ịch nào sau đây để làm gi ảm chua ủa qu ấu? A. Nướ vôi trong. B. Gi ấm ăn. C. Phèn chua. D. Mu ối ăn. Câu 35. Khi bị m, ất ức, nhi ều ng ười bệnh th ường đượ truy ền ịch đườ ng để bổ sung nhanh ăng ượ ng. Ch ất trong ịch truy ền có tác ụng trên là A. Glucoz ơ. B. Saccaroz ơ. C. Fructoz ơ. D. Mantoz ơ. Câu 36. Số este có công th ức phân C4H8O2 mà khi th ủy phân trong môi tr ường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Thủy phân ột triglixerit ằng dung ịch NaOH, thu được hỗn ợp mu ối ồm natri oleat, natri stearat (có mol ương ứng là 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit thỏa mãn tính ch ất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 38. Lên men gam tinh ột thành ancol etylic ới hi ệu su ất ủa quá trình là 75%. ượng CO2 sinh ra được hấp th hoàn toàn vào dung ịch Ca(OH)2, thu được 50 gam ết ủa và dung ịch X. Thêm dung ịch NaOH 1M vào X, thu được kết ủa. Để lượ ng ết ủa thu được là ớn nh ất thì ần ối thi ểu 100 ml dung ịch NaOH. Giá tr ủa là 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6. Câu 39. Xà phòng hoá hoàn toàn gam ột este no, đơn ch ức, ạch ằng 26 gam dung ịch MOH 28% (M là kim lo ại ki ềm). Cô ạn ỗn ợp sau ph ản ứng thu được 24,72 gam ch ất ỏng và 10,08 gam ch ất ắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản ph ẩm ồm CO2, H2O và 8,97 gam mu ối cacbonat khan. ặt khác, cho tác ụng ới Na ư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Ph ần tr ăm kh ối ượ ng mu ối trong có giá trị ần nh ất ới A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5. Câu 40: Chất nào sau đây trùng ợp ạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH CH. Câu 41. Chất nào sau đây là amin ậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 42. Khi nói protein, phát bi ểu nào sau đây sai? A. Protein có ph ản ứng màu biure. B. Tất các protein đều tan trong ước tạo thành dung ịch keo.Page of C. Protein là nh ững polipeptit cao phân có phân kh ối vài ch ục nghìn đến vài tri ệu. D. Thành ph ần phân ủa protein luôn có nguyên nit ơ. Câu 43. Đun nóng 0,16 mol ỗn ợp ồm hai peptit (CxHyOzN6) và (CnHmO6Nt) ần dùng 600 ml dung ịch NaOH 1,5M ch thu được dung ịch ch ứa mol mu ối ủa glyxin và mol mu ối ủa alanin. ặt khác đốt cháy 30,73 gam trong O2 vừa đủ thu được hỗn ợp CO2, H2O và N2, trong đó ng kh ối ượ ng ủa CO2 và ước là 69,31 gam. Giá tr gầ nh ất ới 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962. Câu 44. Amino axit có công th ức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol tác ụng ới 200 ml dung ịch ỗn ợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung ịch Y. Cho ph ản ứng ừa đủ với 400 ml dung ịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung ịch ch ứa gam mu ối. Giá tr ủa là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu 45. Khi cho chất ữu (có công th ức phân C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác ụng ới NaHCO3 ho ặc ới Na thì mol khí sinh ra luôn ằng mol ph ản ứng. và các ản ph ẩm B, tham gia ph ản ứng theo ph ương trình hóa ọc sau: H2O 2NaOH 2D H2O 2NaOH 2D HCl NaCl Tên ọi ủa là A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic. C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic. Câu 46. Cho dãy các dung ịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung ịch không làm đổ màu qu tím là A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. Câu 47. Ancol (MX 76) tác ụng ới axit cacboxylic thu được hợp ch ất ạch (X và đề ch có ột lo ại nhóm ch ức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam ần ừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu đượ CO2 và H2O theo mol ương ứng là 4. ặt khác, 17,2 gam ại ph ản ứng ừa đủ gam NaOH trong dung ịch. Bi ết có công th ức phân trùng ới công th ức đơ gi ản nh ất. công th ức ấu ạo ủa th ỏa mãn là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 48. Cho dãy các ch ất: m-CH3COOC6H4CH3; -HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; -HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. ch ất trong dãy mà mol ch ất đó ph ản ứng ối đượ với mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 49 Hỗn ợp ồm ancol CH3OH, C2H5OH có cùng mol và axit C2H5COOH và HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam ần dùng ừa đủ 10,08 lít không khí đktc, 20% O2 và 80% N2 theo th tích) thu được hỗn ợp ồm khí và ơi. ẫn qua ước vôi trong ư, sau khi các ph ản ứng ảy ra hoàn toàn th ấy kh ối ượ ng dung ịch gi ảm gam. gầ nh ất ới giá tr A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25 D. 3,75Page of Câu 50. Cho gam ỗn ợp ồm hai ancol no, đơn ch ức, ti ếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác ụng CuO ư, nung nóng, thu được hỗn ợp ồm khí và ơi có kh ối ơi so ới H2 là 13,75. Cho ph ản ứng ới ượ ng dung ịch AgNO3 trong NH3 un nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá tr ủa là A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. -------------------------HẾT--------------------------Page of BỘ GIÁO ỤC VÀ ĐÀO ẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH ỌA KỲ THI THPT QU ỐC GIA ĂM 2015 Môn: HÓA ỌC Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 18 35 19 36 20 37 21 38 22 39 23 40 24 41 25 42 26 43 10 27 44 11 28 45 12 29 46 13 30 47 14 31 48 15 32 49 16 33 50 17 34 -------------------Hết----------------------Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.